Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.48 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 10 (Chương trình chuẩn) Học Kì I: 18 tuần gồm Đại số (32 tiết) và Hình học (22 tiết) Học Kì II: 17 tuần gồm Đại số (30 tiết) và Hình học (21 tiết) Số bài Kiểm tra / Học kì Kiểm tra miệng: 01 lần / 1 học sinh Kiểm tra 15’: 3 bài ( Đai số & Giải tích: 01 bài, Hình học: 01 bài, thực hành: 01 bài ) Kiểm tra 45’: 3 bài ( Đại số & Giải tích: 02 bài, Hình học: 01 bài) Kiểm tra Học kì: 01 bài G. HỌC KỲ 1 Tuần. Phân môn ĐS. 1. ĐS 2. 1. Mệnh đề. 2. 1. Mệnh đề. 1 TC1. ĐS 3. ĐS 4. ĐS. Bài tập về vectơ. 4. 2. Tập hợp. 2 TC2. Bài tập về mệnh đề và tập hợp 1. Luyện tập Bài tập về vectơ. 5. 3. Các phép toán về tập hợp. 6. 3. Các phép toán về tập hợp. 3 TC3. Bài tập về tập hợp 2. Tổng và hiệu hai vectơ Bài tập về vectơ. 7. 4. Các tập hợp số. 8. 4. Luyện tập. TC4 HH. 1. Các định nghĩa 1. Luyện tập. TC3 HH. Bài tập về mệnh đề. 3 TC2 HH. Tên bài. 1 TC1 HH. 5. Tiết. 4 TC4 9. Bài tập về các tập hợp số 2. Luyện tập Bài tập về vectơ 5. Số gần đúng, sai số, luyện tập. Danh mục sử dụng ĐDDH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10 TC5 HH. ĐS 6. 5 TC5. ĐS 7. ĐS 8. ĐS 9. 1. Luyện tập. 6. 10 HH. ĐS 11. 13. 2. Hàm số y = ax +b. 14. 2. Luyện tập. 7 TC7. Bài tập về hàm số y = ax +b 3. Luyện tập Bài tập về vectơ. 15. 3. Hàm số bậc hai. 16. 3. Luyện tập. 8 TC8. Bài tập về hàm số bậc hai 4. Hệ trục tọa độ Bài tập về hệ trục tọa độ. 17. Ôn chương 2. 18. Ôn chương 2. 9 TC9. Bài tập về hàm số 4. Hệ trục tọa độ Bài tập về hệ trục tọa độ Kiểm tra 45’. 20. 1. Đại cương về phương trình. TC10. Bài tập về phương trình. 10 TC10. 4. Luyện tập Bài tập về hệ trục tọa độ. 21. 1. Luyện tập. 22. 2. Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai. TC11 HH. 3. Tích của một vectơ với một số Bài tập về vectơ. 19 ĐS. Bài tập về hàm số. TC6. TC9 HH. Bài tập về vectơ. 12. TC8 HH. 3. Tích của một vectơ với một số 1. Hàm số. TC7 HH. Bài tập về các tập hợp số. 11 TC6 HH. Kiểm tra 45’. 11 TC11. Bài tập về phương trình Ôn tập chương 1 Bài tập về vectơ và hệ trục tọa độ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐS 12. 23. 2. Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai. 24. 2. Luyện tập. TC12 HH. ĐS. 12 TC12. ĐS. 26. 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. TC13 27 28 TC14. 14. 14 HH. ĐS 15 HH. TC14. 16 HH. 17. 18. ĐS. Bài tập về giá trị LG của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800 3. Luyện tập Thực hành trên máy tính cầm tay Bài tập về hệ phương trình 1. Luyện tập Bài tập về giá trị LG của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800. TC15. Ôn tập HK 1. 15. 2. Tích vô hướng của hai vectơ. 16. 2. Tích vô hướng của hai vectơ Bài tập tích vô hướng của hai vectơ. 30. Ôn tập HK 1. TC16. Ôn tập HK 1. 17. 2. Tích vô hướng của hai vectơ. 18. 2. Luyện tập Bài tập tích vô hướng của hai vectơ. 31. Ôn tập HK 1. TC17. Ôn tập HK 1. 19 HH. 1. Giá trị LG của 1 góc bất kỳ từ 00 đến 1800. Ôn tập HK 1. TC16 ĐS. Bài tập về phương trình. 29. TC15 ĐS. Bài tập về vectơ và hệ trục tọa độ 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. 13 HH. Kiểm tra 45’. 25 TC13. 13. Bài tập về phương trình. 2. Luyện tập. 20. Ôn tập HK 1. TC17. Ôn tập HK 1. 32 TC18. Kiểm tra HK 1 Bài tập về hệ phương trình.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HH. 21. Kiểm tra HK 1. 22. Trả bài kiểm tra HK 1. TC18 19. Ôn tập HK 1 DỰ TRỮ HỌC KỲ 2. ĐS. 1. Bất đẳng thức. 34. 1. Luyện tập. TC19. 20 HH. ĐS 21 HH. ĐS. 3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. TC19. Bài tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. 35. 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. 36. 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. TC20. Bài tập về BPT và hệ bất phương trình một ẩn. 24. 3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. TC20. Bài tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. 37. 2. Luyện tập. 38. 3. Dấu của nhị thức bậc nhất. 25 HH. ĐS. TC21. ĐS. 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. TC22. ĐS. Bài tập về bất phương trình bậc nhất hai ẩn 3. Luyện tập Bài tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. 41. 4. Luyện tập. 42. 5. Dấu của tam thức bậc hai. 27 HH. Bài tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. 40. TC23. 24. 3. Luyện tập. 3. Luyện tập. 26 HH. Bài tập về dấu của nhị thức bậc nhất. 39 TC22. 23. Bài tập về bất đẳng thức. 23. TC21. 22. 25. 33. TC23 43. Bài tập về bất phương trình bậc nhất hai ẩn Ôn tập chương 2 Bài tập về các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 5. Dấu của tam thức bậc hai.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 44 TC24 HH. ĐS 26. 28 TC24. ĐS 27. 28. Kiểm tra 45’. 29 TC25. ĐS 29. ĐS 30. 31. ĐS. Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 48. 4. Phương sai và độ lệch chuẩn. 30 TC26 50 31 TC27. 1. Phương trình đường thẳng Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 4. Luyện tập Bài tập về phương sai và độ lệch chuẩn 1. Luyện tập Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 52. 1. Luyện tập. TC28. Tăng tiết. Ôn tập chương 5. 1. Cung và góc lượng giác. 32. Tăng tiết. Bài tập về phương sai và độ lệch chuẩn. 51. Bài tập về cung và góc lượng giác. MH góc và cung lượng giác MH góc và cung lượng giác. 1. Luyện tập Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 53. 2. Giá trị lượng giác của một cung. MH góc và cung lượng giác. 54. 2. Giá trị lượng giác của một cung. Tăng tiết. TC29 HH. 1. Phương trình đường thẳng 4. Phương sai và độ lệch chuẩn. TC28 HH. Bài tập về dấu của tam thức bậc hai. 47. TC27 HH. Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 46. 49 ĐS. 1. Phương trình đường thẳng Ôn chương 4. TC26 HH. Bài tập về dấu của tam thức bậc hai. 45 TC25 HH. 5. Luyện tập. 33 TC29 55 56. Bài tập về giá trị lượng giác của một cung. MH góc và cung lượng giác. Kiểm tra 45’ Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 2. Luyện tập Kiểm tra 45’. Chuyển từ sau chương 5 sang sau bài 2 của.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> chương 6. TC30 HH. 34 TC30 57. ĐS 32. 58 TC31. HH ĐS 33. 35 TC31. ĐS 34 HH. 35 HH. 36. Bài tập về công thức lượng giác 2. Phương trình đường tròn Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. 2. Luyện tập. 37. Ôn tập HK 2. TC32. Ôn tập HK 2. TC33. Kiểm tra HK 2 Ôn tập HK 2. 38. Kiểm tra HK 2. 39. Trả bài kiểm tra HK 2. 61 TC34. Ôn tập HK 2 3. Công thức lượng giác Bài tập về công thức lượng giác. 40. 3. Phương trình đường elip. 41. 3. Phương trình đường elip. 62 TC35 42. HH. Ôn tập HK 2. Ôn tập HK 2. TC34 ĐS. 3. Công thức lượng giác. TC32. TC33 ĐS. Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Ôn tập HK 2. 60. 43 TC35. MH góc và cung lượng giác. 2. Phương trình đường tròn. 59 36. HH. Bài tập về công thức lượng giác. Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 3. Luyện tập Bài tập về công thức lượng giác 3. Luyện tập Ôn tập chương 3 Bài tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. Tăng tiết.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VẬT LÝ 10 (Chương trình chuẩn) Học kì I: 19 tuần - 37 tiết Học kì II: 18 tuần - 33 tiết HỌC KÌ I Tuần. Tiết. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH + Giảm tải. Chương 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. 2. 3 4. 1. Chuyển động cơ. 2. Chuyển động thẳng đều. 3,4. 5. Bài tập. 6. Sự rơi tự do. 7. Sự rơi tự do (tt). 8. Chuyển động tròn đều. 9. Chuyển động tròn đều (tt). 10. Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc. 11. Bài tập. 12. Sai số của các phép đo đại lượng Vật lí. 5. 6. Chuyển động thẳng biển đổi đều (Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Cách đi xe đạp cho đỡ tốn sức, đi xe mô tô tiết kiệm xăng. Biết điều hòa, duy trì tốc độ đi xe để hạn chế nhất việc phanh xe có thể.). Mục II.3. Chỉ cần nêu công thức và kết luận. TNBD: Khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều (máng nghiêng, giá đỡ, thước đo góc, cổng quang điện, bi thép, nam châm điện). Mục III.1. Chỉ cần nêu công thức và kết luận.. Bộ TNTH: Khảo sát. 7. 13,14. Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự Xác định gia tốc rơi tự do do.. 8. 