Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trắc nghiệm bảo dưỡng sửa chữa ô tô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.25 KB, 24 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

Những công việc nào là của bảo dưỡng kỹ thuật ô tô?

A. Phục hồi chi

B. Thay mới

C. Sửa chữa

D. Vệ sinh

tiết
Câu 2:

Nguyên nhân chính dẫn tới việc phải bảo dưỡng và sửa chữa ô tô?

A. Nhiên liệu

B. Dầu bôi
trơn

Câu 3:

C. Ánh sáng

D. Ma sát

mặt trời



Công việc nào không phải là của bảo dưỡng ô tô là?

A. Kiểm tra, điều

B. Đăng kiểm

C. Bôi trơn

D. Làm sạch

C. Trượt

D. Ma sát

chỉnh
Câu 4:

Hao mịn là kết quả của q trình

A. Lăn
Câu 5:

B. Xoay

Loại ma sát nào không phải ma sát động học chuyển động:

A. Ma sát trượt
Câu 6:


B. Hạt mài

C. Mỏi

D. Biến dạng dẻo

B. Dài ra

C. Bé đi

D. To ra

Kích thước hình học của chi tiết dạng trục sau một thời gian sử dụng sẽ:

A. Ngắn đi
Câu 9:

D. Ma sát xoay

Kích thước hình học của chi tiết dạng lỗ sau một thời gian sử dụng sẽ:

A. Ngắn đi
Câu 8:

C. Ma sát khơ

Ngun nhân nào khơng gây ra mịn cơ giới:

A. Hóa học
Câu 7:


B. Ma sát lăn

B. To ra

C. Bé đi

D. Dài ra

Nguyên nhân nào sau đây không gây nên ăn mòn cơ giới

A. Hạt mài

B. Mỏi

C. Biến dạng dẻo

D. Ăn mịn hóa
học


Câu 10: Bảo dưỡng ơ tơ nhằm mục đích

A. Giữ ngun
kích thước chi
tiết

B. Giữ ngun
khe hở lắp
ghép


C. Giảm cường

D. Khơi phục

độ hao mòn
chi tiết

khả năng
làm việc

Câu 11: Phương pháp bảo dưỡng và sửa chữa chun mơn hóa được áp dụng khi

A. Chủng loại
phương tiện
nhiều

B. Chủng loại
phương
tiện ít

C. Chủng loại

D. Chủng loại

phương tiện
nhiều, số lượng
mỗi chủng loại
ít


phương tiện ít,
số lượng mỗi
chủng loại nhiều

Câu 12: Khe hở lắp ghép lớn, lựa chọn dầu bơi trơn có

A. Độ nhớt động

B. Phẩm cấp tốt

C. Gốc dầu khống

D. Gốc dầu

học cao

tổng
hợp

Câu 13: Thơng thường kiểm tra dầu bôi trơn trong bảo dưỡng kiểm tra theo thông số
nào?

A. Số lượng và
chất lượng

B. Số lượng và
gốc dầu

C. Chất lượng và


D. Gốc dầu và

gốc dâu

phụ gia

Câu 14: Chất lượng dầu bôi trơn thường được đánh giá theo tiêu chí nào

A. Độ nhớ và góc
dầu

B. Gốc dầu và
phẩm cấp

C. Độ nhớt và

D. Nhiệt độ làm

phẩm cấp

việc và phụ gia

C. Loại bỏ hạt

D. Loại bỏ nhiên

Câu 15: Lọc gió động cơ có tác dụng gì?

A. Loại bỏ nước


B. Loại bỏ dầu

mài cơ giới

liệu

Câu 16: Vì sao khi động cơ làm việc, dầu bôi trơn động cơ ngày càng đặc lại

A. Do thực hiện

B. Dầu bị bơm
C. Do chất lỏng bị
D. Do bị vung tóe
chức năng làm
dưới áp suất
khoắng
sạch
cao
Câu 17: Cái nào sau đây khơng phải vai trị của chẩn đốn trong bảo dưỡng và sửa
chữa ô tô

A. Khoang vùng

B. Rút ngắn thời

C. Tăng tính cạnh

D. Tăng giá



hư hỏng một
cách nhanh
chóng

gian xe nằm
chờ

tranh

thành sửa
chữa

Câu 18: Địa điểm nào không được coi là nơi bảo dưỡng sửa chữa ô tô

A. Xí nghiệp vận

B. Bãi đậu xe

tải

C. Trạm bảo
dưỡng

D. Hạ tần
giao
thơng

Câu 19: Vì sao khi động cơ làm việc, phẩm cấp dầu bôi trơn động cơ thay đổi là do

A. Tải trọng nhiệt


B. Áp suất dầu

C. Do chất lỏng bị

D. Dầu bôi trơn bị

và ma sát trong
luôn thay đổi
khoắng
tuần hoàn
động cơ
Câu 20: Phương pháp bảo dưỡng sửa chữa vạn năng được áp dụng trong trường hợp
nào

A. Chủng loại
phương tiện
nhiều

B. Chủng loại
phương
tiện ít

C. Chủng loại
phương tiện
nhiều, số lượng
mỗi chủng loại
ít

D. Chủng loại

phương tiện ít,
số lượng mỗi
chủng loại nhiều


Câu 21: Khối chức năng và các hệ thống của động cơ bao gồm
A. Khối các chi tiết cơ bản; làm mát; bơi trơn; nhiên liệu; phân phối khí, sạc, khởi
động.
B. Hệ thống truyền lực; làm mát; bôi trơn; nhiên liệu; phân phối khí, sạc, khởi
động.
C. Thân máy- nắp máy; làm mát; bơi trơn; nhiên liệu; phân phối khí, sạc, khởi
động.
D. Piston-Trục khuỷu-thanh truyền; làm mát; bôi trơn; nhiên liệu; phân phối khí,
sạc, khởi động
Câu 22: Buồng cháy được cấu thành từ các chi tiết
A. Nhóm piston-Trục khuỷu-thanh truyền; thân máy; hộp trục khuyủ; carte
B. Nhóm piston-Trục khuỷu-thanh truyền; thân máy; nắp máy; carte
C. Nhóm piston-Trục khuỷu-thanh truyền; thân máy; nắp cam; carte
D. Nhóm Piston; thân máy- lót xilanh, quy lát
Câu 23: Trong bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, có thể chẩn đốn động cơ theo phương
pháp kinh nghiệm thông qua những thông tin nào
A. Màu nước làm mát, màu bugi, độ nhớt động học của dầu bôi trơn
B. Thơng tin về dầu bơi trơn, màu khí thải, màu bugi, tình trạng đổ hơi
C. Màu dầu bơi trơn, màu nước làm mát, màu bugi
D. Màu bugi, màu nước làm mát, màu khí thải
Câu 24: Trong bảo dưỡng kỹ thuật ô tô, nếu tình trạng kỹ thuật động cơ tốt thì các
thơng số chẩn đốn kỹ thuật đo được là
A. Áp suất khí nén cao, áp suất đường nạp nhỏ, tiếng gõ nhỏ
B. Áp suất khí nén cao, áp suất đường nạp lớn, tiếng gõ lớn
C. Áp suất khí nén thấp, áp suất đường nạp lớn, tiếng gõ nhỏ

