Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT Hoc kyI co ma tran dap an day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 30,31:. KIỂM TRA HỌC KỲ I. I.Mục tiêu: - Thông qua bài kiểm tra để giáo viên kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng của học sinh trong học kỳ 1. - Kiểm tra việc trình bày bài giải của học sinh . II. Chuẩn bị: Giáo viên : đề kiểm tra . Học sinh : Giấy kiểm tra , ôn tập . III.A)MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MA TRẬN NHẬN THỨC Tầm quan trọng Trọng số T Chủ đề. ổng điểm Theo ma trận. Thang điểm10. 1. Phép nhân và phép chia các đa thức. 30. 2,5. 75. 3. 2Phân thức đại số 3Tứ giác ,đa giác diện tích đa giác. 30 40. 4 2. 120 80. 4 3. 275. 10. Tổng B) Ma trận đề:. 100%. Cấp độ. Thông hiểu. Nhận biêt. Vận dung Thấp. Chủ đề 1. Phép nhân và phép chia các đa thức. Sè c©u hái. Sè ®iÓm TØ lÖ. - Biết phân tích đa Vận dụng hằng thức thành nhân tử. đảng thức rút gọn được các biểu thức đơn giản Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử trong các trường hợp cụ thể ,thực hiện phép chia đa thức cho đa thức 2 5 0,75 2,25 7.5% 22,5%. Cộng Cao. 7 3 30%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Phân thức đại số 14 tiÕt. Sè c©u hái. Sè ®iÓm TØ lÖ. Viết được phân thức đối của phân thức trong phép trừ, viết được phân thức nghịch đảo của phân thức trong phép chia. -Vận dụng được quy tắc thực hiện được phép trừ ,phép chia phân thức.. Tìm được ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của biến.Vận dụng các quy tắc cộng ,trừ, nhân chia để rút gọn,tính giá trị của phân thức đại số.. Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nhận giá trị nguyên. 2 0,25 2,5%. 2 0,75 7,5% Biết vẽ hình theo nội dung bài toán. Biết tính diện tích của đa giác 2 1 10% 6 2,5 25%. 3 2.5 25% Biết chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật , hình bình hành 2 2 20% 10 6,75 67,5%. 1 0,5 5%. 8 4 40%. 1 0,5 5%. 4 3 30% 19 10 100%. 3. Tứ giác ,đa giác diện tích đa giác 14 tiÕt Sè c©u hái. Sè ®iÓm TØ lÖ Tổng. 2 0,25 2,5%. IV. Đề kiểm tra theo ma trận: CâuI: (2,5đ) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử : 3. 2. a, xy - 2y b, x2 - 2xy + y2 - z2 c) x  4 x  4 x . 3 2 2. Thực hiện phép chia đa thức x + 3x + 4x - 5 cho đa thức x + 2 Câu II: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau: a) (x - 3)(x2 + 3x +9) – (x3 + 3). x  2 y 4 y2  x2 3 x 6 :  2 2 y 4y 2 x  6 2 x  6 x b) c) 2 2a a a + − Câu III: (2,5đ) Cho biểu thức A = 2 a+1 a −1 a −1 a,Tìm a để biểu thức A có nghĩa . b,Rút gọn A c, Tìm a để giá trị của biểu thức bằng 4. Câu IV: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HN  AC (N  AC), kẻ HM  AB (M AB). a.Chứng minh: Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b.Cho AB = 3cm, AC = 4 cm. Tính diện tích của tam giác ABC. c.Gọi E là điểm đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Câu V: (0,5đ) Tìm x để biểu thức A = x  1 nhận giá trị nguyên. V.Đáp án và biểu điểm Câu Nội dung CâuI 1 a, xy-2y =y(x-2) 2,5đ b, x2-2xy+y2-z2 = ( x2-2xy+y2)-z2 = (x-y)2- z2 =(x-y+z)(x-y-z) c)x3 +4x2 +4x = x(x2 +4x +4) = x(x+2)2 2 CâuII 1,5đ. -Thực hiện đúng phép chia (x3+ 3x2+4x+5) : (x+2) = ( x2+ x+2) dư là: -9 Mỗi câu 0,5đ 2 1 a) KQ:30 b) x c) x  2 y. CâuIII 2,5đ. a. A=. b. c. 2a 2 a a + − 2 a − 1 a+1 a −1 Điều kiện để A có nghĩa : a  1 2 2a a a + − A= 2 a+1 a −1 a −1 2 a 2+ a2 − a −a 2 − a A= a2 −1 2 a( a− 1) 2 a2 − 2 a = A (a −1)(a+ 1) ( a− 1)(a+1) 2a A= a+1 2a  4  2a 4a  4  2a  4  a  2 a 1 A=4. 0.5 0,5 1. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,5. E. CâuIV. Điểm 0,5. A. 3,0đ. D. N O M. a. B. Vẽ hình đúng. H. C. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. c. Câu V 0,5đ. . . . 0. a)Xét tứ giác AMHN có: A=M=N=90 Nên tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b) Diện tích tam giác ABC : 1 1 S ABC  AB. AC  .3.4 6 2 2 (cm2) Ta thấy tam giác AHE là tam giác cân (vì có AN vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến) Do đó AH=AE. Mặt khác có AH=MN (tính chất đường chéo hình chữ nhật) Nên AE=MN (1) Gọi giao điểm của AH và MN là O. Ta có NE=NH, OA=OH nên AE//ON, hay AE//MN (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AMEN là hình bình hành. ĐKXĐ: x  1 2   1;1;  2; 2 A = x  1 nhận giá trị nguyên  x-1  Ư(2) = Tìm ra được x.    1; 0; 2;3. 0,5. 0,5. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×