15. Kiểm tra 1 tiết Chương 2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM. 8. 16. 9. 17,18. 10. Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm Ba định luật Niu-tơn. 19. Bài tập. 20. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 22. Mục II,III. Đọc thêm Lực ma sát (Tích hợp giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả: Sử dụng xe đạp và các loại xe đúng cách để tiết kiệm năng lượng: Nhiên liệu, sức khỏe). 11. 12. 13 14. TNBD: Khảo sát lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc. 21. Mục II. Đọc thêm Bộ TNBD: Lực quán tính li tâm. 23. Lực hướng tâm. 24. Bài tập. 25. Bài toán về chuyển động ném ngang. 26. Thực hành: Đo hệ số ma sát. 27. Thực hành: Đo hệ số ma sát (tt). Bộ TNTH: Đo hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng.. Chương 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN 28. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song. 29. Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song (tt). 30. TNBD: Cân bằng của một vật có trục quay cố Cân bằng của một vật có trục quay cố định. định. Momen lực. (Đĩa momen, giá đỡ, 4 quả Momen lực cân 50g, ròng rọc, thước thẳng). 31. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều. 32. Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế. 17. 33. Kiểm tra học kỳ I. 18. 34. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. 35. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động Mục II.3. Đọc thêm quay của vật rắn quanh một trục cố định (tt). 36. Ngẫu lực. 37. Bài tập. 14. 15. 16. 19. HỌC KÌ II Chương 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 20. 38,39. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. 21. 40,41. Công và Công suất. Mục I. Không dạy.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 42 22. 23. 24. 43. 44,45. Bài tập Động năng. Mục II. Chỉ cần nêu công thức và kết luận. Thế năng (Tích hợp giáo dục môi trường: Mục I.3. Đọc thêm - Thác nước chảy từ trên cao xuống thì sinh công làm quay tua bin của máy phát điện hoặc làm xói mòn đất. - Khắc phục xói mòn đất: Trồng cây, làm ruộng bậc thang, canh tác vùng dốc một cách khoa học). 46. Cơ năng. 47. Bài tập. Mục I.2. Chỉ cần nêu công thức và kết luận. Chương 5. CHẤT KHÍ 25. 26 27 28. 48. Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí. 49. Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri- Bộ TNBD: Định luật ốt Bôi-lơ – Ma-ri-ốt.. 50. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ. 51. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. 52. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (tt). 53. Bài tập. 54. Kiểm tra 1 tiết Chương 6. CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC. 28. 55. 29. 56,57. 30. 58. Nội năng và sự biến thiên nội năng Các nguyên lí của nhiệt động lực học. Mục II.1. Đọc thêm. Bài tập Chương 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ. 30. 59. Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình Biến dạng cơ của vật rắn. 31 32. (Đọc thêm cả bài) Chuyển thành tiết 64: Ôn tập. 60. Sự nở vì nhiệt của vật rắn. 61. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng. 62. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng(tt) Bộ TNBD: Hiện tượng mao dẫn. (Tích hợp giáo dục môi trường: - Các ống mao dẫn trong rễ cây và thân cây dùng để hút nước và các dưỡng chất nuôi cây. - Đất đồi có cây xanh che phủ sẽ ít bị hạn hán,.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> giữ được mạch nước ngầm). 33. 34. 63. Bài tập. 64. Ôn tập. 65. Kiểm tra học kỳ II. 66,67. 68 35. 36 37. Sự chuyển thể của các chất (Tích hợp giáo dục môi trường: - Độ ẩm có ảnh hưởng đến nhiều quá trình trên Trái Đất: Sự sống của thực vật … - Nước từ biển, sông, suối....bay hơi làm cho khí hậu điều hòa, cây cối phát triển và cây xanh góp phần điều hòa độ ẩm của không khí) Độ ẩm của không khí Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng. 69 70. Thực hành: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng (tt) Dự trữ. Bộ TNTH: Đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần 19- Tổng số tiết: 36 Tuần. Tiết. 1. 1,2. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH. Ôn tập đầu năm CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ. 2 3 4 5 6. 3. Thành phần nguyên tử. 4. Hạt nhân nguyên tử- nguyên tố hóa học. 5. Đồng vị. 6. Luyện tập thành phần nguyên tử. 7,8. Cấu tạo vỏ nguyên tử.. 9. Cấu hình electron của nguyên tử. 10. Luyện tập chương 1. 11. Luyện tập chương 1. 12. KIỂM TRA CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN. 7. 13,14. Bảng tuần hoàn. Bảng tuần hoàn Bảng 5: Cấu hình electron. 15. tử các nguyên tố nhóm A.. 8. 9. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên lớp ngoài cùng của nguyên tử của các NTHH.. 16. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các NTHH, Hình 2.1 Bán kính nguyên tử của 1 số nguyên tố. Định luật tuần hoàn.. 17. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các NTHH, Định luật tuần hoàn.(tt). 18. Ý nghĩa BTH các NTHH. 10. 19,20. 11. 21. Luyện tập chương 2 KIỂM TRA CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC. 11. 22. 12. 23,24. 13. Liên kết ion Liên kết cộng hóa trị. 25. Luyện tập liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.. 26. Hóa trị và số oxi hóa. Bảng tuần hoàn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 14. 27,28. Luyện tập chương 3. 15. 29,30. Phản ứng oxi hóa khử ( tích hợp giáo dục MT). 16 17. 18. 31. Phân loại phản ứng hóa học vô cơ. 32. Luyện tập chương 4. 33. Luyện tập chương 4. 34. Ôn tập HKI. 35. Kiểm tra HKI. 36. 19. Bài thực hành số 1. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp, giá ống nghiệm. HC: dd H2SO4 loãng, Zn, đinh sắt, CuSO4.. Tuần dự trữ Họ kỳ II: Tổng số tuần 18- Tổng số tiết: 34. Tuần. Tiết. 20. 37 38. 21. 39,40. 22 23. 24. 41 42 43 44 45 46. Tên bài học Danh mục sử dụng ĐDDH CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN Khái quát về nhóm halogen Clo Hidroclorua.Axitclohidric.Muối clorua. (GDMT) Hợp chất chứa oxi của Clo Flo, Brom, Iot ( tích hợp GDMT) Flo, Brom, Iot ( tích hợp GDMT) (tt) Luyện tập chương 5 Luyện tập chương 5 Bài thực hành số 2 Bài thực hành số 3. 25. 47 48. 26. 49,50 51. 27. 52. DC: Ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn khí, ống nhỏ giọt, giá đỡ, đèn cồn. HC: NaCl, H2SO4 đặc. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp. HC: Brom, Iot, NaI, tinh bột.. KIỂM TRA CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH Oxi, ozon. Luyện tập ( tích hợp giáo dục môi trường) Lưu huỳnh Bài thực hành 4: Tính chất của oxi, lưu DC: Ống nghiệm, kẹp, đèn huỳnh. cồn. HC: Fe, S.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 28. 53,54. 29 30. 55,56 57,58. 31 32 33 33 34 34 35. 36 37. Hidrosunfua.Lưu huỳnh đioxit, trioxit (GDMT) Axitsunfuric.Muối sunfat. (tích hợp GDMT) Luyện tập: O-S. DC: Ống nghiệm, ống nhỏ Bài thực hành số 5 : Tính chất các hợp chất giọt, kẹp. 59 của oxi, lưu huỳnh. HC: H2SO4 đặc, lá đồng. 60 Kiểm tra chương 6 61,62 Ôn tập HKII 63 KIỂM TRA HKII CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 64 Tốc độ phản ứng hóa học DC: Ống nghiệm, ống nhỏ Bài thực hành số 6: Tốc độ phản ứng hóa giọt, kẹp, đèn. 65 học. HC: HCl, Zn, H2SO4, 66 Cân bằng hóa học 67 Cân bằng hóa học Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa 68 học Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa 69 học 70 Ôn tập Tuần dự trữ, tổng kết điểm số..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 19 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 16 tiết. HỌC KÌ I Tuần. Tiết. Tên bài dạy. Danh mục ĐDDH. Phần I: Giới thiệu chung về thế giới sống 1. 1. 2. 2. 3. 3. Các cấp tổ chức của thế giới sống (Tích hợp GDMT- TKNL) Các cấp tổ chức của thế giới sống (Tích hợp GDMT) Các giới sinh vật (Tích hợp GDMT). Tranh các cấp tổ chức của thế giới sống Tranh các cấp tổ chức của thế giới sống. Phần II: Sinh học tế bào Chương I: THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO Các nguyên tố hóa học và nước. Cacbôhiđrat và 4 4 lipit (Tích hợp GDMT) Protein (Tích hợp GDMT- KNS) 5 5 6. 6. Axit nucleic (Tích hợp GDMT). Mô hình cáu trúc ADN. Chương II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO 7. 