D. Áp suất khí nén cao, áp suất đường nạp nhỏ, tiếng gõ lớn
Câu 25: Trong bảo dưỡng động cơ, cần phải siết chặt lại bulon quy lát là vì
A. Quy lát chịu lực cơ học đảo chiều liên tục
B. Quy lát chịu biến dạng nhiệt lớn
C. Quy lát chịu lực cơ học cao
D. Quy lát chịu tải trọng nhiệt cao, tải cơ học lớn ngắn hạn lặp lại.
Câu 26: Trong bảo dưỡng động cơ, cần phải làm sạch muội than để
A. Làm tăng hao mịn, giảm cơng st, giảm cháy kích nổ
B. Giảm hao mịn, tăng cơng st, giảm cháy kích nổ
C. Làm tăng hao mịn, tăng cơng st, giảm cháy kích nổ
D. Giảm hao mịn, giảm cơng st, giảm cháy kích nổ
Câu 27: Trong bảo dưỡng động cơ, lọc dầu bôi trơn thường là các loại:
A. Lọc ly tâm; lọc lưới; lọc giấy
B. Lọc từ tính; lọc giấy; lọc ly tâm
C. Lọc giấy; lọc ly tâm; lọc lắng


D. Lọc giấy; lọc ly tâm; lọc tràn
Câu 28: Trong bảo dưỡng ô tô, đối với động cơ phun xăng điện tử, khi nào cần bảo
dưỡng kim phun nhiên liệu:
A. Nhiên liệu bị nhỏ giọt khi phun
B. Cảm biến trong hệ thống nhiên liệu bị hư
C. Mất tín hiệu điều khiển từ ECU
D. Thời điểm phun không đúng
Câu 29: Trong bảo dưỡng động cơ, bảo dưỡng tốt hệ thống bôi trơn để nhằm mục
đích:
A. Tạo thành nêm dầu thủy lực thủy động giữa bề mặt hai chi tiết
B. Tạo thành nêm dầu thủy lực thủy tĩnh giữa bề mặt hai chi tiết
C. Tạo thành nêm dầu cản trở một phần chuyển động để làm giảm tiếng ồn
D. Tạo thành nêm dầu để làm kín khe hở các các mối lắp ghép có chuyển động

Câu 30: Vì sao khơng được tháo động cơ khi nóng:

A. Tránh bị bỏng

B. Năng suất
lao động
thấp

C. Khó tháo do lực
mở bulong lớn,

D. Biến dạng các
chi tiết


Câu 31: Công việc nào sau đây phù hợp khi bảo dưỡng ly hợp

A. Bôi trơn đĩa
ma sát

B. Bôi trơn
bạc đạn
pite

C. Bôi trơn mâm
ép

D. Bôi trơn bề mặt
bánh đà


Câu 32: Công việc nào sau đây phù hợp khi bảo dưỡng hộp số cơ khí 3 trục
A. Kiểm tra dầu bơi trơn hộp số
B. Kiểm tra tỷ số truyền của hộp số
C. Kiểm tra bơm dầu hộp số
D. Kiểm tra cơ cấu thủy lực điều khiển tay số
Câu 33: Công việc nào sau đây phù hợp với bảo dưỡng hộp số tự động
A. Kiểm tra tỷ số truyền của từng tay số
B. Kiểm tra tra cơ cấu chống gài lộn số
C. Kiểm tra lượng và chất lượng dầu bôi trơn
D. Kiểm tra bộ làm mát dầu bôi trơn
Câu 34: Lực tác dụng lên bàn đạp phanh bị tăng lên thì hệ thống phanh dẫn động
thủy lực, trợ lực chân không cần phải kiểm tra và bảo dưỡng cụm chi tiết nào?
A. Kiểm tra và bảo dưỡng bộ trợ lực chân không
B. Kiểm tra và bảo dưỡng cơ cấu phanh
C. Kiểm tra vào bảo dưỡng đường ống dẫn dầu
D. Kiểm tra và bảo dưỡng bình dầu phanh
Câu 35: Trong bảo dưỡng và sửa chữa hộp số cơ khí thường dùng loại dầu bôi trơn
nào
A. Dầu bôi trơn 10W20
B. Dầu bôi trơn 10W30
C. Dầu bôi trơn 80W90
D. Dầu bôi trơn 85W140
Câu 36: Trong bảo dưỡng và sửa chữa truyền lực chính thường dùng loại dầu bôi
trơn nào
A. Dầu bôi trơn 10W20
B. Dầu bôi trơn 10W30
C. Dầu bôi trơn 80W90
D. Dầu bôi trơn 85W140
Câu 37: Hệ thống lái xảy ra hiện tượng lái bị đâm, cần kiểm tra và bảo dưỡng cụm
chi tiết nào:

A. Cơ cấu lái
B. Trợ lực lái
C. Động lực học hình thang lái


D. Độ rơ vành tay lái
Câu 38: Xe di chuyển với tốc độ cao bị lượn sóng lên xuống, cần kiểm tra bảo
dưỡng cụm chi tiết nào:
A. Hệ thống di chuyển
B. Hệ thống phanh
C. Hệ thống lái
D. Hệ thống truyền lực
Câu 39: Khi xe bị quay vòng khi phanh trên đường thẳng thì cần kiểm tra bảo
dưỡng sửa chữa các cụm chi tiết nào
A. Bàn đạp phanh
B. Trợ lực phanh
C. Cơ cấu phanh và xilanh công tác
D. Chi tiết hồi vị
Câu 40: Trong bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, cần bằng động bánh xe nhằm mục đích
A. Loại bỏ lực ly tâm tác dụng lên tâm trục bánh xe
B. Cần bằng khối lượng giữa các bánh xe
C. Tăng hệ số bám của bánh xe và mặt đường
D. Giảm hệ số trượt của bánh xe và mặt đường
Câu 41: Cho sơ đồ như hình vẽ, cần bảo dưỡng và sửa chữa cụm chi tiết nào trong
mạch khi biết chỉ số đo của các vôn kế lần lượt là V1=0V; V2=0V; V3=12V

