Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an tuan 16 NH 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.97 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 16 ( Từ ngày 7/12 đến ngày 12/12) Thứ. Buổi. Hai (7/12). Chiều. Ba (8/12). Chiều. Tư (9/12). Chiều. Năm (10/12) Chiều. Sáu (11/12) Chiều. Sáng Bảy (12/12) Chiều. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4. Môn HĐTT Toán Thể dục Tập đọc Tập đọc Âm nhạc Toán Củng cố kt toán Chính tả Tin học Tập đọc Kể chuyện Toán Thể dục Đạo đức Toán Mĩ thuật Chính tả LT và câu Tập viết Toán TL văn Thủ công TNXH HĐTT Tăng cường TV Tăng cường TV Củng cố kt toán Củng cố kt toán GDNGLL Tăng cường TV Tăng cường TV Củng cố kt toán KNS. Tên bài dạy Chào cờ Ngày, giờ Giáo viên chuyên Con chó nhà hàng xóm Con chó nhà hàng xóm Giáo viên chuyên Thực hành xem đồng hồ Ôn tập trừ đi một số. (N - V) Con chó nhà hàng xóm Giáo viên chuyên Thời gian biểu Con chó nhà hàng xóm Ngày, tháng Giáo viên chuyên Giáo viên chuyên Thực hành xem lịch Giáo viên chuyên dạy (N - V) Trâu ơi Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế…? Chữ hoa: O Luyện tập chung Khen ngợi. Kể ngắn về con vật…. Gấp, cắt, dán biển báo giao thông… Các thành viên trong nhà trường Sinh hoạt lớp Con chó nhà hàng xóm Kể về anh chị em Ôn ngày, giờ. Ôn ngày, giờ. Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn Ôn LTVC: Từ chỉ tính chất Luyện viết chữ hoa O Ôn cộng trừ có nhớ Tự đánh giá kết quả học tập tiết 1. Ngày soạn, ngày 5 tháng 12 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy, Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1:. Chào cờ. Tiết 2: Toán: NGÀY , GIƠ I: Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày - Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày giờ - Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong cuộc sống II: Đồ dùng dạy học: GV: Mặt đồng hồ có kim ngắn dài III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS làm bài 2,5: - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: GV giới thiệu GV: Giới thiệu: gắn băng giấy lên bảng: GV : Hướng dẫn nhận biết bảng phân chia thời gian trong ngày. -Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và gọi đúng tên các giờ trong ngày + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? GV: 1 ngày có 24 giờ Hoạt động 2: Thực hành HS nói đúng và chính xác số giờ ? Làm miệng . - GV đính hình thứ nhất lên bảng - -GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử. HS điền số giờ vào bảng con 4:Củng cô: Xem lại bảng ngày giờ Tiết 3:. Hoạt động học. Một ngày có 24 giờ -24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau - Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng - Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa -Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ) - Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ) - Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ) Thực hành Bài 1: Số? Bài 3:. Thể dục (Giáo viên chuyên). Tiết 4+5: Tập đọc: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại. - *Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu ý nghĩa của các từ: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động - Nắm được diễn biến và hiểu ý nghĩa: qua 1 ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nho với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em. *: GDKNS: Thể hiện sự cảm thông: Tình bạn thân thiết giữa bé và Cún Bông. II: Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III: Các hoạt động dạy học: ( Thời gian 80 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: Bé Hoa. - Gv nhận xét tuyên dương 3: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài GV phân biệt lời kể với lời các nhân vật: Luyện đọc câu. + Giọng người kể: thong thả. Giọng mẹ: HS luyện đọc nối tiếp từng câu. dịu dàng + Giọng bé: nhớ nhung -Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó - nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân - Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: Yêu thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng cầu HS đọc. Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải * Bài này có mấy đoạn? nghĩa từ - HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau -Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn nuôi con nào.// giọng ở một số câu dài - Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chi,/ khi thì con búp bê…/ - Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành// * HS đọc từng đoạn trong nhóm *Tổ chức thi đọc giữa các nhóm Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 HS đọc đoạn 1 - Cho HS quan sát tranh + Bạn của Bé ở nhà là ai? - Cún Bông , con chó của bác hàng xóm. Bạn thân của Bé là Cún Bông Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào? - Nhảy nhót tung tăng khắp vườn. -Gọi HS đọc đoạn 2 + Vì sao Bé bị thương? -Bé mải chạy theo Cún, vấp phải khúc gô và ngã. Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế -Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp nào? Vết thương của bé ra sao? -Vết thương khá nặng nên Bé phải bó bột -Bé bị thương và Cún đã giúp Bé.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS đọc đoạn 3 + Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn? GV:Tuy bạn bè đến thăm nhưng Bé vẫn buồn vì nhớ Cún + Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào? GV: Chính Cún đã giúp Bé mau lành bệnh - HS đọc đoạn 5 + Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành bệnh là vì ai? GV: Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún Bông. Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ - GV liên hệ, giáo dục. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, Thi đọc *Luyện đọc lại: theo vai( người dẫn chuyện, bé, mẹ của bé) . Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất 4: Củng cô : Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?. - Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún - Cún chơi với bé, mang cho bé … làm cho bé cười. - HS đọc đoạn 4 - Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành là nhờ Cún.. Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nho.. Ngày soạn, ngày 6 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1:. Âm nhạc (Giáo viên chuyên). Tiết 2: Toán: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I: Mục tiêu: Giúp HS tập xem đồng hồ( ở thời điểm buổi sáng, trưa, chiều, tối) - Làm quen số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ( ví dụ: 17 giờ, 23 giờ) - Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày có liên quan đến thời gian II: Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: GV giới thiệu Hoạt động 2: Thực hành Đọc giờ trên đồng hồ GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK thảo luận Bài 1: nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích Hình 1 – B hợp với giờ ghi trong tranh Hình 2 – A GV nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng câu nào sai - GV nhận xét - GV : Để xem đồng hồ đúng ta cần nhìn kỹ vào kim đồng hồ: kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút 4:Củng cô: Tập xem đồng hồ. 19 giờ là mấy giờ?. Hình 3 – D Hình 4 - C Bài 2: Hình 1 – a Hình 2 – d Hình 3 - e. Tiết 3: Củng cô kiến thức toán ÔN TẬP TRỪ ĐI MỘT SỐ. I: Mục tiêu: Ôn tập trừ một số. Tìm x, giải toán II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước dài III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tinh: 100 −39 26+ x=33 100 −5 Hs nhắc lại cách đặt tính 100 −72 100 −65 Đặt tính vào vở x Bài 2: Tím 100 − x=40 a. 84 − x =36 Nêu lại cách tìm các thành phần chưa biết x − 26=45 b. x+ 19=45+ 37. Bài 3: Anh cao 97 cm, em thấp hơn anh 5 cm. Hoi em cao bao nhiêu căng tim mét?. Bài giải: Em cao số căng ti mét là: 97 – 5 = 92 ( cm) Đáp số: 92 cm. 4:Củng