Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.28 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LAI VUNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015. ĐỀ CHÍNH THỨC. MÔN THI: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 01/02/2015. (Đề thi gồm 02 trang) Câu 1: (3,0 điểm). 1 x 1 : với x 0 , x 1 . 2 x x x x x x . Cho biểu thức P . a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Câu 2: (5,0 điểm) a) Cho biểu thức a ab 6 b 0 , với a 0; b 0 . Hãy tính giá trị của biểu thức M . a b a ab 2b. b) Với giá trị nào của x thì biểu thức A . .. 1 1 có nghĩa. 2 7 5x 4x 12x 9. c) Cho hai số dương x, y thỏa x 3 y3 x y . Chứng minh rằng: x2 + y2 <1. Câu 3: (4,0 điểm) x 2 2 y 1 9 a) Giải hệ phương trình: x y 1 1. b) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ bể đầy nước. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất sẽ chảy đầy bể chậm hơn vòi thứ hai 3 giờ. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi phải mất bao lâu mới chảy đầy bể? Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a. E là điểm nằm giữa A và B, đường thẳng CE cắt đường thẳng AD tại I. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với CE cắt đường thẳng AB tại K, P là trung điểm IK. a) Chứng minh tam giác APC cân. Khi E di động trên đoạn AB thì P di động trên đường thẳng cố định nào? b) Cho BE = x. Tính BK, CK, IK và diện tích tứ giác ACKI theo a và x..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (4,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R và đường thẳng (d) không đi qua tâm O cắt đường tròn (O) tai hai điểm phân biệt A,B. Điểm M di động trên (d) và nằm ngoài (O), qua M kẻ hai tiếp tuyến MN và MP tới đường tròn (O) (N, P là hai tiếp điểm). a) Chứng minh rằng tứ giác MNOP nội tiếp trong một đường tròn, xác định tâm đường tròn đó . b) Chứng minh rằng: MA.MB MN 2 . c) Giả sử MNP đều. Khi đó tính độ dài OM và diện tích MNP theo R. d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp MNP thuộc một đường thẳng cố định khi M di động trên (d). --- HẾT --Họ và tên thí sinh:. ......................................... Số báo danh:. ......................... Chữ ký của giám thị 1:. ..................... Chữ ký của giám thị 2:. ........................... Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LAI VUNG. 1. Câu a). b). HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 DỰ THI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN. Nội dung Với x 0 , x 1 ta có: 1 x 1 P 2 : x x x x x x x x x x 1 = . 2 x 1 x x 1 . x(x x 1) = x( x 3 1) x 1 (x x 1) 1 = . ( x 1)(x x 1) x 1 1 = x 1 1 + P nhận giá trị nguyên khi (x – 1) là ước của 1 hay x 1 x 1 1. 2. a). + Kết hợp điều kiện có kết quả : x = 2 Với a 0; b 0. Điểm. 0,5. 0,5. 0,5 0,5. 0,5 0,5. a ab 6b 0 a 3 ab 2 ab 6 b 0 a ( a 3 b ) 2 b ( a 3 b ) 0. 0,5. ( a 3 b )( a 2 b ) 0 a 3 b ( vì ( a 2 b ) 0 ) a 9 b ab 9b b 10b M 1 2 a ab 2b 9b 9b 2b 10b Vậy M = 1. b). 0,5 0, 5. 7 5x 0. A có nghĩa khi . 2 4x 12x 9 0. 7 x 5 (2x 3)2 0 7 x 5 2x 3 0. 0,5. 0,5. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. Nội dung. Điểm 0,25. 7 x 5 x 3 / 2. Vậy A có nghĩa khi x c). 7 3 và x . 5 2. Do x, y dương và x 3 y 3 x y nên x – y> 0 và xy > 0 3. 3. 3. 3. 2. 2. x y x y x y ( x y )( x y xy ) 1 x 2 y 2 xy 1 x 2 y 2 hay x 2 y 2 1. 3. a). x 2 2 y 1 9 (1) (2) x y 1 1 Từ phương trình (2) y 1 1 x 0 nên x 1. Thế vào phương trình (1): x 2 2(1 x) 9 2 x 2 2 x 9 vì x 1. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,25 0,5 0,25. x 3. b). Thay x=-3 vào phương trình (2) được y=3, y=-1 Vậy nghiệm của hệ là (-3;3); (-3;-1). 0,75 0,25. + Gọi x (giờ) là thời gian để vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể, suy ra thời gian để vòi thứ hai chảy đầy bể là (x – 3). Điều kiện x> 3 + Trong mỗi giờ:. 0,5. 1 (bể) x 1 Vòi thứ hai chảy (bể) x 3. Vòi thứ nhất chảy. 0,5. +Cả hai vòi chảy sau 2 giờ bể đầy nên ta có phương trình: x 1 1 1 1 x 2 7x 6 0 (x 1)(x 6) 0 x x 3 2 x 6. + So điều kiện nhận x = 6. Vậy thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể là 6 giờ, vòi thứ hai là 3 giờ. 4. D. C. E A. B. K P. I. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu a). Nội dung Chứng minh tam giác APC cân. Ta có :. Điểm. IK 2 IK + CIK vuông tại C có CP là trung tuyến nên CP 2. 0,5. + Suy ra CP = AP. Tam giác APC cân tại P + P thuộc trung trực của đoạn thẳng AC cố định.. 0,25 0.25. + AIK vuông tại A có AP là trung tuyến nên AP . b). 0.5. BC BE a(a x) AI AI AE x + CID CKB (DC = BC và DCI = BCK) a(a x) a 2 ID BK AD AI a và CI = CK x x a + CBK vuông tại B: CK BC 2 BK 2 CK a 2 x 2 x a 2(a 2 x 2 ) . + CIK vuông cân tại C: IK CK 2 x 1 1 + SACKI SACI SCIK AI.CD CK 2 (SACI = SICD – SACD) 2 2 2 1 a(a x) 1a a 3 (x a) .a a2 x2 SACKI 2 x 2x 2x 2 . + BC / /AI . 5. 0,5. 0,5 0,5. 0,5. P. O I H d A. K. M. B N. a). b). + Theo tính chất tiếp tuyến: MN ON và MP OP + N và P cùng nhìn OM dưới góc vuông nên tứ giác MNOP nội tiếp trong đường tròn đường kính MO, tâm I là trung điểm OM. Chứng minh rằng: MA.MB MN 2 + MBN MNA ( Vì BMN chung, BNM=MAN) +. c). MN MB MN 2 MA.MB MA MN. 0,5. 0,5 0,5. + Luôn có MNP cân tại M (Vì có MN = MP) 600 NMO 300 + MNP đều khi NMP + Sin NMO. 0,5. 1 NO 1 MO 2R 2 MO 2. . + MN OM 2 ON 2 R 3 SMNP R 3. 0,5 0.5. . 2. 3 3 3R 2 4 4. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu d). Nội dung + Tâm đường tròn ( MNP ) là I. Kẻ OK (d), IH OK IH / /(d) (K, H lần lượt là chân các đường vuông góc) + I là trung điểm MO suy ra H là trung điểm OK OK ( không đổi vì OK không đổi) 2 + Vậy I thuộc đường thẳng (d ') / /(d) và cách (d) một khoảng. Điểm 0,25 0,25. + OH . 0,25. l OK .. 0,25. 2. Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>