A. Sửa chữa bảo dưỡng cầu chì
B. Sửa chữa bảo dưỡng công
tắc
C. Sửa chữa bảo dưỡng bôbin

D. Sửa chữa bảo dưỡng điện
trở phụ

Câu 42: Cho sơ đồ mạch điện và các chỉ số đo như hình vẽ, cần phải sửa chữa bảo
dưỡng chỗ nào trong sơ đồ mạch điện

A. Sửa chữa bảo dưỡng cầu chì
B. Sửa chữa bảo dưỡng cơng
tắc
C. Sửa chữa bảo dưỡng giác nối
A
D. Sửa chữa bảo dưỡng giác nối
B
Câu 43: Cho mạch khởi động như hình vẽ và số đo của các ôm kế lần lượt là Ω1 ≠0;
Ω2 ≠0; Ω3 ≠0; Ω4 = ∞. Cho biết mạch hư hỏng ở đâu?


A.
B.
C.
D.

Hư hỏng cuộn hút
Hư hỏng quạn giữ
Hư hỏng điện trở phụ
Hư hỏng motor khởi động

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mòn cơ giới chi tiết chịu ứng suất cao, tác động có chu kỳ, trên mặt chi tiết
xuất hiện những vết nứt tế vi

B. Mòn do biến dạng dẻo: do tác dụng của tải trọng lớn lên các bề mặt chi tiết tiếp

xúc làm thay đổi hình dáng và kích thước của chúng nhưng trọng lượng của
chúng khơng đổi
C. Cường độ mịn phụ thuộc vào vật liệu chế tạo, độ cứng, kích thước hạt mài, tốc

độ trượt, áp lực trên bề mặt tiếp xúc
D. Mòn do hạt mài do những hạt bé và cứng nằm giữa hai bề mặt tiếp xúc gây nên,

kết quả là tạo nên những vết xước vẹt sâu xuống
Câu 45: Phương pháp đo trực tiếp về độ mòn của các chi tiết trên ơ tơ là:

A. Đo phóng xạ

B. Cân

C. Phân tích
hàm lượng
kim loại
trong dầu.

D. Phân tích
hàm lượng
kim loại
trong dầu và
đo phóng xạ

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai? Đặc trưng sự biến xấu là:

A. Giảm tính năng động lực: cơng suất động cơ bị giảm, sức kéo của xe bị giảm, xe

không đạt tốc độ tối đa, thời gian gia tốc và quãng đường tăng tốc tăng lên
B. Giảm tính kinh tế nhiên liệu: tiêu hao nhiên liệu và tiêu hao dầu nhờn tăng lên
C. Giảm độ tin cậy: khi làm việc xe thường xuyên có sự cố kỹ thuật hay phải dừng xe
để sửa chữa


D. Giảm tính năng an tồn: lực phanh tăng, qng đường phanh giảm, phanh
ăn không đều ở các bánh xe gây mất ổn định, các cơ cấu điều khiển nặng và
khơng chính xác
Câu 47: Các nhân tố ảnh hưởng đến mài mòn của chi tiết liên quan đến nhân tố sử dụng
là:
A. Kết cấu của
B. Vật liệu chế
C. Chất lượng
D. Điều kiện
chi tiết
tạo chi tiết
gia công
Câu 48: Trong ma sát giới hạn, hệ số ma sát f bằng:

đường xá

A. 0,01
B. 0,001
C. 0,0001
Câu 49: Ma sát nửa khô trên động cơ được thấy là:

D. 0,00001

A. Loại ma sát này xuất hiện ở phần trên của xy lanh và xéc măng hơi ở hành

trình nổ của động cơ
B. Loại ma sát này xuất hiện giữa các ổ đỡ của trục khuỷu
C. Loại ma sát này xuất hiện giữa các gối đỡ của trục khuỷu khi mới khởi động máy
D. Loại ma sát này xuất hiện trên các bề mặt răng của cặp bánh răng ăn khớp hoặc
khi khởi động máy hoặc tốc độ quay chậm mà phụ tải lớn
Câu 50: Chân sứ bugi có màu đen – khơ do:

A. Bugi bỏ lửa

B. Dầu nhờn

sục lên
buồng cháy
Câu 51: Chân sứ bugi có màu trắng :

A. Bugi bỏ lửa

B. Dầu nhờn

C. Góc đánh lửa
sớm khơng
đúng

C. Hỗn hợp

sục lên
cháy q
buồng cháy
lỗng
Câu 52: Ma sát nửa ướt trên động cơ được thấy là:


D. Hệ thống
làm mát kém

D. Hệ thống
làm mát
kém

A. Ma sát giữa các đĩa của ly hợp với bánh đà và đĩa ép, giữa má phanh và tang trống
B. Loại ma sát này xuất hiện giữa các gối đỡ của trục khuỷu khi mới khởi động
máy
C. Loại ma sát này xuất hiện giữa các ổ đỡ của trục khuỷu
D. Loại ma sát này xuất hiện trên các bề mặt răng của cặp bánh răng ăn khớp hoặc
khi khởi động máy hoặc tốc độ quay chậm mà phụ tải lớn
Câu 53: Động cơ xe ô tô khách ngoại nhập sau bao nhiêu km thì sửa chữa lớn:

A. 45.000 –
10.000 km

B. 55.000 –
170.000 km

C. 160.000 –
180.000 km

D. 55.000 –
180.000 km


Câu 54: Động cơ xe ô tô tải sau bao nhiêu km thì sửa chữa lớn:


A. 55.000 –

B. 55.000 –

C. 55.000 –

170.000 km
150.000 km
180.000 km
Câu 55: Sau bao nhiêu km thì thay lọc nhớt xe du lịch:

A. 10.000 km

B. 15.000 km

C. 20.000 km

D. 50.000 –
180.000 km

D. 25.000 km

Câu 56: Sau bao nhiêu km thì thay nhớt động cơ xe du lịch:

