Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dia 8 tuan 18 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Tiết 18. Ngày soạn: 15/12/2015 Ngày KT: 19/12/2015. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội châu Á, các khu vực châu Á, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: Nhận xét cơ cấu kinh tế của một nước dựa vào bảng số liệu 3. Thái độ: Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán… - Năng lực chuyên biệt: sử dụng bảng số liệu thống kê, … II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1. Học sinh: bút, viết 2. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: MĐNT/ Chủ đề. Nhận biết (40 – 45 %). Thông hiểu ( 40 - 45 %). Vận dụng (10 – 20 %) Vận dụng thấp Vận dụng cao. TNKQ 1. Đặc điểm tự nhiên Châu Á. Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% 2.Sông ngòi và Biết được khó cảnh quan Châu Á khăn do thiên tai ở Châu Á. TL. TNKQ Hiểu được kiến thức tổng hợp Châu Á về diện tích, địa hình, chủng tộc, kinh tế. Câu: 6 Số điểm:1. TL. Giải thích sự phân hóa đa dạng cảnh quan châu Á.. TNKQ. TL. TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu:2 Số điểm:3,25 Tỉ lệ 3,5%. Câu:2 Số điểm:0,25. 3. Đặc điểm phát triển kinh tế các nước Châu Á. Trình bày và giải thích( ở mức độ đơn giản) một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á. Số câu:2 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ 12,5 %. Câu:1,5 Số điểm:1,25. Câu:2 Số điểm:3,0. 4.Đặc điểm dân cư , xã hội Châu Á. Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á. Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 %. Câu: 1 Số điểm:2. 5. Khu vực Tây Nam Á. Trình bày được vị trí của Tây Nam Á. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 %. Câu:3 Số điểm: 0,25. 6.Khu vực Nam Á. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cấu ngành kinh tế của Ấn Độ qua bảng số liệu. Câu:3 Số điểm: 2. Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % 7.Khu vực Đông Á Trình bày được đặc điểm nổi bậc về tự nhiên khu vực Đông Á Số câu:1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 %. Câu:4 Số điểm: 0,25. Tổng số câu:9 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu:1 TSĐ:10 4,0đ 4,0 điểm 2,0 đ Tỉ lệ 100% 40%TSĐ 40%TSĐ 20 %TSĐ - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… ĐỀ KIỂM TRA: I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm) 1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: a. Trung Quốc b. A-rập-xê-út c. I-rắc d. Cô-oét. Câu 2: Những nơi thường có động đất, bão lụt ở Châu Á là: a. Các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. b. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á. c. Đông Nam Á, Bắc Á, Nam Á. d. Trung Á, Tây Nam Á, Đông Nam Á. Câu 3: Khu vực Tây Nam Á giáp với các biển: a. Đen, Đỏ, Đông b. Đen, Đỏ, Hoa Đông c. Đen, Đỏ, A Ráp d. Hoàng Hải, Đông, Đen Câu 4: Sông nào không phải của khu vực Đông Á? a. Amua b. Ơ phơ rát c. Hoàng Hà d. Trường Giang 2. Nối ý: Câu 5: Nối cột A và B sao cho đúng về trình độ phát triển giữa các nước châu Á: A B Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nước công nghiệp mới a. Trung Quốc, Nhật Bản 1 nối với........... 2. Nước đang phát triển b. Xin ga po, Hàn Quốc, Đài Loan 2 nối với........... 3. Nước giàu nhờ dầu khí c. Cô oét, Arập Xê út 3 nối với........... 4. Nước phát triển cao d. Mi an ma, Việt Nam, Lào 4 nối với........... Câu 6: Khoanh tròn vào “ Đ” hoặc “ S” sao cho phù hợp: a. Châu Á có diện tích lớn nhất thế giới Đ/S b.Địa hình Châu Á chia cắt phức tạp Đ/S c.Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc Ô – xtra –lô- it Đ/S d.Ấn Độ, Trung Quốc là những nước phát triển nhất châu Á Đ/S II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á? Câu 2( 3.0 điểm): Chứng minh rằng cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng. Giải thích vì sao có sự phân hóa đó? Câu 3(2.0 điểm) : Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP) của Ấn Độ: Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1995 1999 2001 - Nông – lâm – thủy sản 28,4 27,7 25,0 - Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 - Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Dựa bào bảng số liệu trên em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I.Trắc nghiệm khách quan:3.0 điểm 1. Khoanh tròn 1 đáp án đúng = 0,25 điểm 1b 2a 3c 4b 2.Nối ý : nối 1 ý đúng = 0,25 điểm 1 nối với b 2 nối với d 3 nối với c 4 nối với a 3. Chọn đáp án Đ/ S : đúng 1 đáp án = 0,25 điểm a,b – Đ, c,d - S II. Tự luận:7.0 điểm Câu 1 ( 2.0 điểm) Đặc điểm nổi bật của dân cư, xã hội châu Á - Dân số đông, tăng nhanh. (0.5 đ) - Mật độ dân cư cao phân bố không đều. (0.5 đ). - Dân cư thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-it. (0.5 đ) - Văn hóa đa dạng, nhiều tôn giáo (các tôn giáo lớn như Phật giáo , Hồi giáo, Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo). (0.5 đ) Câu 2 (3.0 điểm) - Cảnh quan đa dạng gồm: Đài nguyên, Rừng lá kim, rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, thảo nguyên, Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng nhiệt đới ẩm, xa van và cây bụi, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao. (2.0 đ) - Nguyên nhân: do ảnh hưởng của kích thước lãnh thổ rộng lớn, địa hình và sự phân hóa của khí hậu. (1.0đ) Câu 3:( 2.0 điểm) - Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ từ năm 1995 đến năm 2001: ( 1.5 đ) + Tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản giảm từ 28,4% xuống còn 25%, giảm 3,4 %. + Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng giảm từ 27,1 % xuống 27 %, giảm 0,1 %, giảm ít.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48%, tăng 3,5 % - Nền kinh tế đang có sự phát triển mạnh theo hướng tích cực : giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, thuỷ sản; tăng tỉ trọng ngành dịch vụ ( 0.5 đ) THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 1.Sau khi kiểm tra tại khối 8 lớp 8A3, 8A5, 8A6, kết quả đạt được như sau: LỚP. SS. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 8A3 8A5 8A6 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra: XẾP LOẠI. TỔNG SỐ HS. TỶ LỆ. GiỎI (9 - 10) KHÁ (7 - 8) TRUNG BÌNH (5 - 6) YẾU, KÉM (< 5 ) III. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×