cô : Tiết 4: Chính tả: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I: Mục tiêu: - Nghe-viết chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện”Con chó nhà hàng xóm” -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: ui/ uy, ch/ tr, dấu hoi, dấu ngã II: Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi nội dung bài viết III: Các hoạt động dạy học: : ( Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: HS viết: giấc mơ, mật ngọt, 3: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: hướng dẫn hs viết GV đọc đoạn viết - Câu chuyện này ca ngợi điều gì? Bài chính tả có mấy câu? Trong bài có những dấu câu gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa? Trong hai từ bé dưới đây , từ nào là tên riêng? Bé là một cô bé yêu loài vật. - Hướng dẫn HS viết từ khó: GV nhận xét, sửa chữa Hướng dẫn cách trình bày bài viết. - Yêu cầu chép nội dung bài vào vở - Đọc cho HS dò lôi HS đổi vở kiểm tra Hoạt động 2: Luyện tập HS tìm 3 tiếng có ui, 3 tiếng có vần uy HS tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch - GV sửa, nhận xét 4: Củng cô: Bài viết có mấy câu? Tiết 5:. Cún Bông, bị thương, quấn quýt,mau lành. Bài 2: múi, mùi, núi, vui, … thủy, huy, khuy, suy, luỹ, … Bài 3: b) nhảy, mải, kể, hoi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn. - gô, ngã, vẫy, bác sĩ.. Tin học (Giáo viên chuyên) Ngày soạn, ngày 7 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tập đọc: THƠI GIAN BIỂU I: Mục tiệu: Rèn đọc thành tiếng, đọc đúng các số chỉ giờ. - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cột, các dòng. - Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch (với kiểu văn bản này không yêu cầu đọc diễn cảm) * Rèn kĩ năng đọc hiểu: Hiểu từ: “Thời gian biểu”. - Hiểu tác dụng của thời gian biểu: giúp người ta làm việc có kế hoạch, hiểu cách lập thời gian biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình. II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Con chó nhà hàng xóm Hs lên bảng đọc bài. 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hoạt động 1: luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS đọc từng câu: GV chỉ định 1 HS đọc đầu bài, các em Luyện đọc câu. sau nối tiếp nhau tự động đọc từng dòng đến hết bài. - GV uốn nắn cách đọc cho từng em. - Đọc từng đoạn: 4 đoạn Luyện đọc đoạn. Tìm hiểu nghĩa từ mới + Đoạn 1: Tên bài + Sáng Luyện đọc câu khó. Lưu ý nghỉ hơi rõ + Đoạn 2: Trưa ràng, rành mạch sau môi từ, môi cụm từ. + Đoạn 3: Chiều.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài) - Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn) - Đọc toàn bài - GV nhận xét, đánh giá Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung + Đây là lịch làm việc của ai? Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày? Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì? + Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường? GV: Tác dụng của thời gian biểu sẽ giúp ta làm việc có kế hoạch. Từ đó ta biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - Tổ chức HS thi đua tìm nhanh GV nhận xét đánh giá 4: Củng cô: Thời gian biểu giúp ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý, có kế hoạch, làm cho công việc đạt kết quả cao.. + Đoạn 4: Tối * thời gian biểu, vệ sinh cá nhân Sáng // 6 giờ đến 6 giờ 30/ Ngủ dậy, tập thể dục,/ vệ sinh cá nhân//. Của bạn Phương Thảo Để nhớ việc và làm các việc một cách thong thả , tuần tự, hợp lí , đúng lúc. - 7 giờ đến 11 giờ : Đi học.( thứ bảy: học vẽ, chủ nhật : đến bà). - HS thi đua tìm nhanh. Tiết 2: Kể chuyện: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM I: Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nói: -Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện”Con chó nhà hàng xóm” - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung * Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II: Đồ dùng dạy học: Tranh, SGK III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Hai anh em ” Qua câu Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh chuyện em rút ra điều gì? 