A. 4.000 km

B. 5.000 km

C. 6.000 km


D. 7.000 km

Câu 57: Nếu độ kín buồng cháy động cơ cịn tốt, kín thì áp suất kiểm tra được phải lớn
hơn ….. áp suất cho phép

A. 65%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 58: Động cơ làm việc bình thường, mức tiêu hao dầu nhờn khoảng ………..lượng
tiêu hao nhiên liệu.
A. (0,3 – 0,5)%

B. (0,5 – 0,6)%

C. (0,1 – 0,3)%

D. (0,6 – 0,7)%

Câu 59: Khi vặn chặt các bulông nắp máy, ống nạp, ống xả phải tuân theo nguyên tắc
sau:

A. Vặn làm nhiều lần, vặn theo thứ tự từ trong ra ngoài, đối nhau hoặc từ giữa
ra theo hình xốy ốc
B. Vặn làm nhiều lần, vặn theo thứ tự từ ngoài vào trong , đối nhau
C. Vặn làm nhiều lần, vặn theo thứ tự từ trong ra ngồi, đối nhau
D. Thơng thường nắp máy là hợp kim gang thì vặn chặt lúc máy nguội
Câu 60: Mơmen vặn nắp máy phải đúng tiêu chẩn nếu:


A.
B.
C.
D.

Nhỏ quá buồng cháy dễ bị hở
Nếu vặn không đều nắp máy dễ bị nứt
Nếu lớn quá nắp máy dễ bị vênh
Nếu vặn không đều dễ làm bung nắp máy

Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai. Động cơ sau một thời gian làm việc sẽ phát sinh
muội than bám vào trong buồng cháy, đỉnh pít-tơng, rãnh pít-tơng lắp xéc măng, mặt làm
việc của xupáp và đế xupáp… gây ra:

A. Bó kẹt xéc măng, xupáp bị kênh


B. Làm giảm tuổi thọ của bugi và giảm chất lượng của nước làm mát động cơ do
máy quá nóng
C. Dễ gây cháy kích nổ
D. Tăng tiêu hao nhiên liệu, tăng lượng hao mòn xy lanh
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là đúng

A.
B.
C.
D.

Hỗn hợp vừa khí xả chủ yếu là và
Nếu hỗn hợp đậm khí xả tăng , đồng thời giảm CO

Nếu hỗn hợp nhạt khí xả giảm CO và đồng thời tăng
Nếu hỗn hợp nhạt khí xả tăng CO và đồng thời tăng

Câu 63: Tiếng gõ pít tơng xuất hiện khi:

A.
B.
C.
D.

Hướng của lực ép ngang chuyển từ kỳ xả sang kỳ hút
Hướng của lực ép ngang chuyển từ kỳ hút sang kỳ nén
Hướng của lực ép ngang chuyển từ kỳ nén sang kỳ nổ
Hướng của lực ép ngang chuyển từ kỳ nổ sang kỳ xả

Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Một vài xéc măng hơi thứ nhất có thể khơng có dấu, có thể lắp mặt nào hướng lên
cũng được
B. Khi lắp cần chú ý: Mặt có dấu phải quay xuống phía dưới. Khơng nhầm lẫn
thứ tự của các xéc măng hơi
C. Để giảm lọt khí, cần lắp xéc măng sao cho các miệng của nó ở vị trí tách xa nhau
lệch nhau một góc 600
D. Để giảm lọt khí, cần lắp xéc măng sao cho các miệng của nó ở vị trí tách xa nhau
lệch nhau một góc 700
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hành trình tự do của hệ thống phanh: là độ rơ trong cả hệ thống phanh, kể từ khi
đạp lên bàn đạp phanh, đến khi má phanh áp sát vào tang trống hoặc đĩa phanh, để
thực hiện quá trình phanh

B. Hành trình tự do nhỏ dễ gây bó phanh
C. Hành trình tự do lớn làm giảm hiệu quả phanh, tăng quãng đường phanh
D. Hành trình tự do của phanh hơi khoảng: 8 – 14 mm
Câu 66: Hình vẽ dưới đây. Kiểm tra rô to của máy khởi động, chọn đáp án đúng:


A.
B.
C.
D.

Dùng ôm kế kiểm tra giữa các phân vành khuyên của cổ góp có thơng mạch
Dùng ơm kế kiểm tra giữa cổ góp và lõi ro to phải thơng mạch
Dùng ôm kế kiểm tra giữa cổ góp và lõi ro to không được thông mạch
Dùng ôm kế kiểm tra giữa các phân vành khun của cổ góp khơng thơng
mạch

Câu 67: Hình vẽ trên kiểm tra:

A.
B.
C.
D.

Khe hở miệng của xéc măng
Kiểm tra rãnh xéc măng
Khe hở cạnh của rãnh xéc măng
Kiểm tra độ mòn của xéc măng

Câu 68: Hiện tượng hư hỏng của hộp số tự động là không tự chuyển số, chuyển số không

nhanh hoặc không êm gồm các nguyên nhân sau. Tìm ngun nhân khơng đúng?

A.
B.
C.
D.

Mức dầu của hệ thống truyền lực khơng đủ
Cơ cấu khóa biến mơ bị hư
Các phanh ướt, phanh dải hoặc ly hợp điều khiển số bị hỏng, trượt
Các van thủy lực bẩn hoặc hỏng

Câu 69: Hình vẽ trên đang kiểm tra bộ phận nào:


A. Khớp 1

B. Bi cắt ly

chiều

hợp

C. Bạc đạn

D. Cơ cấu khóa
ly hợp

Câu 70: Hình vẽ trên là chi tiết nào:


A. Xy lanh
chính phanh

B. Xy lanh

C. Xy lanh cắt

chính ly hợp

ly hợp

D. Xy lanh
phanh bánh
xe

Câu 71: Hình vẽ trên kiểm tra …..của trục khuỷu

A. Độ đều đầu

B. Đường kính

C. Khe hở dọc

D. Khe hở dầu


trục khuỷu

cổ khuỷu


trục khuỷu

bạc lót trục
khuỷu

Câu 72. Ghi chú số 1 trên hình vẽ chỉ:

A. Bàn đạp ly hợp
B. Hành trình chuyển động của pít tơng trong xy lanh chính phanh
C. Chiều cao bàn đạp ly hợp
D. Chiều cao bàn đạp phanh
Câu 73: Để xả dầu thủy lực ra khỏi hệ thống phanh, ta:

A.
B.
C.
D.

Xả tại đường dầu của xy lanh phanh chính
Xả tại nút xả khí của xy lanh phanh bánh xe
Tháo đường ống dầu từ cơ cấu lái hồi về bình dầu của bơm trợ lực lái
Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 74: Người thợ tháo cụm nắp quy láp ra khỏi thân động cơ. Để kiểm tra độ kín của
các xú páp một cách chính xác, người thợ nhỏ vào đường ống nạp hoặc đường ống xả:

A. Nước

B. Xăng


C. Dầu Diesel

D. Nhớt động


Câu 75: Phát biểu nào sau đây là sai: Trong buồng đốt động cơ có bám muội than gây ra
những hậu quả nào:


A. Gây ra độ

B. Làm tăng tỷ

C. Làm giảm

D. Dễ gây hiện

rung và tiếng
ồn trên động


số nén động
hiệu suất
tượng kích
cơ và giảm
động cơ
nổ
tiêu hao
nhiên liệu
Câu 76: Tiếng kêu bất thường là tiếng rít rít đều và mau khi mới khởi động máy, đó là hư

hỏng của:

A. Vỡ các bánh
răng trong
hộp số cơ khí

B. Có vật lạ rơi

C. Dây cu roa

D. Động cơ có

(dây đai) dẫn
quá nhiều
động máy
muội than
phát, đẫn
động bơm
trợ lực lái
Câu 77: Tiếng kêu lộc cộc, thô và to rất đều khi mới khởi động máy và tiếp tục kéo dài cả
khi máy nóng, đó là hư hỏng của:

A. Các bánh

vào buồng
đốt động cơ

B. Pít tơng, xéc

C. Các bánh


D. Má phanh bị

răng trong
măng, thanh
răng trong
kẹt vào trống
hộp số cơ khí
truyền bị
bộ truyền lực
phanh
bị mịn, bị
mịn, bị lỏng,
chính bị nứt,
lỏng, bị vỡ
bị hư hỏng
vỡ
Câu 78: Tiếng kêu è è trên xe sửa dụng hệ thống lái trợ lực thủy lực khi động cơ đã khởi
động và đánh lái hết cỡ, đó là hư hỏng của:

A. Thiếu dầu
trợ lực ly
hợp

B. Thiếu dầu

D. Thiếu dầu

trợ lực lái,
bơm trợ lực

lái hỏng
Câu 79: Tiếng kêu lục cục khi xe di chuyển trên đường gồ ghề hoặc ổ gà, đó là hư hỏng
của:
A. Bánh răng vi

bôi trơn
động cơ

C. Thiếu dầu

B. Gối đỡ trung

trợ lực phanh

C. Ổ bi bánh xe

D. Ổ bi moay ơ

sai

gian giữa
bánh xe
giảm sóc và
thân xe
Câu 80: Tiếng ù ù dưới gầm cầu phía sau xe động cơ cầu sau chủ động tiếng ù ù càng lớn
khi tốc độ xe càng lớn, đó là hư hỏng của:

A. Các cụm

B. Mòn trống


C. Ổ bi moay ơ

D. Mòn má


bánh răng
phanh
bánh xe
phanh
của bộ vi sai
Câu 81: Tiếng ù ù nghe thấy dưới bánh xe, ở tốc độ thấp tiếng ù ù khơng xuất hiện, ở tốc
đơ trung bình và cao thì tiếng ù ù nghe càng rõ, đó là hư hỏng của:

A. Các cụm

B. Mòn trống

C. Ổ bi moay ơ

D. Mòn má

bánh răng
phanh
bánh xe
phanh
của bộ vi sai
Câu 82: Tiếng kịch kịch dưới gầm xe khi xe đi trên đường mấp mơ, khi đi vào ổ gà, đó là
hư hỏng của:


A. Hư khớp cầu

B. Ổ bi moay ơ

C. Các cụm

D. Mịn các

của rơ tuyn
bánh xe
bánh răng
bánh răng
thước lái;
của bộ vi sai
bán trục
khớp cầu của
hệ thống treo
Câu 83: Tiếng rung của xe rất mạnh khi nổ máy, vào số nhưng vẫn đạp phanh ( chưa cho
xe di chuyển). Đó là hư hỏng của:

A. Ổ bi moay ơ

B. . Giảm chấn

bánh xe

C. Cao su chân
máy

D. Các khớp

cầu của rô
tuyn thước
lái

Câu 84: Ma sát sinh ra giữa hai bề mặt tiếp xúc chỉ có một lớp khơng khí khơ là loại ma sát:
A. Ma sát khô

B. Ma sát ướt

C. Ma sát nữa ướt

D. Ma sát nữa khô

Câu 85: Các hiện tượng phá hoại kim loại gốc như: tróc, rỗ, biến dạng bề mặt, cong, vênh, cào,
xước, nứt bề mặt (phương pháp tuyến), dập, lún, xâm thực là:
A. Mòn

B. Hao mòn

C.Hư hỏng

D. Mài mòn

Câu 86: Phân loại ma sát dựa theo sự chuyển động tương đối giữa hai vật thể ta có:
A. Ma sát bình
thường, ma sát
khơng bình thường

B. Ma sát tĩnh, ma
sát động


C. Ma sát ướt, ma sát
khô, ma sát tới hạn

D. Ma sát trượt, ma
sát lăn, ma sát xoay

Câu 87: Tốc độ trượt của piston trên thành xylanh sẽ bằng 0 khi:
A. Piston ở khoảng
giữa của xylanh

B. Piston gần điểm
chết dưới

C. Piston gần điểm
chết trên

D. Piston ở ngay
điểm chết trên và chết
dưới

Câu 88: Màng dầu bơi trơn trên xy lanh khó hình thành nhất ở:
A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Ở giữa xy lanh

D. Gần điểm chết
dưới



Câu 89: Hư hỏng do kết cấu là:
A. Hư hỏng như:
B. Hư hỏng hao mịn
thiếu dầu mỡ bơi
khơng có khả năng
trơn, thiếu nước làm
điều chỉnh phục
mát xe chở quá tải
hồitrong q trình
làm việc

C. Hư hỏng do các
yếu tố như khơng bảo
đảm độ bóng, độ
cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai

D. Hư hỏng chi tiết
thường bị gãy, rạn
nứt do sức bền kém,
ứng suất tập trung, do
thiết kế sai

C. Hư hỏng chi tiết
thường bị gãy, rạn
nứt do sức bền kém,
ứng suất tập trung, do
thiết kế sai


D. Hư hỏng do các
yếu tố như không bảo
đảm độ bóng, độ
cứng bề mặt, nhiệt
luyện sai

C. Giá trị mà ở chi
tiết, cụm chi tiết mất
khả năng làm việc

D. Giá trị mà ở đó
thơng số kết cấu thay
đổi, xuất hiện các hư
hỏng

C. Khe hở miệng xéc
măng

D. Không xác định
được

Câu 90: Hư hỏng do vận hành là:
A. Hư hỏng hao mịn
khơng có khả năng
điều chỉnh phục
hồitrong q trình
làm việc.

