Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.09 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT THANH OAI. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI. TRƯỜNG THCS CAO VIÊN. Môn: Toán 9 (Thời gian 150 phút ) Năm học 2015-2016. Bài 1: ( 5điểm ) x 1 xy x P 1 : 1 xy 1 1 xy 1) Cho biểu thức:. xy x. . xy 1. x 1 xy 1 . a. Tìm điều kiện để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P. 1 1 6 x y b. Cho . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.. 2) Cho x 3 2 . Tính giá trị của biểu thức:. B x5 3 x 4 3 x 3 6 x 2 20 x 2020. Bài 2: ( 4 điểm ) 1) Cho hàm số y = ( m- 1) x + m2 -1 ( m là tham số). Tìm m để đồ thị hàm số là đường thẳng cắt hai trục tạo độ tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác cân. 2) Giải phương trình :. 2 x 2 3 x 2 3 x3 8. Bài 3 : ( 3 điểm ) 4n 4n 4n 4n 1) Tìm số tự nhiên n để A 2012 2013 2014 2015 là số chính phương.. 2) Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn ab + bc + ca = 2015. a. Chứng minh bất đẳng thức:. 2015 a 2. . b. c. 2015 b 2. 2015 c 2. . 3 2. Bài 4: ( 6 điểm ) Cho đường tròn ( O,R ). Đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By của (O).Trên đường tròn lấy E ( E khác A,B).Tiếp tuyến tại E cắt Ax,By lần lượt tại C và D. Vẽ EF vuông góc với AB tại F. BC cắt EF tại I. EA cắt CF tại M, EB cắt DF tại N và K là trung điểm của AC. 1. Chứng minh I là trung điểm của EF và K, M, I, N thẳng hàng. 1 r 1 3 R 2 . 2. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác COD. Chứng minh 3. Gọi r1 , r2 lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác COE và DOE. Chứng minh 2 2 2 rằng r r1 r2. Bài 5: ( 2 điểm ) Cho các số thực a và b thay đổi thỏa mãn a3 + b3= 2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của (a+b )..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN (2015-2016) Câ u Bài 1 (5đ). Đáp án. Điểm. x 0; y 0; xy 1. 1) Đkxđ : x 1 xy x xy x P 1 : 1 xy 1 1 xy xy 1 x 1 x 1 x 1 x 1 P : xy 1 1 xy 1 xy xy 1 (1 xy )(1 xy ) 2( x 1) P . xy 1)(1 xy 2 xy ( x 1). 0,5đ x 1 xy 1 . 1 xy. P. 0,5 0,5 0,5đ. 2. 1 1 4 y xy b)+ Chứng minh được BĐT x 1 9 P 9 xy + từ gt biến đổi ta được :. +. Tìm được dấu bằng :. x y . 1 9. 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 1 x y 9 + KL : max P= 9 khi 2 2 2) x + 3 = 2 => x 2 3 ( x 2) 3 x 4 x 1 0. 0,5đ. B = x5 – 3x4 – 3x3 + 6x2 – 20x + 2020 B = (x5 – 4x4 + x3 ) + ( x4 – 4x3 + x2 ) + 5( x2 – 4x + 1) + 2015. 0,5đ. B = x3( x2 – 4x + 1) +x2( x2 – 4x + 1) +5(x2 – 4x + 1) + 2015. 0,25đ 0,25 đ. B = 2015. Bài + HS lập luận được để đồ thị hàm số là đường thẳng cắt 2 trục tọa độ tại 2 2 điểm A và B sao cho tam giác OAB cân tại O thì đồ thị hàm số đã cho song (5đ) song với đường thẳng y = x ( hoặc y = - x ) 1đ. + Từ đó dẫn đến. m 1 1 2 m 1 0. hoặc. m 1 1 2 m 1 0. giải hệ pt ta tìm được.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> m = 2 hoặc m = 0 và trả lời bài toán 1đ 2. đk x 2. Biến đổi pt đưa về pt. 2 x 2 2 x 4 2( x 2) 3 ( x 2)( x 2 2 x 4). 0,5đ 0,25đ. Nếu x= -2 không là nghiệm của pt 0,25đ Nếu x 2 . Biến đổi đưa pt về:. .. t. Đặt. 2.. x2 2 x 4 x2 2x 4 2 3 x2 x2. x2 2x 4 (t 0) x2. PT đưa về dạng 2t2 – 3t – 2 =0. 