7. Tế bào nhân sơ (Tích hợp GDMT- KNS). 8. 8. Tế bào nhân thực (Tích hợp GDMT- KNS). 9. 9. KIỂM TRA 1 TIẾT. 10. 10. Tế bào nhân thực (tt) (Tích hợp KNS). Tranh cấu trúc tế bào nhân thực. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Tích hợp GDMT- KNS) Thực hành - Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh 12 12 (Tích hợp GDMT- KNS) Chương III: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO Khái quát về năng lượng và sự chuyển hóa vật chất 13 13 (Tích hợp TKNL-KNS) Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển 14 14 hóa vật chất (Tích hợp GDMT- KNS) 11. 11. 15. 15. Hô hấp tế bào (Tích hợp KNS). 16. 16. Quang hợp (Tích hợp GDMT- KNS). 17. 17. Ôn tập. 18. 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 19. 19. Thực hành - Một số thí nghiệm về enzim HỌC KỲ II. Chương IV: PHÂN BÀO 20. 20. Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (Tích hợp GDMT- KNS). 21. 21. Giảm phân (Tích hợp KNS). 22. 22. TH: Quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản rễ hành. Mô hình nguyên phân Mô hình giảm phân. Phần III. Sinh học vi sinh vật Chương I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT 23. 23. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (Tích hợp KNS). Chương II: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở VI SINH VẬT 24. 24. Sinh trưởng của vi sinh vật (Tích hợp KNS). 25. 25. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật (Tích hợp GDMT). Chương III: VIRUT- BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH 26. 26. Cấu trúc các loại virut. (Tích hợp KNS). 27. 27. KIỂM TRA 1 TIẾT. 28. 28. Sự nhân lên của vi rút trong tế bào chủ. 29. 29. Virut gây bệnh.Ứng dụng của virut trong thực tiển. (Tích hợp GDMT- KNS). 30. 30. Bệnh truyền nhiễm, miễn dịch (Tích hợp GDMT). 31. 31. Bài tập. 32. 32. Ôn tập. 33. 33. KIỂM TRA HỌC KÌ II. 34. 34. TH: Lên men etilic và lên men lactic. 35. 35. TH: Quan sát một số vi sinh vật (Tích hợp KNS). Tranh một số loại virut.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 38 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 36 tiết HỌC KỲ I Tuần. Tiết. Tên bài học. Danh mục sử dụng ĐDDH. Chương I - Khái niệm cơ sở của Tin học 1. 2. 1. Tin học là một ngành khoa học. Không sử dụng. 2. Thông tin và dữ liệu. Máy vi tính. 3. Thông tin và dữ liệu (tt). Máy vi tính. 4. Bài tập và thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin. Máy vi tính. 3. 5, 6. Giới thiệu về máy tính. Máy vi tính. 4. 7, 8. Bài tập và thực hành 2: Làm quen với máy tính. Phòng máy vi tính. 5. 9, 10. Bài toán và thuật toán. Bảng phụ, máy chiếu. 6. 11,12 Bài toán và thuật toán (tt). Bảng phụ, máy chiếu. 7. 13,14 Bài toán và thuật toán (tt). Bảng phụ, máy chiếu. 8 9 10. 15. Bài tập. Máy tính. 16. Kiểm Tra 1 tiết. Không sử dụng. 17. Ngôn ngữ lập trình. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 18. Giải bài toán trên máy tính. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 19. Phần mềm máy tính. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 20. Những ứng dụng của Tin học. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 21. Tin học và xã hội. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 11. Chương II - Hệ điều hành 22. Khái niệm về hệ điều hành. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 12. 23,24 Tệp và quản lí tệp. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 13. 25,26 Giao tiếp với hệ điều hành. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 14. 27,28. Bài tập và thực hành 3: Làm quen với hệ điều Phòng máy vi tính hành. 15. 29,30. Bài tập và thực hành 4: Giao tiếp với hệ điều Phòng máy vi tính hành Windows. 16. 31,32. Bài tập và thực hành 5: Thao tác với tệp và thư mục. Phòng máy vi tính. 33. Kiểm Tra 1 tiết Thực hành. Phòng máy vi tính. 34. Một số hệ điều hành thông dụng. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 17.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 18. 35. Ôn tập. Không sử dụng. 36. Kiểm Tra Học Kỳ 1. Không sử dụng HỌC KỲ II. 1 2 3 4 5 6. 7. 8. Chương III – Soạn thảo văn bản 37, 38 Một số khái niệm cơ bản. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 39, 40 Làm quen với Microsoft Word. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 41. Bài Tập. Không sử dụng. 42. Bài tập và thực hành 6: Làm quen với Word. Phòng máy vi tính. 43. Bài tập và thực hành 6: Làm quen với Word (tt). Phòng máy vi tính. 44. Định dạng văn bản. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 45, 46 Bài tập và thực hành 7: Định dạng văn bản. Phòng máy vi tính. 47. Một số chức năng soạn thảo văn bản khác. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 48. Các công cụ trợ giúp soạn thảo. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 49. Bài Tập. Không sử dụng. 50. Bài tập và thực hành 8: Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo. Phòng máy vi tính. 51. Bài tập và thực hành 8: Sử dụng một số công cụ trợ giúp soạn thảo (tt). Phòng máy vi tính. 52. Kiểm Tra 1 tiết Thực hành. Phòng máy vi tính. 9. 53, 54 Tạo và làm việc với bảng. 10. 55, 56. Bài tập và thực hành 9: Bài tập và thực hành tổng hợp. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có) Phòng máy vi tính. Chương IV - Mạng máy tính và Internet 11. 57, 58 Mạng máy tính. Không sử dụng. 12. 59, 60 Mạng thông tin toàn cầu Internet. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 13. 61, 62 Một số dịch vụ cơ bản của Internet. Máy vi tính, máy chiếu (nếu có). 14. 63. Bài Tập. Không sử dụng. 64. Bài tập và thực hành 10: Sử dụng trình duyệt Internet Explorer. Phòng máy vi tính có kết nối internet. 65. Bài tập và thực hành 10: Sử dụng trình duyệt Internet Explorer (tt). Phòng máy vi tính có kết nối internet. 66. Bài tập và thực hành 11: Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin. Phòng máy vi tính có kết nối internet. 67. Bài tập và thực hành 11: Thư điện tử và máy tìm kiếm thông tin (tt). Phòng máy vi tính có kết nối internet. 68. Kiểm Tra 1 tiết Thực hành. Phòng máy vi tính có kết nối internet. 69. Ôn tập. Không sử dụng. 70. Kiểm Tra Học Kỳ 2. Không sử dụng. 15. 16. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần: 19 tuần – Tổng số tiết: 54 tiết. Tuần Tiết. Phân môn. Tên bài học. 1,2. Văn học. Tổng quan văn học Việt Nam. 1. 2. 3. 3. Tiếng việt Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ. TC1. Làm văn. Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng ViệtThực hành sữa lỗi. 4. Văn học. Khái quát văn học dân gian Việt Nam. 5. Tiếng việt Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tt). 6. Làm văn. Văn bản. TC1. Làm văn. Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng ViệtThực hành sữa lỗi. 7,8. Làm văn Đọc văn. Bài viết số 1 ở nhà: viết bài văn biểu cảm Đĩa VCD: kể Chiến thắng Mtao-Mxây ( trích sử thi Đam Săn) sử thi Ê đê Ba na. 9. Làm văn. Văn bản (tt). TC1. Làm văn. Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng ViệtThực hành sữa lỗi. Đọc văn 10,11 Làm văn 4. 12. Làm văn. Thơ TN. Đọc văn. 13,14 Đọc văn 5. 6. 7. Danh mục sử dụng ĐDDH. An Dương Vương và Mị Châu Trọng Thủy Lập dàn ý bài văn tự sự (tự học có hướng dẫn) Trả bài viết 1 Sự tích núi Bà Đen Uylixơ trở về (trích Ô đi xê). 15. Đọc văn. Đọc thêm: Ra ma buộc tội(trích Ramayana). TC1. Làm văn. Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng ViệtThực hành sữa lỗi. 16. Làm văn. Chọn sự việc,chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự. 17,18 Làm văn. Bài viết số 2 trên lớp: viết bài văn tự sự. TC1. Những lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng ViệtThực hành sữa lỗi. Làm văn. 19,20 Đọc văn. Tấm Cám. ĐĩaVCD:Di tích lịch sử và Lễ hội Cổ Loa.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 8. 9. Làm văn. Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự (tự học có hướng dẫn). 21. Đọc văn. Tam đại con gà ; Nhưng nó phải bằng hai mày. TC2. Làm văn. Một số vấn đề về vhdg VN qua các t phẩm trong chg trình ngữ văn 10. 22. Đọc văn. Ca dao than thân ,yêu thương tình nghĩa (bài Đĩa VCD:một 1,4,6) số hình thức hát đối đáp. 23. Tiếng việt Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. 