B. Hư hỏng như:

thiếu dầu mỡ bôi
trơn, thiếu nước làm
mát xe chở quá tải

Câu 91: Giá trị ban đầu của thông số kết cấu là:
A. Giá trị mà ở đó
xuất hiện hư hỏng,
giảm tính năng làm
việc

B. Giá trị tiêu chuẩn
kỹ thuật do nhà chế
tạo qui định

Câu 92: Thông số kết cấu của xéc măng là:
A. Khe hở giữa
xylanh-piston

B. Khe hở rãnh xéc
măng

Câu 93: Quãng đường xe chạy hoặc khoảng thời gian khai thác giữa 2 lần bảo dưỡng gọi là:
A. Số lần bảo dưỡng

B. Quãng đường bảo
dưỡng

C. Quãng đường xe
chạy


D. Chu kỳ bảo dưỡng

Câu 94: Công việc khôi phục khả năng hoạt động của ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các
chi tiết, hệ thống đã bị hư hỏng gọi là:
A. Chẩn đốn kỹ
thuật ơ tơ

B. Bảo dưỡng ơ tơ

C. Sửa chữa ô tô

D. Kiểm tra ô tô

Câu 95: Chu kỳ bảo dưỡng định kỳ phải tính theo quy định của nhà chế tạo được thực hiện đối
với:
A. Xe khơng có
hướng dẫn khai thác
sử dụng

B. Xe có hướng dẫn
khai thác sử dụng

C. Xe ơ tơ hoạt động
ở điều kiện khó khăn

D. Xe ô tô tải chuyên
dùng

Câu 96: Yếu tố nào không phải là tư liệu về tổ chức sản xuất:
A. Chế độ bảo hành


B. Số, kiểu, loại xe
cần bảo dưỡng kỹ
thuật

C. Trình độ bậc thợ,
mức chun mơn
hóa của thợ

D. Tình trạng thiết
bị, cung cấp vật tư

C. Nhóm trục khuỷuthanh truyền bị mòn

D. Hệ thống đánh lửa
bi hư

Câu 97: Áp suất cuối kỳ nén giảm là do:
A. Hệ thống nhiên
liệu bị hư

B. Nhóm piston,
xylanh bị mịn


Câu 98: Khi khởi động động cơ có hiện tượng lửa sớm, khắc phục bằng cách:
A. Xoay vỏ của bộ
chia điện cùng chiều
với chiều quay của
trục bộ chia điện


B. Xoay bộ chia điện
ngược chiều với
chiều quay của nó

C. Xoay bộ chia điện
cùng chiều với chiều
quay của nó

D. Xoay vỏ của bộ
chia điện ngược chiều
với chiều quay của
trục bộ chia điện

Câu 99: Khi ly hợp đóng, số đã gài, cho động cơ tăng tốc nhưng xe không tăng tốc, ly hợp bị:
A. Bị dính

B. Trượt

C. Ngắt khơng hồn
tồn

D. Bị dính và ngắt
khơng hồn tồn

Câu 100: Khi điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn, thì ly hợp sẽ:
A. Đóng khơng hồn
tồn

B. Ngắt khơng hồn

tồn

C. Ly hợp sẽ bị trượt

D. Hoạt động bình
thường

Câu 101: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nên phanh không ăn:
A. Khe hở giữa má phanh và trống phanh quá lớn
B. Má phanh bị dính dầu, ướt, má phanh bị chai
C. Thiếu dầu phanh, dầu phanh bị lọt gió
D. Hành trình tự do của bàn đạp phanh khơng có
Câu 102: Các hư hỏng thường gặp của hộp số cơ khí trên ô tô:
A. Sang số khó, tự động nhảy số, có tiếng va đập mạnh, dầu bị rò rỉ
B. Sang số khó, tự động nhảy số, kẹt số, có tiếng va đập mạnh, dầu bị rị rỉ
C. Sang số khó, tự động nhảy số, có tiếng va đập mạnh, dầu bị rị rỉ
D. Sang số khó, tự động nhảy số, có tiếng va đập mạnh, dầu bị rò rỉ
Câu 103: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nên độ rơ vành tay lái q lớn:
A. Rơ tuyn lái mịn,


B. Ổ bi moay ơ bánh
xe bị mòn, rơ

C. Khe hở ăn khớp cơ D. Bơm trợ lực lái bị
cấu lái quá lớn


Câu 104: Khi lắp cụm piston thanh truyền vào xylanh, khe hở miệng xéc măng nằm các vị trí:
Miệng xéc măng nằm

bất kỳ phương nào
cũng được

Tránh phương chốt
piston và phương
vng góc với chốt
piston

Miệng xéc măng nằm
ở vị trí phương chốt
piston và phương
vng góc với chốt
piston

Nằm ở vị trí phương
chốt piston và tránh
phương vng góc
với chốt piston

Câu 105: Ngun nhân nào sau đây không làm cho cổ trục khuỷu bị mịn nhiều trong q trình
làm việc?
A. Lực khí thể

B. Thiếu dầu bôi trơn

C. Khe hở lắp ghép
lớn

Câu 106: Van ổn áp trong hệ thống bơi trơn có tác dụng:
A. Giữ cho cho dầu bôi trơn không bị thiếu khi bầu lọc bị nghẹt