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hướng dẫn kể chuyện HS đọc yêu cầu. - Kể theo nhóm. - GV yêu cầu đại diện các nhóm kể - HS kể trong nhóm, môi nhóm kể 1 -Kể lại toàn bộ câu chuỵên tranh lần lượt đến tranh 5 * GV cho các nhóm kể lại câu chuyện dựa vào tranh (có thể chọn bạn kể hay nhất, có.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thể kể theo vai) - Các nhóm tự chọn hình thức kể (kể - Các nhóm kể trước lớp cá nhân, kể theo vai) để kể lại câu chuyện - Bình bầu nhóm kể hay nhất - Bình bầu nhóm kể hay nhất, tự nhiên, - Tổ chức HS kể theo vai diễn cảm nhất - Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét, tuyên dương nhóm - Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp - Giáo dục: Câu chuyện ca ngợi tình bé mau lành bệnh bạn thắm thiết giữa Bé và Cún bông. Các vật nuôi trong nhà là bạn của các em. Vì vậy các em cần phải thương yêu chăm sóc chúng 4: Củng cô: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? Tiết 3: Toán NGÀY, THÁNG I: Mục tiêu: - HS biết đọc tên các ngày trong tháng. - Bước đầu biết xem lịch, biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng - Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần lễ. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời điểm và khoảng cách. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hoi đơn giản. II: Đồ dùng dạy học: 1 quyển lịch tháng III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Xem đồng hồ. 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng - GV cùng HS thao tác trên đồ dùng ( tờ lịch) - GV: cột ngoài cùng ghi số chỉ tháng (trong năm). Dòng thứ nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ. Các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong tháng. - Môi tờ lịch như 1 cái bảng có các cột và dòng. Vì cùng cột với ngày 20 tháng 11 là thứ năm nên ta đọc: “ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm” hoặc “Thứ năm ngày 20 tháng 11” - GV hướng dẫn HS nhìm vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hoi sau: + Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Tháng 11 có 30 ngày + Đọc tên các ngày trong tháng 11. Hs đọc tên các ngày.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch HS làm miệng bài 1: tháng 12 Xem tờ lịch trên rồi cho biết: + Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy? + Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy? + Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật? + Đó là các ngày nào? Hs làm bài theo sự hướng dẫn. + Tuần này thứ sáu là ngày 19 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào? ( Lấy ngày 19 rồ cộng thêm 7, thứ sáu tuần sau là ngày 26 ) *Muốn điền số và trả lời đúng các ngày trong tháng các em phải biết xem lịch để vận dụng vào bài tập. 4: Củng cô: Tháng 11 có mấy ngày? Tiết 4: Tiết 5. Thể dục (Giáo viên chuyên) Đạo đức Giáo viên chuyên dạy --------------------------0-------------------------Ngày soạn, ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH I: Mục tiêu: Giúp HS nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm và khoảng thời gianICH5 II: Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2004. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Ngày, tháng. 3: Bài mới: HS quan sát tờ lịch tháng 1. HS làm miệng Bài 1: Thực hành xem lịch: Tờ lịch tháng 4: Tháng 1 có 31 ngày. - GV chia lớp thành 3 nhóm Bài 2: - Xem lịch rồi cho biết: + Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba * Tháng 4 có 30 ngày. tuần sau là ngày nào? Môi tờ lịch tháng có cột ngoài cùng ghi + Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy? chỉ số tháng. Dòng thứ nhất ghi các ngày 4:Củng cô: Ngày của tuần này cộng 7 thì trong tuần lễ. Các ô còn lại ghi số chỉ các.