24. Đọc văn. Ca dao hài hước (bài 1,2). TC2. Làm văn. Một số vấn đề về vhdg VN qua các t phẩm trong chg trình ngữ văn 10. 25. Đọc văn Làm văn. Đọc thêm: Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn người yêu) Luyện tập viết đoạn văn tự sự (tự học có hướng dẫn). 26. Văn học. 27. Làm văn. TC2. Văn thơ TN. 28,29 10. 11. 30. Văn học. Ôn tập văn học dân gian Việt Nam Trả bài viết 2; ra đề bài viết 3 (hs làm ở nhà: viết bài văn nghị luận xã hội) Ca dao Tây Ninh Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX. Tiếng việt Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Một số vấn đề về vhdg VN qua các tác phẩm trong ch trình ngữ văn 10. TC2. Làm văn. 31. Đọc văn. 32,33. Đọc văn. Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi). TC3. Làm văn. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. 34. Làm văn. Tóm tắt văn bản tự sự. Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão). Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm) 12. 13. 35,36. Đọc văn. TC3. Làm văn. 37,38 Đọc văn. Chân dung Nguyễn Bỉnh Khiêm. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự Đọc Tiểu Thanh kí (Nguyễn Du). Chân dung Ng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Du. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 39. Tiếng việt Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt tt. tc3. Làm văn. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. 40. Đọc văn. Đt: Vận nước ;Cáo bệnh … ; Hứng trở về. 41,42 Đọc văn. Hoàng hạc lâu tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quãng Chân dung Lý Lăng (Lý Bạch) Bạch. TC3. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. Làm văn. 43. Tiếng việt Thực hành phép tu từ ẩn dụ, hoán dụ. 44. Làm văn. 45. Đọc văn. TC3. Làm văn. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. 46. Đọc văn. Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ) TT. 47. Làm văn. Trình bày một vấn đề. 48. Đọc văn. Đt Hoàng hạc lâu (Thôi Hiệu);Nỗi oán của người phòng khuê ;Khe chim kêu. TC3. Làm văn. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. Trả bài viết số 3 Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ). 49,50 Làm văn. Lập kế hoạch cá nhân. TC3. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. Làm văn. 51,52 Làm văn. Chân dung Đỗ Phủ. Bài viết 4 kiểm tra HKI. 53. Làm văn. Trả bài viết số 4. 54. Đọc văn. Thơ Hai -Kư của Ba Sô (bài:1,2,3,6). TC3. Làm văn. Một số vấn đề về cách viết đoạn văn tự sự Thực hành đoạn văn tự sự. Học kỳ II: Tổng số tuần :18 tuần – Tổng số tiết: 51 tiết. Tuần. Tiết. Phân môn. Tên bài học. 1 55. Làm văn. Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh. 56. Làm văn. Lập dàn ý bài văn thuyết minh. Danh mục sử dụng ĐDDH Đĩa VCD: Tư liệu về văn thuyết minh.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 57. Đọc văn. Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu). TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 58,59. Văn học. Đại cáo bình Ngô (Nguyễn Trãi). 60. Làm văn. Tính chuẩn xác và hấp dẫn của văn bản thuyết minh. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 61,62. Đọc văn. Hiền tài là nguyên khí của quốc gia. 63. Đọc văn Làm văn. Đthêm: Tựa: Trích diễm thi tập (Hoàng Đức Lương) Bài viết 5 ở nhà : viết bài văn thuyết minh. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 64. Tiếng Việt Khái quát lịch sử tiếng việt. 65. Đọc văn. Đthêm: Hưng đạo đại vương Trần Quốc Tuấn (Ngô Sĩ Liên) ; Đthêm: Thái sư Trần Thủ Độ. 66. Làm văn. Phương pháp thuyết minh. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 67,68. Đọc văn. Chuyện chức phán sự đền Tản Viên (Nguyễn Dữ). 69. Làm văn. Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 70,71. Làm văn. Trả bài viết 5; Ra đề bài viết 6: hs làm ở lớp: viết bài nghị luận văn học. 72. Tiếng Việt Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 73,74. Đọc văn. Hồi trống cổ thành (trích Tam quốc diễn nghĩa Đt: Tào Tháo uống rượu …). 75. Đọc văn. Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ trích chinh phụ ngâm…Đoàn T Điểm. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 76. Đọc văn. Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ trích chinh phụ ngâm… Đoàn T Điểm (tt). 77. Làm văn. Tóm tắt văn bản thuyết minh. TC4. Làm văn. Thực hành văn thuyết minh. 78. Làm văn. Lập dàn ý bài văn nghị luận. 79. Văn học. Truyện Kiều phần I tác giả Nguyễn Du. 80. Đọc văn. Trao duyên (trích truyện Kiều). Chân dung Nguyễn Trãi.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 10. 11. TC5. Tiếng Việt. Từ Hán Việt và những lưu ý khi sử dụng từ Hán Việt. 81,82. Đọc văn. Trao duyên (trích truyện Kiều) Đọc thêm: Nỗi thương mình (trích truyện Kiều). 83 TC5. Tiếng Việt. Từ Hán Việt và những lưu ý khi sử dụng từ Hán Việt. 84,85. Đọc văn. Chí khí anh hùng (trích TKiều) Đọc thêm :Thề nguyền (trích Truyện Kiều). 86. Làm văn. Lập luận trong văn nghị luận. Tiếng Việt. Từ Hán Việt và những lưu ý khi sử dụng từ Hán Việt. 87. Làm văn. Trả bài viết 6. 88. Làm văn. Văn bản văn học. 89. Tiếng Việt Thực hành các phép tu từ: phép điệp, phép đối. TC5. 12. Tiếng Việt. Từ Hán Việt và những lưu ý khi sử dụng từ Hán Việt. 90. Văn học. Nội dung và hình thức của văn bản văn học. 91. Làm văn. Các thao tác nghị luận. 92. Văn học. Tổng kết phần văn học. TC5. 13. Tiếng Việt Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. TC6 14. 15. Tìm hiểu thơ văn của Nguyễn Trãi và Nguyễn Du. 93. Văn học. Tổng kết phần văn học. 94,95. Văn học. Ôn tập phần Tiếng Việt. TC6. Văn học. Tìm hiểu thơ văn của Nguyễn Trãi và Nguyễn Du. 96,97. Tiếng Việt Ôn tập phần làm văn. 98. Làm văn. Luyện tập viết đoạn văn nghị luận. TC6. Văn học. Tìm hiểu thơ văn của Nguyễn Trãi và Nguyễn Du. 99, 100 16. 17. Bài viết 7 kiểm tra HKII. 101, 102. Làm văn. Viết quảng cáo. 103. Làm văn. Trả bài viết số 7. TC6. Văn học. Tìm hiểu thơ văn của Nguyễn Trãi và Nguyễn Du. 104, 105 TC6. Hướng dẫn học trong hè Văn học. Tìm hiểu thơ văn của Nguyễn Trãi và Nguyễn Du.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 18 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 34 tiết Tiết/Tuần. BÀI. Danh mục ĐDDH. HỌC KÌ I PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI Chương I. Xã hội nguyên thủy (2 tiết ) Tiết 1. Bài 1. Sự xuất hiên loài người và bầy người nguyên thủy. - Tranh ảnh. Tiết 2.. Bài 2. Xã hội nguyên thủy. - Tranh ảnh. Chương II. Xã hội cổ đại (4 tiết ) Tiết 3, 4. Tiết 5, 6. Bài 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông. - Lược đồ các quốc gia cổ đại. Bài 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây-Hi Lạp và Rô-ma. - Lược đồ đế quốc Rôma thời cổ đại. - Tranh ảnh. Chương III. Trung Quốc phong kiến (2 tiết) Tiết 7,8. Bài 5. Trung Quốc phong kiến. Chương IV. Ấn Độ thời phong kiến (2 tiết) Tiết 9. Bài 6. Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ. Tiết 10. Bài 7. Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng Ấn Độ. Tiết 11. -Bản đồ Ấn Độ ngày nay. Kiểm tra viết (1 tiết). Chương V. Đông Nam Á thời phong kiến (2 tiết ) Tiết 12. Bài 8. Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á. Tiết 13. Bài 9. Vương quốc Campuchia và Vương quốc Lào. Tiết 14. Bài 10. Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (thế kỉ V đến thế kỉ XIV). - Tranh ảnh trong SGK.. Bài 11. Tây Âu thời hậu kì trung đại. - L.đồ những cuộc phát kiến địa lí + Tranh ảnh. Bài 12. Ôn tập lịch sử thế giới nguyên thuỷ, cổ đại và trung đại Kiểm tra học kì I (1 tiết) Ôn tập. - Sơ đồ.. Tiết 15,16 Tiết 17 Tiết 18.. - Lược đồ các quốc gia Đông Nam Á..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> HỌC KÌ II PHẦN II. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN ĐẾN GIỮA THẾ KỶ XIX Chương I. Việt Nam từ thời nguyên thuỷ đến thế kỉ X (4 tiết) Bài 13. Việt Nam thời nguyên thuỷ - Một số hiện vật thời Tiết 19 kì đồ đá VN. Bài 14. Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam - Kiến trúc điêu khắc Tiết 20 Chămpa. Tiết 21. Bài 15. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc - Lược đồ SGK ban lập dân tộc (từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X) KHXH 10 Bài 16. Thời Bắc thuộc và cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (tiếp theo) Chương II. Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV (4 tiết) Bài 17. Quá trình hình thành và phát triển của nhà Tiết 23 nước phong kiến từ thế kỉ X-XV Bài 18. Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế Tiết 24 trong các thế kỉ X- XV Bài 19. Những cuộc chiến đấu chống ngoại xâm ở Tiết 25 các thế kỉ X-XV Bài 20. Xây dựng và phát triển văn hoá trong các thế Tiết 26 kỉ X-XV Chương III. Việt Nam trong các thế kỉ XVI-XVIII (4 tiết) Bài 21. Những biến đổi của nhà nước phong kiến Tiết 27 trong các thế kỉ XVI-XVIII Tiết 28 Bài 22. Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI-XVIII Bài 23. Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất Tiết 29 đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII Tiết 30 Bài 24. Tình hình văn hoá ở các thế kỉ XVI-XVIII Chương IV. Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XIX (2 tiết) Bài 25. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá dưới Tiết 31 triều Nguyễn nửa đầu thế kỉ XIX Tiết 22. Tiết 32 Tiết 33. - Tranh ảnh Văn Miếu. - Tranh ảnh - Lược đồ các trận đánh - Tranh ảnh SGK. - Lược đồ NH ĐĐ. - Tranh ảnh trong SGK. - Bản đồ VN. Bài 26. Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân Lịch sử địa phương Sơ kết lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX (2 tiết). Tiết 34. Bài 27. Quá trình dựng nước và giữ nước. Tiết 35. Bài 28. Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến. Tiết 36. Kiểm tra viết (1 tiết) PHẦN III. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI. Chương I. Các cuộc cách mạng tư sản (từ giữa TK XVI đến nửa cuối TK VIII) (4 tiết).
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 37. Bài 29. Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh - Lược đồ CMTS Anh. Tiết 38. Bài 30. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. Tiết 39,40 Bài 31. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. - Lược đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. - Tranh ảnh trong SGK. Chương II. Các nước Âu-Mĩ từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX (6 tiết) Tiết 41. Bài 32. Cách mạng công nghiệp ở châu Âu. - Tranh ảnh. Bài 33. Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Tiết 42,43 Mĩ giữa thế kỉ XIX Tiết 44. Bài 34. Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc - Tranh ảnh các nhà bác chủ nghĩa học.. Tiết 45,46. Bài 35. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa. Chương III. Phong trào công nhân từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX (5 tiết) Tiết 47. Bài 36. Sự hình thành và phát triển của phong trào - Tranh ảnh SGK. công nhân. Tiết 48. Bài 37. Mác và Ăng-ghen. Sự ra đời của chủ nghĩa xã - Ảnh Mác và Ănghội khoa học ghen.. Tiết 49. Bài 38. Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa-ri 1871. Tiết 50. Bài 39. Quốc tế thứ hai. Tiết 51. Bài 40. Lê-nin và phong trào công nhân Nga đầu thế - Ảnh Lê-nin. kỉ XX - Tranh ảnh trong SGK.. Tiết 52. Kiểm tra học kì II (1 tiết) Ôn tập. - Sơ đồ bộ máy Công xã Pa-ri..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Học kỳ II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết HỌC KỲ I Phần một: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN Tuần. Tiết PPCT 1. 1. 3. Bài 4:Thực hành: Xác định một số phưong pháp Hình 2.2; 2.3; 2.4; biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ. Atlát địa lý VN. 4. Chương II. Vũ trụ hệ quả các chuyển động của QUẢ ĐỊA CẦU Trái đất Atlat tự nhiên Bài 5 Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái Đất. Hệ quả cương (nếu có) chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.. 5. Bài 6: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của - Quả địa cầu. Trái Đất Hình 6.2; 6.3. 7. Chương III- Cấu trúc của Trái Đất. Các quyển của lớp vỏ địa lý. Bài 7: Cấu trúc của Trái đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng. đại. - Tranh: cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo. - Bản đồ các mảng kiến tạo, các vành đai động đất núi lửa. Bài 8: động của nội lực đến địa hình bề mặt trái Tranh: Một số kết quả đất. tác động của nội lực. 8. Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái đất. 9. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái .Tranh: một số địa hình đất (tiếp theo) được thành tạo bởi sóng biển. 10. Bài 10: Thực hành: nhận xét về sự phân bố các - Bản đồ các mảng kiến vành đai động đất, núi lửa, và các vùng núi trẻ tạo, các vành đai động trên bản đồ đất núi lửa. - Bản đồ tự nhiên TG. 11. Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không Bản đồ khí hậu thế giới. 5. 6. CHƯONG I BẢN ĐỒ BĐdân cư Việt Nam, Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối BĐ khoán sản VN tượng địa lý trên bản đồ BĐđồ tự nhiên Thế giới Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và trong đời sồng. 6. 4. DANH MỤC SỬ DỤNG ĐDDH. 2. 2. 3. TÊN BÀI DẠY.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> khí trên Trái đất. Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính 12. 7. 8. 13. Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa. 14. Khoáng sản Tây ninh. 15. ÔN TẬP. 16. KIỂM TRA 1 TIẾT. 17 9. 10. Bài 14: Thực hành: đọc bản đồ sự phân hoá các Bản đồ khí hậu thế đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích giới. biểu đồ một số kiểu khí hậu. (Bản đồ các đới khí hậu trên TĐ). 18. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trênTái đất.. 19. Bài 16: Sóng. Thuỷ triều. Dòng biển. 20. Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố ảnh Tranh ảnh về tác động hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật của con người tới đất. 21. Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới Hình ảnh về động, thực sự phát triển và phân bố của sinh vật. vật ở các đới tự nhiên.. 11. Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất 22. 23 12. 13. 14. Bản đồ Nhiệt độ - khí áp – gió thế giới. Phóng to các hình 12.1, 12.2,12.3 của SGK.. Sơ đồ vòng tuân hoàn của nước. Bản đồ các thảm thực vật và các nhóm đất chính. Chương IV – Một số quy luật của lớp vỏ địa lý Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý. Bài 21: Quy luật đại đới và quy luật phi đại đới. 24 Phần hai: ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI Chương V- Đại lý dân cư Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số. - Bản đồ phân bố dân cư và các đô thị trên Thế giới. 26. Bài 23: Cơ cấu dân số. Bản đồ Dân cư và đô thị lớn trên thế giới.. 27. Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư - Bản đồ Dân cư và đô và đô thị hoá thị lớn trên thế giới. - Một số hình ảnh tác động của quá trình đô thị hóa.. 25.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 28. Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân Bản đồ phân bố dân cư cư thế giới và các đô thị trên thế giới. 29. Chương VI- Cơ cấu nền kinh tế. Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế. 30. Chương VII- Địa lý nông nghiệp -Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 15. 16. 17. 18 19. 20. 21. 31. Phóng to sơ đồ nguồn lực và sơ đồ cơ cấu nền kinh tế trong SGK. Bìa 28: Địa lý ngành trổng trọt Địa lý ngành Bản đồ nông nghiệp thế trổng trọt giới. 32. Bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi Địa lý ngành Một số hình ảnh trang chăn nuôi trại chăn nuôi.. 33. Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về Thước kẻ, bút chì, bút sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một màu, máy tính cá nhân. số quốc gia.. 34. ÔN TẬP. 35. Thi Học kỳ I. 36. Các vùng kinh tế Tây Ninh. 37. Trả và sửa bài thi. 39. HỌC KỲ II Bản đồ công nghiệp Thế giới. Chương VIII- Địa lý công nghiệp Bài 31: Vai trò đặc điểm của ngành công nghiệp. các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp. - Tranh ảnh minh họa về ngành CN.. Bài 32:Địa lý các ngành công nghiệp (Tiếp theo). 40. 22. 41. Tranh ảnh minh họa về hoạt động ngành CN ….. 23. 42. Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức Phóng to Sơ đồ các lãnh thổ công nghiệp hình thức TCLTCN.. 24. 43. Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất Thước kẻ, bút chì, máy một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới. tính cá nhân. Biểu đồ mẫu.. 25. 44. Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc Một số hình ảnh về điểm phân bố các ngành dịch vụ hoạt động dịch vụ.