D. Bị tắc lỗ dầu


B. Giữ cho áp suất đầu trong mạch không thấp khi tốc độ động cơ thấp
C. Giữ cho cho áp suất dầu trong mạch không đổi ở mọi tốc độ động cơ
D. Giữ cho áp suất đầu tăng khi tốc động động cơ tăng cao
Câu 107: Đâu không phải nguyên nhân làm cho xylanh mịn hình ơvan:
A. Do màng dầu bơi trơn khó hình thành gần Điểm chết trên
B. Do tác dụng xối dội của luồng hơi hỗn hợp cháy ở phía
C. Do điều kiện làm mát của xy lanh không đều
D. Lực ngang N tác dụng lên xylanh không đều
Câu 108: Nhiệt độ trên xylanh lớn nhất ở:
A. Điểm chết dưới

B. Ở giữa xylanh

C. Ở Điểm chết trên
và Điểm chết dưới

Câu 109: Các vấu cam mòn sẽ gây ra những hiện tượng:
A. Tăng khả năng
B. Giảm độ kín
C. Làm sai lệch thời
nạp hỗn hợp và thải
buồng cháy động cơ. điểm đánh lửa.
khí xả.
Câu 110: Ma sát giữa má phanh và tang trống trên ô tô là dạng ma sát:
A. Ma sát trượt.
B. Ma sát lăn.

C. Ma sát giới hạn.
Câu 111: Biểu hiện của sự biến xấu trạng thái kỹ thuật của động cơ ô tô:
A. Mô men tăng.
B. Áp suất cuối kỳ
C. Công suất tăng.
nén tăng.
Câu 112: Khi bật khóa điện, khơng nổ máy:
A. Đèn báo nạp sáng B. Đèn báo nạp nháy. C. Đèn báo nạp sáng.
khoảng 5s rồi tắt.

D. Điểm chết trên

D. Gây ồn trong cơ
cấu phối khí.

D. Ma sát nửa ướt.
D. Tiêu hao nhiên
liệu tăng.
D. Đèn báo nạp tắt.

Câu 113: Áp suất bơm của bơm xăng loại rôto dẫn động bằng điện vào khoảng:
A. 1,5 - 2 kg/cm2

B. 2 - 2,5 kg/cm2

C. 2,5 - 3 kg/cm2

D. 3 - 3,5 kg/cm2

Câu 114: Má phanh sau sửa chữa, thay thế phải đảm bảo diện tích tiếp xúc với mặt tang

trống trên:
A. 90%
B. 85%
C. 80%

D. 75%

Câu 115: Yếu tố làm giảm độ kín buồng cháy động cơ (chọn câu trả lời sai):
A. Mòn xéc măng, xy lanh.
B. Hở nắp máy, thân máy.
C. Khe hở nhiệt xu páp lớn.
D. Tán xu páp mòn, bám muội than.

Câu 116: Các vấu cam mòn sẽ gây ra những hiện tượng:


A. Tăng khả năng nạp hỗn hợp và thải khí xả.
B. Giảm độ kín buồng cháy động cơ.
C. Gây ồn trong cơ cấu phối khí.
D. Làm sai lệch thời điểm đánh lửa.
Câu 117: Chon câu SAI về khe hở nhiệt xupáp:
A. Khe hở nhiệt đo ở đuôi xu páp.
B. Khe hở nhiệt lớn làm giảm độ kín buồng cháy.
C. Khe hở nhiệt không đúng làm sai lệch thời điểm phối khí.
D. Việc điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp đặt thực hiện ở con đội.
Câu 118: Nội dung khi bảo dưỡng hệ thống bôi trơn động cơ ô tô (chọn câu trả lời sai):
A. Kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi trơn.
B. Kiểm tra áp suất dầu bôi trơn.
C) Kiểm tra, điều chỉnh van tăng áp.
D) Kiểm tra, làm sạch bầu lọc; thay bầu lọc.

Câu 119: Chọn câu SAI khi thay dầu bôi trơn động cơ ô tô:
A. Làm nóng dầu trong động cơ trước khi thay.
B. Xả hết dầu cũ trong động cơ.
C. Đổ đầy dầu mới đến khi dầu bắt đầu tràn ra ở lỗ đổ dầu.
D. Kiểm tra lại áp lực dầu sau khi thay.
Câu 120: Yếu tố làm hệ thống phanh mất tác dụng (chọn câu trả lời sai)
A. Khe hở giữa má phanh và tang trống khơng đều.
B. Má phanh bị dính dầu, mỡ.
C. Thủng ống dẫn, hết dầu, hỏng xy lanh chính trong dẫn động thủy lực.
D. Hỏng máy nén khí, hỏng van phân phối trong dẫn động khí nén.
Câu 121: Nguyên nhân làm ly hợp không truyền được mô men xoắn:
A. Khe hở giữa đòn mở và vòng bi mở quá lớn.
B. Đĩa ly hợp không được bôi trơn.
C. Đứt các đinh tán tấm ma sát.
D. Thiếu dầu trong dẫn động thủy lực.
Câu 122: Yếu tố làm mất khả năng điều khiển hệ thống lái ô tô (chọn câu trả lời sai)
A. Thiếu dầu trợ lực.
B. Kẹt các ổ bi đỡ trục.
C. Kẹt trục vít và cung răng.
D. Kẹt van phân phối trợ lực.
Câu 123: Yếu tố làm mất khả năng điều khiển hệ thống truyền lực ô tô (chọn câu trả lời sai)
A. Kẹt dẫn động ly hợp.
B. Vết tiếp xúc bánh răng truyền lực chính khơng đúng.
C. Hỏng cơ cấu định vị, khóa hãm hộp số.
D. Hỏng dẫn động khóa vi sai.
Câu 124: Máy khởi động không khởi động được động cơ vì (chọn câu trả lời sai):
A. Đóng rơ le quá sớm.
B. Đóng rơ le quá muộn.
C. Bánh răng không được bôi trơn.