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ. Tìm được 2 nghiệm t = -0,5 ( loại ) ; t = 2 ( thỏa mãn ) 0,25đ Từ đó tìm được. x 3 13. Kết hợp đk và kết luận nghiệm. . . S 3 13. Bài 3 (3đ). 1) + Xét n= 0 thì A= 4 là số chính phương ( thỏa mãn ) + Xét n là số tự nhiên khác 0 A = (20124)n + (20134)n + (20144)n+ (20154)n - Lập luận để tìm được chữ số tận cùng (20124)n có CSTC là 6 (20134)n có CSTC là 1 (20144)n có CSTC là 6 (20154)n có CSTC là 5 Vậy A có CSTC là 8 Từ đó kết luận A không thể là số chính phương .. 0,5đ 0,25đ. 1đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) + ta có 2015 + a2 = ab + bc + ca + a2 = ( a + b ) ( a + c ) + Áp dụng BĐT cô si ta được (a b) (a c) 2 (a b)(a c). 0,25đ. (a b) (a c) 2 ( a b)(a c) (a b)(a c ) (a b)(a c ) 2 1 1 a 1 a a (a b)(a c) a b a c (a b)(a c) 2 a b a c . Chứng minh tương tự ta có b 1 b b (b c)(b a) 2 b c b a . 1đ. c 1 c c (c a )(c b) 2 c b c a . Cộng theo vế các BĐT trên ta được a b c 1 a b b c c a 3 2015 a 2 2015 b 2 2015 c 2 2 a b b c c a 2 Bài 4 (6đ). x. y. Q. C E D K. M I. I N. A. O O. F. F. N. B. 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. + kéo dài BE cắt Ax tại Q + chứng minh được CEQ cân tại C và CAE cân Suy ra CA = CQ ( 1) EI BI IF EI IF + EF//CQ nên CQ BC CA CQ AC (2). 1 2 . 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ. EI IF. EF EM EI EM AC MA 1 1 AK MA IE EF, KA AC 2 2 Cm EMI đồng dạng AMK (c-g-c) EF / / CA . +. 0,5đ. 0,5đ. Suy ra EMI = KMA Suy ra KMA + AMI =1800 Vậy K , M , I ,N thẳng hàng. 0,5đ. 2. + đặt CD = a ; OC =b ; OD =c ( a > b; a > c ) + vì r là bán kính đường tròn nội tiếp COD 1 1 1 r a sCOD r (OC OD CD) r (a b c) R.a 2 2 2 R a b c + Trong COD có b+c > a suy ra a+ b +c > 2a a a 1 r 1 a b c 2a 2 R 2. +. Vì. a b, a c a b c 3a . a 1 r 1 a bc 3 R 3. Từ (3) (4) suy ra đpcm 3. + gọi P là nửa chu vi tam giác r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác S là diện tích tam giác ta chứng minh được S = Pr. 0,5đ. 0.5đ. (3) 0,5đ. (4).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Cm : COD đồng dạng với các CEO ; OED CO CD OD CE CO EO sCEO CO 2 PCEO .r1 CO 2 SCOD CD 2 PCOD .r CD 2 CO.r1 CO 2 r r 2 1 CD.r CD CO CD PCEO CO PCOD CD. Cm tương tự ta có :. r1 r OD CD. 0,25đ. 0,5đ (5) (6). Từ (5) (6) 0,75đ 2 2 2 2 2 2 2 r r r r r r r r r 1 2 1 2 2 2 1 2 2 2 1 22 2 r12 r2 2 r 2 CO DO CO OD CO OD CD CD ( đpcm) Bài + Ta có a3+b3= (a+b) (a2-ab +b2) Mà a3+b3 = 2 và a2-ab +b2 > 0 5 Suy ra : a+ b >0 (1) (1đ) + đặt a= x + 1; b = y +1 a3+b3 = 2 hay x3 + y3 +3(x2+ y2) +3(x+y) =0 mà 3(x2+ y2) 0 x3 + y3 +3(x+y) 0 ( x + y)( x2-xy+y2 +3) 0 x+y 0 ( vì x2-xy+y2 +3 >0 ) a+ b 2 (2) Mặt khác a+b là số nguyên (3) Từ (1) và (2) , (3) a+ b =1 ; a+ b =2 + Nếu a+b =2 thì ta luôn chọn được cặp số a=b =1 ( thỏa mãn đầu bài ) + Nếu a+ b = 1 . khi đó ta có a+ b = 1 và a3+b3 = 2 a b 1 1 a . b 3. 0.25. 1đ. a 1 b 2 1 7 b 2 12 0 . 0,5đ (I) Vì hpt (I) có nghiệm a,b nên tồn tại cặp số thực để a+b = 1 0,25đ Vậy để thỏa mãn các dữ kiện của đề bài thì chỉ tồn tại 2 giá trị nguyên của a+ b = 1 ; hoặc a+b =2 Người ra đề. Nguyễn Mai Phương. Tổ chuyên môn. Ban giám hiệu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>