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 26. 45. Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải. 27. 46. ÔN TẬP. 28. 47. Kiểm tra 1 tiết. 29. 48. 30. 31. 49. Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuyê và kênh đào Panama 40: Địa lý ngành thương mại. Phóng to Sơ đồ hình 40, bảng thống kê trong SGK. 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Một số hình ảnh về con người khai thác và cải tạo tự nhiên.. 50. 32. 51. 33. 52. 42: Môi trường và sự phát triển bền vững. 34. 53. . ÔN TẬP. 35. 54. THI HỌC KỲ II. 36 37. Bản đồ giao thông vận tải thế giới.(nếu có). Trả và sửa bài thi.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần: 19 tuần- Tổng số tiết: 57 Tuần. 1. Tiết 1. Hướng dẫn học/ kiểm ta đầu năm. 2. Hướng dẫn học/ kiểm ta đầu năm. 3. Unit 1- A DAY IN THE LIFE OF…- Reading (bỏ Task 3). TC1. 2. Unit 1- A DAY IN THE LIFE OF…-Speaking. 5. Unit 1- A DAY IN THE LIFE OF…-Listening. 6. Unit 1- A DAY IN THE LIFE OF…-Writing. 8. Unit 2- SCHOOL TALKS - Reading. cassette. 9. Unit 2- SCHOOL TALKS - Speaking Grammar. 10. Unit 2- SCHOOL TALKS - Listening. 11. Unit 2- SCHOOL TALKS - Writing. 12. Unit 2- SCHOOL TALKS – Language Focus. cassette cassette. Reading. 13. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND - Reading. cassette. 14. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND - Reading. cassette. 15. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND – Speaking Communication. 16. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND - Listening. 17. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND - Writing (bỏ Task 1). 18. Unit 3 PEOPLE’S BACKGROUND –Language Focus. TC6. 7. Phonetics cassette. TC5. 6. cassette. Unit 1- A DAY IN THE LIFE OF…-Language Focus. TC4. 5. cassette. 7. TC3. 4. Danh mục ĐDDH. Phonetics. 4. TC2. 3. Tên bài học. cassette. Reading. 19. TEST YOURSELF A. 20. Kiểm tra 1 tiết lần 1. 21. Sửa bài kiểm tra. TC7. cassette. Grammar. cassette.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 8. 22. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION - Reading. 23. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION - Speaking. 24. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION - Listening. TC8 9. 10. cassette. Writing. 25. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION- Writing. 26. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION- Language Focus. 27. Unit 4 – SPECIAL EDUCATION- Language Focus. TC9. cassette. cassette. Grammar. 28. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU - Reading. 29. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU - Reading. 30. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU - Speaking (bỏ Task 3). cassette cassette. TC10 Reading. 11. 31. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU- Listening. 32. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU- Writing. 33. Unit 5- TECHNOLOGY AND YOU- Language Focus. cassette. TC11 Communication. 12. 34. Unit 6- AN EXCURSION - Reading. 35. Unit 6- AN EXCURSION - Reading. 36. Unit 6- AN EXCURSION - Speaking. cassette. TC12 Grammar. 13. 37. Unit 6- AN EXCURSION - Listening. 38. Unit 6- AN EXCURSION- Writing. 39. Unit 6- AN EXCURSION- Language Focus. cassette cassette. TC13 Reading. 14. 40. TEST YOURSELF B. 41. Kiểm tra 1 tiết lần 2. 42. Sửa bài kiểm tra. cassette. TC14 Writing. 15. 43. Unit 7- THE MASS MEDIA -Reading. 44. Unit 7- THE MASS MEDIA - Reading. 45. Unit 7- THE MASS MEDIA - Speaking. cassette. TC15 Grammar 16. 46. Unit 7- THE MASS MEDIA - Listening. 47. Unit 7- THE MASS MEDIA - Writing. cassette.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 48. Unit 7- THE MASS MEDIA – Language Focus. cassette. TC16 Communication. 17. 49. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I. 50. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I. 51. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I. TC17 Grammar. 18. 52. Unit 8 – THE STORY OF MY VILLAGE - Reading. 53. Unit 8 – THE STORY OF MY VILLAGE - Speaking. 54. Unit 8 – THE STORY OF MY VILLAGE - Listening. cassette cassette. TC18 Writing 55. Unit 8 – THE STORY OF MY VILLAGE -Writing. 56. Unit 8 – THE STORY OF MY VILLAGE – Language cassette Focus. 57. TEST YOURSELF C. 19. TC19 Grammar.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> HỌC KỲ II: Tổng số tuần: 18 tuần – Tổng số tiết: 54 tiết. Tuần. 1. Tiết 1. Unit 9- UNDERSEA WORLD – Reading. 2. Unit 9- UNDERSEA WORLD – Speaking. 3. Unit 9- UNDERSEA WORLD – Listening. TC1. 2. cassette. 6. Unit 10- CONSERVATION – Reading. cassette. Unit 10- CONSERVATION – Speaking. 8. Unit 10- CONSERVATION – Listening. 9. Unit 10- CONSERVATION – Writing. cassette. Reading. 10. Unit 10- CONSERVATION – Language Focus. 11. Unit 10- CONSERVATION - Language Focus. 12. Unit 11- NATIONAL PARKS – Reading. cassette cassette. Grammar. 13. Unit 11- NATIONAL PARKS – Speaking. 14. Unit 11- NATIONAL PARKS – Listening. 15. Unit 11- NATIONAL PARKS – Writing. cassette. Communication. 16. Unit 11- NATIONAL PARKS – Language Focus. cassette. 17. TEST YOURSELF D. cassette. 18. Kiểm tra 1 tiết lần 1 Writing. 19. Sửa bài kiểm tra. 20. Unit 12 – MUSIC – Reading. 21. Unit 12 – MUSIC – Speaking. TC7. 8. Phonetics. 7. TC6. 7. Phonetics Unit 9- UNDERSEA WORLD – Language Focus. TC5. 6. cassette. 5. TC4. 5. cassette. Unit 9- UNDERSEA WORLD – Writing. TC3. 4. Danh mục ĐDDH. 4. TC2. 3. Tên bài học. Grammar. 22. Unit 12 – MUSIC –Listening. 23. Unit 12 – MUSIC –Writing. 24. Unit 12 – MUSIC –Language Focus. TC8. cassette. Reading. cassette cassette.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 9. 25. Unit 13 – FILMS AND CINEMA- Reading. 26. Unit 13 – FILMS AND CINEMA- Speaking. 27. Unit 13 – FILMS AND CINEMA- Listening. TC9. 10. 11. Unit 13 – FILMS AND CINEMA-Writing. 29. Unit 13 – FILMS AND CINEMA- Language Focus. 30. Unit 13 – FILMS AND CINEMA- Language Focus. 12. Unit 14 – THE WORLD CUP – Reading. 32. Unit 14 – THE WORLD CUP – Reading. 33. Unit 14 – THE WORLD CUP – Speaking. 13. Unit 14 – THE WORLD CUP – Listening. 35. Unit 14 – THE WORLD CUP – Writing. 36. Unit 14 – THE WORLD CUP – Language Focus. 14. TEST YOURSELF E. 38. Kiểm tra 1 tiết lần 2. 39. Sửa bài kiểm tra. 15. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Reading. 41. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Reading. 42. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Speaking. 16. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Listening. 44. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Writing. 45. Unit 16- HISTORICAL PLACES – Language Focus. 17. Reading. 46. TEST YOURSELF F. 47. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. 48. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. TC16. cassette. cassette. Grammar. 43. TC15. cassette. Writing. 40. TC14. cassette. Grammar. 37. TC13. cassette. Reading. 34. TC12. cassette. Communication. 31. TC11. cassette. Grammar. 28. TC10. cassette. Communication. 49. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. 50. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. 51. Ôn tập và kiểm tra học kỳ II. cassette cassette.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> TC17. 18. Grammar. 52. Ôn tập. 53. Ôn tập. 54. Ôn tập. TC18. Grammar.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÔNG DÂN 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: 19 tuần, 18 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 17 tiết. Tuần CM. Tiết CT. Nội Dung. Đồ dùng dạy học. 1. 1. Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng. 2. 2. Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng ( Tiếp theo). 3. 3. Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất. Bảng phụ. 4. 4. Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (Tiếp theo). Bảng phụ. 5. 5. Bài 4: Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng.. 6. 6. Bài 4: Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng. ( Tiếp theo). 7. 7. Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.. 8. 8. Bài 5: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. ( Tiếp theo). 9. 9. Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng.. 10. 10. Bài 6: Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. (Tiếp theo). 11. 11. Ngoại khóa. 12. 12. Kiểm tra 1 tiết. 13. 13. Bài 7: Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức. 14. 14. Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội. 15. 15. Bài 9: Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội ( Tiếp theo). 16. 16. Tích hợp: Phòng chống tham nhũng. 17. 17. Ôn tập. 18. 18. Kiểm tra học kì I. Bảng phụ. Máy chiếu Sơ đồ.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> HỌC KỲ II Tuần CM. Tiết CT. Nội Dung. Đồ dùng dạy học. 20. 19. Bài 10:Quan niệm về đạo đức. 21. 20. Bài 10:Quan niệm về đạo đức ( TT). 22. 21. Bài 11:Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học. 23. 22. Bài 11:Một số phạm trù cơ bản của đạo đức học (tt). 24. 23. Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình. Bảng phụ. 25. 24. Bài 12: Công dân với tình yêu, hôn nhân và gia đình (tt). Bảng phụ. 26. 25. Kiểm tra 1 tiết. 27. 26. Bài 13:Công dân với cộng đồng. 28. 27. Bài 13:Công dân với cộng đồng (tt). 29. 28. Tích hợp phòng chống tham nhũng. 30. 29. Bài 14:Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc. 31. 30. Bài 15:Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại. 32. 31. Bài 15:Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại (tt). 33. 32. Bài 16:Tự hoàn thiện bản thân. 34. 33. Ngoại khóa. 35. 34. Ôn tập học kì II. 36. 35. Kiểm tra học kì II. Bảng phụ. Bảng phụ. Bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 10 (Chương trình chuẩn) Cả năm : 37 tuần – 52 tiết (Học kì I : 19 tuần – 18 tiết, Học kì II: 18 tuần – 34 tiết) HỌC KÌ I Tuần Tiết Bài. Nội dung. ĐDDH. Phần I: Nông lâm ngư nghiệp Chương I: Trồng trọt, lâm nghiệp đại cương Khảo nghiệm giống cây trồng. Phim, ảnh về khảo nghiệm giống. Sản xuất giống cây trồng. Sơ đồ hệ thống và quy trình sản xuất giống cây trồng. Sản xuất giống cây trồng (tt). Sơ đồ quy trình sản xuất giống cây trồng. 5. Thực hành: xác định sức sống của hạt. Phòng TN bộ môn. 5. 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong Quy trình nhân giống nhân giống cây trồng nông, lâm nghiêp. bằng nuôi cấy mô tế bào. 6. 6. 7. Một số tính chất của đất trồng. Sơ đồ cấu tạo keo đất. 7. 7. 8. Thực hành: Xác định độ chua của đất. Phòng TN bộ môn. 8. 8. 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc Phim, ảnh về xói mòn đất màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. 9. 9. 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc Phim, ảnh về các biện pháp cải tạo đất chống xói mòn màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá (tt). 10. 10. Ôn tập. 11. 11. Kiểm tra 1 tiết. 12. 12. 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số Mẫu phân bón thường loại phân bón thông thường dùng. 13. 13. 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất Mẫu phân vi sinh phân bón. 14. 14. 14 Thực hành: Trồng cây trong dung dịch. 15. 15. 15. 16. 16. Ôn tập. 17. 17. Kiểm tra học kì I. 18. 18. 1. 1. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 4. 4. 4. 5. Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh Phim, ảnh về dịch hại cây hại cây trồng trồng. 16 TH: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa. 19. Phòng TN, mẫu vật. Mẫu sâu, bệnh hại lúa. Ôn tập chung HỌC KÌ II Tuần. Tiết. Bài. Nội.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 20. 19. 17. Phòng t cây trồn. 20. 18. Thực hà Booc đô. 19. Ảnh hưở bảo vệ t sinh vật. 20. Ứng dụ sản xuấ thực vật. 21 21 22. 23. Xem Ph thuốc hó và quần. 24. Xem ph dụng C xuất….. 25. 40. Mục đíc tác bảo lâm, thu. 26. 41. 27. 42. Bảo qu phẩm. 28. 44. Chế biế phẩm. 22. 23. 24. 29. 45. 25. 26. Bảo quả. Thực hà quả. 30. 47. Thực h hoặc sữ phương. 31. 48. Chế biế nghiệp v. 32 33 27. 34. Thanh n nghiệp. 35. Thanh n nghiệp (. 28. 29. 36. 49. 37. 50. Bài mở Doanh.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> kinh doanh củ 38. 50. Doanh nghiệ kinh doanh c (tt). 30. 39. 51. Lựa chọn lĩnh. 30. 40. 52. Thực hành: L kinh doanh. 31. 41. Kiểm. 42. Thanh niên h vì sự nghiệp nước. 43. Thanh niên h vì sự nghiệp nước (tt). 32. 33 34. 35. 44. 53. Xác định k doanh. 45. 54. Thành lập doa. 46. 54. Thành lập doa. 47. 55. Quản lí doanh. 48. 55. Quản lí doanh. 49. Ôn tập. 50. Kiểm tra học. 51. Thực hành: hoạch kinh do. 56. 36 52. 56. Thực hành: hoạch kinh do. 53. Thanh niên v bảo vệ Tổ quố. 54. Thanh niên v bảo vệ Tổ quố. 37.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THỂ DỤC 10 (Chương trình chuẩn) Học kỳ I: Tổng số tuần: 19 tuần – Tổng số: 38 tiết Tuần Tiết 1 1. 2. Tên Bài Dạy - Lý thuyết: Tập luyện TDTT và sử dụng các yếu tố tự nhiên để rèn luyện sức khoẻ (ND 1,2) - Giới thiệu: Mục tiêu, nội dung chương trình thể dục 10. 2. Bàn đạp. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. - Bài TD: Ôn động tác 1 -3. Học động tác 4 – 5. 4. Tranh ảnh TD. - Bài TD: Học động tác 1 – 3 bài TDNĐ nam, nữ. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 3.. 3. ĐDDH. Bàn đạp. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Bài TD: Ôn động tác 4 -5.. 5. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. ( Bài tập 6,7 trang 57, SGV 10) - Bài TD: Ôn động tác 1 – 5. Học động tác 6 - 7. 3 6. Bàn đạp. Bàn đạp. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 7.. 7. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. ( Bài tập 2,4 trang 61, SGV 10) - Bài TD: Ôn động tác 1 – 7. Học động tác 8 - 9. 4 8. Bàn đạp. Bàn đạp. - Chạy ngắn: chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi – chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. ( Bài tập 8 trang 57, SGV 10) - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 9.. 5. 9. - Chạy ngắn: Chạy bước nhỏ – chạy nâng cao đùi– chạy đạp sau. Chạy tăng tốc 30, 60m. ( Bài tập 5 trang 61, SGV 10). 10. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 9. Học động tác 10 -11. Bàn đạp. Bàn đạp.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Chạy ngắn: Ôn nội dung tiết 8 - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. 11 6. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 11. - Chạy ngắn: Ôn bài tập 9 trang 57, SGV 10 - Bài TD: Ôn động tác 1 – 11. Học động tác 12. 12. Bàn đạp Bàn đạp. - Chạy ngắn: Ôn nội dung tiết 11. Giới thiệu Luật Điền Kinh. Kiểm tra thử 80m. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 12.. 13. - Chạy ngắn: Ôn nội dung tiết 11. Giới thiệu Luật Điền Kinh. Kiểm tra thử 80m.. 14. - Chạy ngắn: Kiểm tra kết thúc môn.. 7. 15 8. 9. Bàn đạp. - Bài TD: Ôn động tác 1 – 12. Chuẩn bị kiểm tra. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 16. - Bài TD: Kiểm tra kết thúc môn.. 17. - Lý thuyết: Tập luyện TDTT và sử dụng các yếu tố tự nhiên để rèn luyện sức khoẻ (ND 3).. 18. Bàn đạp. - Cầu lông: các tư thế chuẩn bị cơ bản. Cách cầm vợt, cầm Vợt, cầu, lưới - cột, xà, niệm cầu. Trò chơi xây dựng cảm giác cầu. nhảy cao. - Nhảy cao: giới thiệu kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng. Ôn 1 số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực do GV chọn. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 19. - Cầu lông: Ôn các tư thế chuẩn bị cơ bản. Cách cầm vợt, Vợt, cầu, lưới cầm cầu. Kỹ thuật di chuyển đơn bước, kỹ thuật đánh cầu - cột, xà, niệm nhảy cao. thấp thuận tay. - Nhảy cao: Ôn 1 số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực do GV chọn.. 10. - Cầu lông: Ôn Kỹ thuật di chuyển đơn bước phải), kết hợp đánh cầu thấp thuận tay. 20. ( tiến, lùi Vợt, cầu, lưới - cột, xà, niệm nhảy cao. - Nhảy cao: Ôn 1 số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực.( Bài tập 1, 2 trang 84, SGV10) - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 11. 21. - Cầu lông: Ôn ND tiết 19. Học kỹ thuật di chuyển đơn bước Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm ( tiến, lùi trái), kết hợp đánh cầu thấp trái tay. nhảy cao. - Nhảy cao: Ôn 1 số động tác bổ trợ nhảy cao do GV chọn,.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> phát triển thể lực.(Bài tập 3, 4 trang 84, SGV10). 