D. Kẹt dẫn động vào khớp.
Câu 125: Những hư hỏng của tiết chế có thể ảnh hưởng đến máy phát (chọn câu trả lời sai)
A. Giảm điện áp, giảm cường độ dòng điện.
B. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện.
C. Giảm tốc độ máy phát.
D. Không nạp điện cho ắc quy.
Câu 126: Nguyên nhân làm cho máy phát phát điện yếu:
A. Cong trục gây bó kẹt.
B. Đứt dây.
C. Chạm mát.
D. Đứt, chập một số bối dây.
Câu 127: Nội dung khi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đánh lửa động cơ (chọn câu trả lời sai)
A. Làm sạch, điều chỉnh khe hở điện cực bugi.
B. Kiểm tra điệp áp cao áp.
C. Làm sạch, kiểm tra, điều chỉnh bộ chia điện.
D. Thay đổi vị trí đầu dây cao áp đến các bugi.
Câu 128: Nội dung khi kiểm tra, bảo dưỡng ắc quy ô tô (chọn câu trả lời sai):
A. Điều chỉnh mức dung dịch.
B. Điều chỉnh nồng độ dung dịch.
C. Súc rửa, nạp lại điện.
D. Thay thế các bản cực.
Câu 129: Hư hỏng làm cho máy phát khơng phát điện:
A. Mịn ổ đỡ, dẫn động đai chùng.
B. Cách điện không tốt, chổi than tiếp xúc kém.
C. Đứt dây, chạm mát.
D. Tốc độ quay quá thấp.
Câu 130: Nội dung khi bảo dưỡng hệ thống cung cấp nhiên liệu chế hịa khí (chọn câu trả lời
sai)
A. Kiểm tra, điều chỉnh bơm cao áp.

B. Kiểm tra bơm xăng.
C. Kiểm tra, làm sạch, điều chỉnh bộ chế hịa khí.
D. Kiểm tra, làm sạch ống dẫn, bầu lọc.
Câu 131: Nội dung khi bảo dưỡng hệ thống cung cấp nhiên liệu điêzel (chọn câu trả lời sai)
A. Kiểm tra, làm sạch ống dẫn, bầu lọc.
B. Kiểm tra, điều chỉnh vòi phun, bơm cao áp.
C. Kiểm tra điều chỉnh mức nhiên liệu trong buồng phao.
D. Kiểm tra, điều chỉnh bộ điều tốc.
Câu 132: Chọn câu SAI khi nói về hư hỏng trong hệ thống cung cấp nhiên liệu điêzel
A. Tắc, kẹt vòi phun.
B. Hỏng bơm chuyển nhiên liệu, hỏng bơm cao áp, kẹt thanh răng.
C. Tắc đường ống, bầu lọc; hở đường ống, lọt khí.
D. Tắc các gíc lơ nhiên liệu, gíclơ khơng khí.
Câu 133: Phương pháp đọc mã lỗi:


A. Sử dụng giắc kiểm tra.
B. Sử dụng máy chẩn đoán nối vào giắc DLC3.
C. Sử dụng máy chẩn đoán nối vào giắc kiểm tra.
D. Nối tắt cực giắc kiểm tra.
Câu 134: Hiện tượng xảy ra do bị ngừng hoặc gián đoạn cung cấp xăng (chọn câu trả lời sai)
A. Khó khởi động.
B. Động cơ làm việc yếu.
C. Động cơ làm việc không ổn định.
D. Cháy rớt, nổ trong ống xả.

Câu 135: Sai lệch trọng lượng giữa các pit-tông trong cùng một động cơ là không quá:
A. 3 g

B. 5 g


C. 7 g

D. 10 g

Câu 136: Độ rơ của vành tay lái với những xe cịn tốt khoảng:
A. (10 ÷ 12)0

B. (12 ÷ 15)0

C. (15 ÷ 17)0

D. (17 ÷ 20)0

Câu 137: Thông thường với ắc quy ở nhiệt độ 150C nạp đầy nồng độ dung dịch là:
A. 1,26 g/cm3
B. 1,27 g/cm3
C. 1,28 g/cm3

D. 1,29 g/cm3

Câu 138: Ơ tơ con sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 1:
A. 2.000 – 3.000 km

B. 2.500 – 3.500 km

C. 4.000 – 5.000 km

D. 3.000 – 4.000 km


Câu 139: Ơ tơ khách sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 1:
A. 2.000 – 3.000 km

B. 2.500 – 3.500 km

C. 4.000 – 5.000 km

D. 3.000 – 4.000 km

Câu 140: Ơ tơ tải + rơmóc sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 1:
A. 2.000 – 3.000 km

B. 2.500 – 3.500 km

C. 1.500 – 2.500 km

D. 3.000 – 4.000 km

Câu 141: Ơ tơ con sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 2:
A. 6.000 – 10.000 km

B. 10.000 –14.000 km

C. 8.000 – 12.000 km

D. 12.000 – 14.000 km


Câu 142: Ơ tơ khách sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 2:
A. 6.000 – 10.000 km


B. 10.000 –14.000 km

C. 8.000 – 12.000 km

D. 12.000 – 14.000 km

Câu 143: Ơ tơ tải + rơmóc sau bao nhiêu km thì bảo dưỡng cấp 2:
A. 6.000 – 10.000 km

B. 10.000 –14.000 km

C. 8.000 – 12.000 km

D. 12.000 – 14.000 km

Câu 144: Động cơ xe ô tô con sau bao nhiêu km thì sửa chữa lớn:
A. 45.000 – 10.000 km

B. 50.000 – 170.000 km

C. 160.000 – 180.000 km
D. 50.000 – 180.000 km
Câu 145: Phát biểu nào sau đây là sai? Các yếu tố của kỹ thuật lái xe có ảnh hưởng đến
tình trạng kỹ thuật ôtô là:
A. Giật côn
C. Sử dụng phanh tay trung ương

B. Lái xe chạy trơn
D. Lái xe dưới trời mưa


Câu 146: Dùng đồng hồ đo chân không tại họng hút, động cơ cần sửa chữa kim đồng hồ
chỉ khoảng:
A. (325÷400) mmHg

B. (400÷525) mmHg

C. (525÷625) mmHg

D. (625÷700) mmHg

Câu 147: Nếu hỗn hợp cháy nhạt, khí xả sẽ:
A. Giảm CO và
B. Tăng CO và CO2 C. Giảm CO và
CO2 đồng thời giảm đồng thời tăng O2
CO2 đồng thời
O2
tăng O2
Câu 148: Nếu hỗn hợp cháy đậm, khí xả sẽ:

D. Tăng CO và CO2
đồng thời giảm O2

A. Giảm O2,
B. Giảm O2, CO2
C. Tăng O2, CO2
CO2 đồng thời
đồng thời tăng CO
đồng thời tăng CO
giảm CO

Câu 149: Trong ma khô, hệ số ma sát f bằng:

D. Tăng O2, CO2
đồng thời giảm CO

A. 0,1

B. 0,01

C. 0,001

D. 0,0001

Câu 150: Trong ma sát ướt, hệ số ma sát f bằng:


A. 0,01

B. 0,001

C. 0,0001

D. 0,00001



×