Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi hoc ky 1 mon sinh GDDT Dong thap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH LỚP 12 SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP NĂM 2013 2014 -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 45 phút không kể thời gian phát đề Câu 1 : Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu khó đông. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái máu khó đông và một con trai bình thường. Kiểu gen cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXM x XMY. C. XMXm x XmY. D. XMXm x XMY. C. Tác động cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Câu 2 : Màu da của người di truyền theo quy luật A. Phân ly độc lập. B. Phân ly. Câu 3 : Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Gà, bồ câu, bướm.. B. Hổ, báo, mèo rừng.. C. Trâu, bò, hươu.. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.. Câu 4 : Giả sử có hai phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN con? A. 8. B. 6. C. 12. D. 16. A. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp C. Thay thế cặp G – X bằng cặpD. Thay thế cặp T – A bằng cặp G – X. X – G. A – T.. C. 16. YE N. Câu 7 : Đối tượng nghiên cứu của Menđen là A. Ruồi giấm.. B. Bí.. D. 8. SI. B. 6. N H. Câu 6 : Cơ thể mang kiểu gen BbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là: A. 7. 24 7. Câu 5 : Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng. C. Hoa phấn.. D. Đậu Hà Lan .. A. Một số cặp nhiễm sắc thể.. TU. Câu 8 : Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới B. Một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.. C. Một số hoặc toàn bộ các cặp D. Một hoặc một số cặp nhiễm nhiễm sắc thể. sắc thể.. Câu 9 : Các dạng đột biến cấu trúc NST gồm A. Lặp đọan, đảo đọan, chuyển đọan, mất đọan. C. Lặp đọan, đảo đọan, chuyển đọan, quay đọan.. B. Lặp đọan, đảo đọan, chuyển đọan, thêm đọan. D. Lặp đọan, đảo đọan, chuyển đọan, thay thế đọan.. Câu 10 : Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. trạng. C. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. Câu 11 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliriboxôm giúp A. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.. B. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.. C. Tổng hợp các prôtêin cùng D. Tăng hiệu suất tổng hợp loại. prôtêin.. Câu 12 : Ở một loài thực vật, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết cơ thể mang kiểu gen BBbb khi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ là: A.. B. BB :. C. Bb :. Bb :. D. Bb. Bb :. BB : bb.. bb. bb.. Câu 13 : Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. Tương tác bổ sung.. B. Tương tác bổ trợ.. C. Tương tác gen.. D. Tương tác cộng gộp.. Câu 14 : Gen D có 780 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 3540, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen d. Gen d nhiều hơn gen D một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen d là: A. A = T = 780; G = X = 600. B. A = T = 600; G = X = 780. C. A = T = 601; G = X = 779. D. A = T = 599; G = X = 781. Câu 15 : Mã di truyền có tính đặc hiệu có nghĩa là A. Các bộ ba có thể bị đột biến tạo thành các bộ ba mới. C. Tất cả các sinh vật đều có chung bộ mã di truyền.. B. Một axit amin có thể được mã hoá đồng thời bởi nhiều bộ ba. D. Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.. A. Aa × Aa. B. AA × Aa. C. AA × aa. Câu 17 : Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài giảm đi 3,4. D. Aa × aa. N H. so với gen ban đầu. Gen này bị đột biến thuộc dạng. B. Thay thế một cặp A - T bằng C. Thay thế một cặp G - X bằngD. Thêm một cặp nuclêôtit. một cặp G - X. một cặp A - T. YE N. SI. A. Mất một cặp nuclêôtit.. 24 7. Câu 16 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?. Câu 18 : Trong trường hợp bộ NST lưỡng bội (2n) của tế bào sinh vật nhân thực tăng thêm 1 chiếc trong một cặp NST tương đồng thì được gọi là B. Thể bốn.. C. Thể một.. D. Thể ba.. TU. A. Thể không.. Câu 19 : Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. Mức phản ứng.. B. Mức giới hạn.. C. Thường biến.. D. Mức dao động.. C. 3' AGU 5'.. D. 5' AUG 3'.. Câu 20 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 5' UUA 3'.. B. 3' UAG 5'.. Câu 21 : Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là 5' GXATAGTAXT 3'. Đoạn phân tử ARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên. A. 5' GXATAGTAXT 3'. B. 5' GGAUAGUAXU 3'. C. 5' XGUAUXAUGA 3'. D. 5' XGTATXATGA 3'. Câu 22 : Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen B. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc cấu trúc (Z, Y, A) (Z,Y,A) C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen D. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) cấu trúc (Z, Y, A) Câu 23 : Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. tARN.. B. mARN. C. Mạch mã gốc. D. Mạch mã hoá.. Câu 24 : Trong quá trình giảm phân của một cá thể cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 22% cho ra các loại giao tử nào sau đây? A. Ab = aB = 22% ; AB = ab = B. Ab = aB = 11% ; AB = ab C. Ab = aB = 28% ; AB = ab = D. Ab = aB = 39% ; AB = ab = 28% = 39% 22% 11% Câu 25 : Ở ruồi giấm, thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt ở thế hệ con thu được tỉ lệ A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. C. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.. B. 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D. 4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen cánh cụt.. Câu 26 : Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. Điều hòa quá trình dịch mã. B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen.. C. Điều hoà hoạt động nhân đôi D. Điều hòa quá trình phiên ADN. mã.. Câu 27 : Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nuclêôxôm?. B. Lai thuận, nghịch cho con có C. Lai thuận, nghịch cho kết kiểu hình giống mẹ quả giống nhau. SI. A. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau. N H. Câu 28 : Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua tế bào chất?. 24 7. A. Một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi một phân tử ADN. B. Một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một phân tử ADN. C. Một khối cầu có lõi là 8 phân tử histôn được quấn quanh 7/4 vòng bởi một đoạn ADN có khoảng 146 cặp Nu D. 8 phân tử histôn liên kết với các vòng ADN.. D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ. B.. C.. D.. TU. A.. YE N. Câu 29 : Xét phép lai P: AaBbDd x AABbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AaBbdd với tỉ lệ:. Câu 30 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3B-D-: 1B-dd :3bbD- : 1bbdd. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ? A. BbDd ´ bbDd. B. BbDd ´ BbDd. C. BbDd ´ Bbdd. D. Bbdd ´ bbDd. Câu 31 : Ở một loài thực vật, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao them 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là A. 260 cm.. B. 130 cm.. C. 60 cm.. D. 110 cm.. Câu 32 : Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB=1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là A. DABC. B. ABCD. C. BACD. D. CABD. Câu 33 : Dành cho chương trình cơ bản: Gen B dài 5100A0 và có hiệu số giữa tỉ lệ phần trăm số nuclêêtit loại A với số nuclêêtit loại khác bằng 10%. Gen này bị đột biến điểm thành gen b có có số liên kết hiđrô giảm đi 2 so với gen B. Số lượng từng loại Nu của gen b? A. A = T = 599; G = X = 900. B. A = T = 899; G = X = 600. C. A = T = 600; G = X = 900. D. A = T = 900; G = X = 600..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 34 : Dành cho chương trình cơ bản: Thường biến có đặc điểm là những biến đổi A. Đồng loạt, không xác định, không di truyền. C. Đồng loạt, xác định, không di truyền.. B. Đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền. D. Riêng lẻ, không xác định, di truyền.. Câu 35 : Câu 35: Đề thi kiểm tra học kì I Môn Sinh học 12 sở GDĐT Đồng Tháp năm 2013 – 2014. Dành cho chương trình cơ bản Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza? A. Mất đoạn.. B. Lặp đoạn.. C. Chuyển đoạn.. D. Đảo đoạn.. Câu 36 : Dành cho chương trình cơ bản: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn nào? A. Sau dịch mã.. B. Phiên mã.. C. Sau phiên mã.. D. Dịch mã.. Câu 37 : Dành cho chương trình cơ bản: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa chỉ có là:. sang môi trường. . Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN. Số phân tử ADN còn chứa. A. 5. B. 10. C. 32. D. 16. Câu 38 : Dành cho chương trình cơ bản: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là A. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen.. B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.. C. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen.. D. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen.. x. B.. x. .. C.. x. .. D.. x. SI. A.. N H. 24 7. Câu 39 : Dành cho chương trình cơ bản: Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?. A. Lai cải tiến.. B. Lai thuận-nghịch. YE N. Câu 40 : Dành cho chương trình cơ bản: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là C. Lai khác dòng.. D. Lai phân tích.. TU. Câu 41 : Dành cho chương trình nâng cao: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. Câu 42 : Dành cho chương trình nâng cao: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới: I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. III → II → IV.. B. I → III → II.. C. III → II → I.. D. II → III → IV. Câu 43 : Dành cho chương trình nâng cao:Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở F3 là A. 0.625AA + 0.125Aa + 0.25 B. 0.2AA + 0.4Aa + 0.4aa = 1. C. 0.375AA + 0.25Aa + aa = 1. 0.375aa = 1. D. 0.4375AA + 0.125Aa + 0.4375aa = 1. Câu 44 : Dành cho chương trình nâng cao:Một quần thể động bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB quy định lông vàng, Bb quy định lông lang trắng đen, bb quy định lông đen. Tần số tương đối của các alen B, b trong quần thể lần lượt là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0.4 : 0.6.. B. 0.3 : 0.8.. C. 0.6 : 0.4.. D. 0.8 : 0.2.. Câu 45 : Dành cho chương trình nâng cao:Cừu Đôly là kết quả được tạo ra nhờ vào phương pháp nào sau đây? A. Chuyển gen.. B. Lai khác loài.. C. Nhân bản vô tính.. D. Gây đột biến.. Câu 46 : Dành cho chương trình nâng cao: Quần thể giao phấn có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng, có hoa đỏ chiếm 84%. Thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào (B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so b qui định hoa trắng)? A. 0,16 BB + 0,48 Bb + 0,36 bb B. 0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb C. 0,25 BB + 0,5 Bb + 0,25 bb D. 0,36 BB + 0,48 Bb + 0,16 bb = 1. = 1. = 1. = 1. Câu 47 : Dành cho chương trình nâng cao:Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0.525AA: 0.050Aa: 0.425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, tính theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là A. 0,375AA: 0,4Aa: 0,225aa. B. 0,35AA: 0,4Aa: 0,25aa. C. 0,25AA: 0,4Aa: 0,35aa. D. 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Câu 48 : Dành cho chương trình nâng cao: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của A. Tế bào cho vào ADN của plasmít.. B. Plasmít vào ADN của vi khuẩn E coli.. C. Plasmít vào ADN của tế bào D. Tế bào cho vào ADN của tế nhận. bào nhận.. 24 7. --------------Hết-------------Họ tên thí sinh----------------------------SBD----------------------------. N H. Website: . Facebook: TU. YE N. SI. Xem lời giải chi tiết Đề thi: Đề thi học kì I môn Sinh lớp 12 Sở GDĐT Đồng Tháp năm 2013 - 2014 Mã đề: 1974 tại đây. Powered by TCPDF (www.tcpdf.org).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×