22. - Cầu lông: Ôn Kỹ thuật di chuyển đơn bước, kết hợp đánh Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm cầu thấp thuận tay, trái tay. nhảy cao. - Nhảy cao: Ôn bài tập 2, 4 trang 84, SGV 10. Giai đoạn trên không kiểu nằm nghiêng. ( Bài tập 5 trang 84 SGV 10) - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 23. 12 24. - Cầu lông: Ôn Kỹ thuật di chuyển đơn bước, kết hợp đánh Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm cầu thấp thuận tay, trái tay. nhảy cao. - Nhảy cao: Phối hợp kỹ thuật 3 giai đoạn: Chạy đà, giậm nhảy, trên không. - Cầu lông: Ôn di chuyển ngang, bước điệm, bước chéo, kết Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm hợp đánh cầu thấp thuận tay, trái tay. nhảy cao. -+ kỹ thuật di chuyển lùi về 2 góc cuối sân. kết hợp với đánh cầu thấp thuận tay, trái tay. - Nhảy cao: Ôn 1 số bài tập bổ trợ và phát triển sức mạnh chân. Kỹ thuật giai đoạn tiếp đất. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 25. - Cầu lông: Ôn di chuyển ngang, bước điệm, bước chéo, kết hợp đánh cầu thấp thuận tay, trái tay. + Ôn kỹ thuật di chuyển lùi về 2 góc cuối sân. + kỹ thuật di chuyển tiến về 2 góc gần lưới. kết hợp với đánh cầu thấp thuận tay, trái tay. - Nhảy cao: Phối hợp kỹ thuật 4 giai đoạn nhảy cao kiểu nằm nghiêng: Chạy đà, giậm nhảy, trên không, tiếp đất.. 13. Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm nhảy cao. Tranh ảnh cầu lông , nhảy cao. 26. - Cầu lông: Học kỹ thuật phát cầu cao xa. Giới thiệu luật Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm phát cầu. Ôn ND do GV chọn. nhảy cao. - Nhảy cao: Ôn kỹ thuật 4 giai đoạn nhảy cao kiểu nằm Tranh ảnh cầu nghiêng và 1 số động tác bổ trợ kỹ thuật. lông - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 27. - Cầu lông: Ôn kỹ thuật phát cầu cao xa, ND do GV chọn. Vợt, cầu, lưới – cột, xà, niệm Kỹ thuật phát cầu thấp gần. nhảy cao. - Nhảy cao: Ôn kỹ thuật 4 giai đoạn nhảy cao kiểu nằm nghiêng và 1 số động tác bổ trợ kỹ thuật, phát triển sức Tranh ảnh cầu lông mạnh chân.. 14 28 29. - Cầu lông: Kiểm tra kết thúc môn.. Vợt, cầu, lưới, cột. - Nhảy cao: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng Cột, xà, niệm và 1 số động tác bổ trợ kỹ thuật, phát triển sức mạnh chân. nhảy cao..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 15. 30. - Nhảy cao: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng Cột, xà, niệm và 1 số động tác bổ trợ kỹ thuật, phát triển sức mạnh chân. nhảy cao. - Chạy bền: chạy trên địa hình tự nhiên.. 31 16. 32. - Nhảy cao: Hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu nằm nghiêng Cột, xà, niệm và 1 số động tác bổ trợ kỹ thuật, phát triển sức mạnh chân. nhảy cao. - Nhảy cao: Kiểm tra kết thúc môn.. 17, 18. 33, 36. Ôn Tập. 19. 37, 38. Ôn tập và kiểm tra học kỳ I Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. Cột, xà, niệm nhảy cao.. Học kỳ II: Tổng số tuần: 17 tuần – Tổng số: 34 tiết Tuần Tiết. Tên Bài Dạy. ĐDDH. - Đá cầu: Di chuyển tâng “Búng cầu”.. Cầu đá – Trụ Lưới. 40. - Đá cầu: Ôn di chuyển tâng “Búng cầu”. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. Cầu đá – Trụ Lưới. 41. - Đá cầu: Ôn di chuyển tâng “Búng cầu”. Chuyền cầu bằng mu bàn chân. Giới thiệu kích thước sân và lưới.. Cầu đá – Trụ Lưới. 42. - Đá cầu: Ôn di chuyển tâng “Búng cầu”. Chuyền cầu bằng mu bàn chân. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. Cầu đá – Trụ Lưới. 43. - Đá cầu: Ôn di chuyển tâng “Búng cầu”. Chuyền cầu Cầu đá – Trụ bằng mu bàn chân, đá tấn công bằng mu bàn chân, đá cầu Lưới thấp chân nghiêng người bằng mu bàn chân. Đấu tập.. 44. - Đá cầu: Ôn di chuyển tâng “Búng cầu”. Chuyền cầu Cầu đá – Trụ bằng mu bàn chân, đá tấn công bằng mu bàn chân, đá cầu Lưới thấp chân nghiêng người bằng mu bàn chân. Đấu tập. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. 45. - Đá cầu: Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân, đá tấn công bằng mu bàn chân, đá cầu thấp chân nghiêng người bằng mu bàn chân. Đấu tập.. Cầu đá – Trụ Lưới. 46. - Đá cầu: 1 số kỹ thuật và chiến thuật đấu tập. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. Cầu đá – Trụ Lưới. 24. 47. - Đá cầu: Kiểm tra kết thúc môn.. Cầu đá-Trụ- Lưới. 2428. 4856. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV.. Bóng chuyền. 39 20. 21. 22. 23.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên. 29. 57. - TTTC: Kiểm tra kết thúc môn thứ 1. Bóng chuyền. 2933. 5866. - TTTC: Thực hiện theo kế hoạch dạy học của GV. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. Bóng đá. 67. - TTTC: Kiểm tra kết thúc môn thứ 2. Bóng đá. 68. - Chạy bền: Chạy bền trên địa hình tự nhiên.. 6970. - Ôn tập và kiểm tra học kì II - Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT. 34 3537.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH 10 (Thực hiện học 1 tiết/ tuần theo Quyết định 79/2009/QĐ-BGDĐT) * Thời gian học:. Bài. 1. 2. Tên bài. Tiết. Nội dung. 1. - Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam (mục 1,2 SGK). 2. - Lịch sử đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam SGK (mục 3, 4, 5, 6 SGK). 3. - Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự SGK nghiệp đánh giặc giữ nước (Mục 1,2, 3 SGK). 4. - Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự SGK nghiệp đánh giặc giữ nước (Mục 4, 5,6 SGK). 5. - Lịch sử của Quân đội nhân dân Việt Nam. SGK. 6. - Truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục 1,2,3 SGK). SGK. 7. - Truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam (Mục SGK 4,5,6 SGK). 8. - Lịch sử của Công an nhân dân Việt Nam. SGK. 9. - Truyền thống Công an nhân dân Việt Nam. SGK. 10. Kiểm tra 1 tiết. 11. - Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ và chào - Luyện tập. 12. - Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân trong khi đi đều; Tranh ảnh động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân trong khi SGK giậm chân. - Động tác chuyển thành đi đều và ngược lại. - Luyện tập. 13. - Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, Tranh ảnh đứng dậy; động tác chạy đều, đứng lại SGK - Luyện tập. 14. - Luyện tập. 15. - Đội hình tiểu đội hàng ngang. SGK. 16. - Đội hình tiểu đội hàng dọc. SGK. 17. - Luyện tập các nội dung đã học trong tiết 15, 16. Kiểm tra. 18. Kiểm tra học kỳ. Đội ngũ. 19. - Tiến, lùi, qua phải, qua trái; giãn - thu đội hình, ra SGK. Truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc Việt Nam. Lịch sử, truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam Kiểm tra. 3. 4. 4. Cả năm: 35 tiết x 1 tiết/ tuần = 35 tiết Học kì 1: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết Học kì 2: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết. Đội ngũ từng người không có súng. Đội ngũ đơn vị. ĐDDH SGK. Tranh ảnh SGK.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> khỏi hàng, về vị trí đơn vị. 20 - Đội hình trung đội hàng ngang. SGK. 21 - Đội hình trung đội hàng dọc. SGK. 22. 5. - Luyện tập: + Đội hình tiểu đội; Đội hình trung đội - Hội thao đánh giá kết quả. Thường thức - Bom, đạn và cách phòng tránh phòng tránh 23 một số loại - Thiên tai, tác hại và cách phòng tránh bom, đạn và 24 thiên tai. Tranh ảnh SGK Tranh ảnh SGK. - Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường (Mục 1, Băng thun 25 2, 3, 4, 5 SGK) SGK. 6. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường và băng bó vết thương. - Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông thường (Mục 6, Băng thun 26 7, 8 SGK); SGK - Băng vết thương (Mục 1, 2, 3 SGK) - Băng vết thương: kỹ thuật băng vết thương (mục 4 Băng thun SGK) SGK 27 - Quan sát giáo viên và trợ giảng thực hiện các động tác mẫu băng vết thương. - Luyện tập các cấp cứu ban đầu các tai nạn thông Băng thun 28 thường. SGK 29 - Luyện tập băng vết thương.. 7. Kiểm tra. 30 Kiểm tra 1 tiết. Tác hại của ma túy và trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống ma túy. 31. - Hiểu biết cơ bản về ma túy. Băng thun SGK Tranh ảnh. - Tác hại của ma túy, nguyên nhân dẫn đến nghiện SGK 32 ma túy Tranh ảnh 33 34. - Dấu hiệu nhận biết học sinh nghiện ma túy - Trách nhiệm của HS trong phòng, chống ma túy. SGK Tranh ảnh SGK. Kiểm tra 35 Kiểm tra học kỳ Lưu ý: Thời gian kiểm tra định kỳ trong cả năm học là 4 tiết. Trong đó, kiểm tra lý thuyết 2 tiết, kiểm tra thực hành 2 tiết..
<span class='text_page_counter'>(48)</span>