Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Rut gon phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 24:. RÚT GỌN PHÂN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?1. Cho phân thức:. 4 x3 10 x 2 y. a) Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu. b) Chia cả tử và mẫu của phân thức đó cho nhân tử chung vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 x  10 ?2 Cho phân thức: 25 x 2  50 x a) Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng. b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Ví dụ 1. Rút gọn phân thức:. 2. x  4x  4x x2  4. GIẢI. x x  2  x  4 x  4 x x x  4 x  4 x x  2    2 ( x  2) x  2 ( x  2)( x  2) x2 x 4 3. 2. 2. 2. ? Phần trình bày có gì khác so với phần trình bày của ?1; ?2. - Lưu ý: Sau này chỉ cần bỏ đi nhân tử chung mà không cần ghi lại phép chia cho nhân tử chung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. ?3. Rót gän ph©n thøc:. x  2x 1 3 2 5x  5x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm – 3 phút Nhóm 1: a) Nhóm 3: c). Nhóm 2: b) Nhóm 4: d). * Bài tập 1: Rút gọn các phân thức sau: 2. 2. x  2x 1 a) 3 5x  5x2. 10 xy ( x  y ) ; b) 15 xy ( x  y )3. 2x2  2x c) x 1. 6x 2 y 2 ; d) 5 8xy.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?4. Rút gọn phân thức:. 3( x  y ) y x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Bài tập: Một bạn học sinh rút gọn phân thức như sau: 2. 2. 2. 2. ( x  1)  ( x  1) x  2 x 1  x  2 x  1 4x 4    2 x  2x x ( x  2) x( x  2) x  2 Theo em, bạn HS đó làm đúng hay sai? Từ đó em rút ra nhận xét gì về cách rút gọn phân thức? Tùy từng trường hợp cụ thể mà ta rút gọn phân thức một cách hợp lí, ngắn gọn nhất..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập: Tìm chỗ sai trong các phép rút gọn sau:. 3 xy  3 3  xy  1 x a)   9 y  9 9  y  1 3. 3 xy  3 3  xy  1 xy  1 a)   9 y  9 9  y  1 3  y  1. 3xy  3 x 3 x  y  1 x b)   9y 9 9  y  9 3. 3 xy  3 x 3 x  y  1 x b)   9y 9 9  y  1 3. 3. 3. 36  x  2  36  x  2  9  x  2 c)   32  16 x 16  2  x  4. 2. c). 36  x  2  32  16 x. 3. . 36  x  2 . 3.  16  x  2 . . 9  x  2. 2. 4. 2 x x  y x   y  x x 2  xy x x x  y  x  y  x x  xy x d) 2    d) 2    5 y  5 xy 5 y  y  x  5 y  y  x  5 y 5 y  5 xy 5 y  y  x  5 y  y  x  5 y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Rút Rút gọn gọn phân phân thức thức.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học theo SGK, vở ghi. - Bài tập về nhà: 7; 9; 10, 11, 12 (SGK). - Chuẩn bị giờ sau luyện tập. Hướng dẫn bài tập 10 (SGK): Đố em rút gọn được phân thức:. x7  x6  x5  x 4  x3  x 2  x  1 x2  1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE, THÀNH CÔNG..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×