Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tieng viet lop 1 bai 55 eng ieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾNG VIỆT Bài 55: ENG - IÊNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:. 1.Kiến thức: HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng,trống chiêng; từ và câu ứng dụng. 2.Kĩ năng: Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng 3.Thái độ: GDHS yêu thích học môn Tiếng Việt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 1.GV: Bộ chữ TV, SGK, phấn màu, tranh. 2.HS: Bộ chữ Tiếng Việt, bảng, phấn, SGK, vở tập viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG. Nội dung Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1’ Ổn định lớp Hát cùng HS 4’ Kiểm tra bài cũ: Viết, đọc các từ sau Cây sung, vui mừng +Đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, khen ngợi 33’ Bài mới: Giới thiệu bài: Giới thiệu bài Dạy vần: Ghi bảng tên bài a.Vần eng: Viết eng Yêu cầu phân tích vần eng So sánh eng với ong. Tiếng: xẻng. Từ: lưỡi xẻng b.Vần iêng. Đánh vần đọc: e – ngờ eng. Viết: xẻng Yêu cầu ghép xẻng Y/cầu phân tích tiếng xẻng Đánh vần đọc trơn. Viết: lưỡi xẻng Viết: iêng: GV hướng dẫn tương tự vần eng.. Hoạt động của học sinh Hát HS viết,đọc.Cây sung, vui mừng Nhận xét bạn đọc. HS nhắc lại tên bài. HS đọc cá nhân, TT HS phân tích. Giống: đều kết thúc ở ng. Khác: eng bắt đầu từ e. Ghép vần eng . HS đánh vần đọc CN, TT HS đọc: xẻng Ghép tiếng xẻng HS phân tích. HS đọc. HS đọc trơn. HS đọc toàn bài vần eng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Nghỉ giữa giờ c.Đọc từ ứng dụng. d.Luyện viết bảng con: *Nghỉ Tiết 2 34’ Luyện tập: a.Luyện đọc:. So sánh iêng với eng. Đọc từ ứng dụng cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Yêu cầu đọc thầm 4 từ, tìm tiếng có vần mới. Đánh vần, đọc trơn. GV giải nghĩa từ, đọc mẫu. * GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết. eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. +Đọc câu ứng dụng:. *Đọc SGK *Nghỉ giữa tiết b.Luyện nói: Chủ đề: Ao, hồ, giếng.. 4’. Giống: đều kết thúc ở ng. Khác: iêng bắt đầu từ iê. HS đọc toàn bài HS hát. HS đọc thầm, - tìm tiếng mới HS đọc. HS đọc toàn bài. HS theo dõi. HS viết bảng con. HS hát. HS hát. Y/cầu HS đọc toàn bài tiết 1 Yêu cầu HS quan sát tranh câu ứng dụng * Y/cầu đọc và tìm tiếng có vần mới. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. + GV đọc mẫu sgk.. Gọi HS đọc tên chủ đề +Tranh vẽ cảnh gì? c.Luyện viết vở: +N tranh này đều nói về Bài 55 vở tập gì? viết. +Ao, hồ, giếng có đặc *Củng cố dặn điểm gì giống và khác dò: nhau? Trò chơi: Tìm +Nơi em ở và nhà em tiếng có vần thường lấy nước ăn từ mới. đâu?. Đọc lại bài tiết 1 CN, ĐT. Quan sát tranh. * Luyện đọc câu ứng dụng CN, ĐT Tìm và đọc tiếng có vần mới. HS luyện đọc SGK. - HS hát HS đọc. Vẽ ao, hồ, giếng. HS trả lời: Nói về nước. HS trả lời. HS trả lời. HS lấy vở tập viết. Viết theo từng dòng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Yêu cầu HS lấy vở tập viết. GV nhắc lại qui trình viết. - GV thu nhận xét *GV phổ biến luật chơi. Hôm nay các con học vần gì? Nhận xét tiết học.. HS tham gia chơi. HS trả lời . Đọc lại toàn bài một lần..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×