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> được ngày của tuần sau đó. Tiết 2:. ngày trong tháng. Mĩ thuật (Giáo viên chuyên). Tiết 3: Chính tả: TRÂU ƠI I: Mục tiêu: HS nghe và viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát. - Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần, thanh dễ lẫn: tr/ ch, ao/ au, thanh hỏi/ thanh ngã. II: Đồ dùng dạy học: GV bảng phụ. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: HS viết: múi bưởi, tàu thuy Hs viết. 3: Bài mới: GV đọc bài viết. HS đọc. + Bài ca dao là lời của ai nói với ai? - Lời người nông dân nói với con trâu. + Bài ca dao cho thấy tình cảm của người - Người nông dân rất yêu quý con trâu, nông dân với con trâu như thế nào? trò chuyện tâm tình với trâu như 1 người + Bài ca dao có bao nhiêu dòng? bạn. + Chữ đầu môi thơ viết như thế nào? + Bài ca dao viết theo thể thơ nào? + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? Chữ khó: HS viết bảng con. GV đọc chậm rãi để HS viết. * trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản công. - GV đọc cho HS soát lại. - HS soát lại. - Hướng dẫn HS sửa lôi – nhận xét bài viết, * Làm bài tập 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 1. Bài 2:b) 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2. HS thi tìm Nghỉ ngơi, vẩy cá. Ngã ba, đô xanh. 4:Củng cô : Nêu cách trình bày 1 bài thơ lục bát. Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? Tiết 4: Luyện từ và câu: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I: Mục tiêu: - Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào? - Mở rộng vốn từ về vật nuôi. II: Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2:Kiểm tra bài: 2 HS làm bài tập 2, 3 của Hs lên bảng đặt câu theo mẫu câu tiết trước 3: Bài mới: Giới thiệu. * Nhóm đôi, thực hành Tìm từ trái nghĩa HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu Bài 1: - GV : Gợi ý chưa ngoan nghĩa là gì? cần VD: ngoan >< hư tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái nhanh >< chập ngược với nghĩa của từ đã cho. trắng >< đen GV nhận xét cao > < thấp khoẻ > < yếu Kết luận: * Từ trái nghĩa là từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho. Tuy nhiên 1 từ có thể có nhiều từ trái nghĩa. Có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 Bài 2: HS đọc yêu cầu bài cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với * Đặt câu với cặp từ trái nghĩa trên môi từ trong cặp từ trái nghĩa đó. HS tiếp tục đặt câu miệng với những cặp VD: cặp từ: ngoan - hư từ còn lại. HS làm vào vở và đọc bài trước Chú mèo ấy rất ngoan lớp Chú chó này hư quá. Môi cặp từ trái nghĩa có thể đặt 2 câu và HS tự làm bài. câu phải đủ ý và có nghĩa phù hợp. Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh -Những con vật này được nuôi ở đâu? - Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ * Các con vật vừa nêu đều là những con tự. vật nuôi trong nhà. - GV đọc lại từng số con vật 4: Củng cô: Thế nào là từ trái nghĩa - Nêu 2 cặp từ trái nghĩa. Tiết 5: Tập viết: CHỮ HOA : O I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ O hoa cỡ vừa và nho. - Biết viết cụm từ ứng dụng: “Ong bay bướm lượn” theo cỡ nho, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữõ đúng quy định. * GDMT: HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên. II : Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩ 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. Hướng dẫn viết chữ O + Chữ O cao mấy li? Cao 5 li + Có mấy nét? - Có 1 nét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: * Hướng dẫn viết từ ứng dụng - Hãy nêu cụm từ ứng dụng? - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: tả cảnh ong, bướm bay đi tìm hoa, rất đẹp và thanh bình. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ: + Những con chữ nào cao 1 li? + Những con chữ nào cao 2,5 li? Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. Chú ý cách nối nét ở nét 1 của chữ n với cạnh phải của chữ O. - Hướng dẫn HS viết chữ Ong GV : Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ. - Nêu yêu cầu khi viết. HS nhắc tư thế ngồi viết. - GV yêu cầu HS viết vào vở: GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. Thu một số vở nhận xét- sửa sai. 4:Củng cô: Cách viết chữ hoa O. HS viết vào bảng con.. - Ong bay bướm lượn. n, a, ư, ơ, m. O, b, l.. HS viết vào vở:. Ngày soạn, ngày 9 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015 BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I: Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố việc nhận biết các đơn vị đo: ngày, giờ, ngày, tháng. - Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. II: Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: Thục hành xem lịch. 3: Bài mới: Củng cố kiến thức về cách xem ngày, giờ Bài 1: HS làm miệng trên đồng hồ. Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng. - Nhận xét, sửa bài. Củng cố cách xem lịch. Làm vở bài tập. * 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ … 18 giờ. - Tháng 5 có … ngày thứ bảy. Đó là Bài 2: các ngày ….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Thứ 3 tuần này là ngày 11 tháng 5. - Thứ 3 tuần trước là ngày … - Thứ 3 tuần sau là ngày … 4:Củng cô Tiết 2: Tập làm văn: KHEN NGỢI, KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THƠI GIAN BIỂU I: Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói. - Biết cách nói lời khen ngợi, cách kể về một con vật nuôi. - Rèn kỹ năng viết: Biết lập thời gian biểu 1 buổi trong ngày. * GDKNS: Kiểm soát cảm xúc: Quản lí thời gian. * GDMT: giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật. II: Đồ dùng dạy học: Tranh các con vật nuôi. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: HS đọc bài viết kể về anh , chị em. 3: Bài mới : Bài 1: Làm miệng Đọc câu mẫu. + Chú Cường thế nào? - Chú Cường rất khoẻ. + Vì sao em biết? Chú Cường mới khoẻ làm sao! Vậy đây được gọi là câu kể. - Chú Cường khoẻ quá! HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường). Gợi ý: Dùng từ to ý khen ngợi: quá, mới … làm sao, thật … GV: Cần nói lời khen ngợi với thái độ thán phục. Khi đọc lời khen ngợi cần cao giọng to ý thích thú, ngạc nhiên. Sau câu Bài 2: Kể về vật nuôi. cảm có dấu chấm cảm. HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình Cho HS quan sát các con vật nuôi như dáng, màu sắc, bộ lông của chúng … SGK / 137. - Nêu tên các con vật. GV: Vật nuôi nào cũng có ích, em nên yêu quý và chăm sóc chúng cẩn thận. Làm văn viết - Đọc thầm thời khoá biểu của bạn * Thực hành. Phương Thảo. Bài 3: - Hướng dẫn HS làm bài vào VBT. Sửa bài. GV: Lập thời khoá biểu như thực tế, trình bày rõ ràng, sắp xếp thời gian và công việc hợp lý. 4: Củng cô:- Nói lời khen ngợi. Tiết 3. Thủ công.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 4. Giáo viên bộ môn dạy TNXH Giao viên bộ môn dạy. Tiết 5: SINH HOẠT TUẦN 16 Đánh giá được ưu tồn trong tuần Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới 1. Nội dung: 1- Đánh gía các hoạt động của tuần: GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục. - GV nhận xét chung. 2. Kế hoạch: Duy trì nề nếp sẵn có - Học bài và làm bài trước khi đến lớp - Truy bài đầu giờ - Phát huy phong trào tự học của lớp - Rèn chữ viết thường xuyên. Ngày soạn, ngày 10 tháng 12 năm 2015 Ngày dạy, Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2015 BUỔI SÁNG Tiết 1: Tăng cường luyện đọc: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM. THƠI GIAN BIỂU I: Mục tiêu:* Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài ,Biết ngắt nghỉ hơi đúng chô. Hiểu ý nghĩa của các từ mới và các từ chú giải. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: II:Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa III:Các hoạt động dạy- học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài. GV đọc bài. - Hs lắng nghe - đọc thầm GV hướng dẫn đọc câu dài, HS luyện đọc từng câu nối tiếp - Gv quan sát hướng dẫn học sinh yếu HS luyện đọc từng đoạn nối tiếp. - Cho học sinh đọc đóng phân vai HS luyện đọc đoạn trong nhóm Gv quan sát chú ý nhận xét cách đóng vai Hs lên bảng đóng theo phân vai của từng học sinh. Lớp quan sát – nhận xét Cho học sinh đọc bài theo nhóm Hs đọc bài theo nhóm Gv nhận xét hs đọc.Nhắc nhở hs đọc yếu 4:Củng cô: Gv nhận xét tiết học- về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tăng cường tập làm văn:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KỂ VỀ ANH CHỊ EM I: Mục tiêu: Dựa theo gợi ý biết viết một đoạn văn ngắn kể về anh chị em II: Đồ dùng dạy học: III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới : Đề: Hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 4,5 Hs phân tích đề và làm bài câu kể về anh, chị em ruột (hoặc anh chị em họ)của em. Gợi ý: a) Anh, chị của em tên là gì? Năm nay mấy Từng hs đọc bài viết của mình. tuổi? Đang học lớp mấy? b) Hình dáng, khuôn mặt, mái tóc..? c) Tính tình của anh chị ? d) Tình cảm của anh, chị đối với em và của em dối với anh chị? 4: Củng cô: Tiết 3: Củng cô kiến thức Toán: ÔN : NGÀY,GIƠ I:Mục tiêu: Ôn về ngày, giờ, cộng , trừ và giải toán. II: Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập, bảng con. III:Các hoạt động dạy- học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới : Bài 1: Số? Hs đọc yêu cầu làm bài. 14 giờ hay ......... giờ chiều. 14 giờ hay 2 giờ chiều. 21 giờ hay ...... giờ tối 21 giờ hay 9 giờ tối .......... giờ chiều hay 13 giờ 7 giờ tối hay .... giờ 22 giờ hay ...... giờ đêm. Bài 2: Hs làm bài Thứ năm tuần nay là ngày 10 tháng 12. Thứ năm tuần sau là ngày? Ngày 17 Thứ tư tuần nay là ngày 9 tháng 12. Thứ tư tuần trước là ngày mấy? Bài 3: Đặt tính rồi tính Hs đặt tính vào vở 100 - 75 100 - 58 36 + 1 72 + 25 56 + 47 Bài 4: Có 90 con vịt, trong đó có 73 con dưới ao. Hoi còn bao nhiêu con vịt trên bờ? Hs đọc yêu cầu tóm tắt vào vở. 4: Củng cô:-GV hệ thống bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 4: Củng cô kiến thức Toán ÔN TẬP NGÀY GIƠ I:Mục tiêu: II: Đồ dùng học tập. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới : Bài 1: Hs đọc yêu cầu làm bài a.Lúc 3 giờ chiều là mấy giờ trong ngày? b. Lúc 5 giờ chiều là mấy giờ trong ngày? c. Lúc 10 giờ đêm là mấy giờ trong ngày? d. Lúc 11 giờ đêm là mấy giờ trong ngày? Bài 2: số Hs làm bài vào vở 14 giờ hay.... giờ chiều 21 giờ hay .... giờ tối 7 giờ tối hay ... giờ 22 giờ hay ... giờ đêm. Bài 3: quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ Hs thực hành quay đồng hồ chỉ? 7 giờ sáng 16 giờ 20 giờ 4: Củng cô ------------------0-------------Tiết 5: Giáo dục ngoài giờ lên lớp: Chủ điểm: Uông nước nhớ nguồn I-Mục tiêu: Củng cố thêm vốn hiểu biết về cảnh đẹp đất nước - Tự hào và thêm yêu thiên nhiên, yêu đất nước II- Đồ dùng dạy- học: Tranh ảnh bài thơ, ca dao ca ngợi quê hương đất nước. - Một số câu hoi, câu đố về quê hương đất nước. III- Các hoạt động dạy – học: (30 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2: Bài mới: giới thiệu tiết học Hát tập thể bài : Em yêu trường em Hs hát - Người dẫn chương trình tuyên bố lý do . Phần hoạt động : - HS trong tổ cử đại diện lần lượt lên *Hoạt động 1 : Báo cáo kết quả sưu tầm tim hiểu của tổ. báo cáo kết quả sưu tầm của tổ mình. - GV nhận xét . *Hoạt động 2 : Thi đọc thơ – Giới thiệu cảnh đẹp quê hương đất nước - HS hát , ngâm thơ - Tổ chức bốc thăm cho đội hát trước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> .Môi lượt môi đội hát trước một bài ( có thể hát cá nhân, nhóm hoặc cả đội ) - GV tổng kết tuyên dương đội thắng. - Giới thiêu tranh: Vịnh Hạ Long, Hồ Gươm, Hà Nội, TP HCM, Chùa Một Cột, Sông Hương *Hoạt động 3 : Vẽ tranh - GV nêu câu hoi : HS cần làm gì và làm như thế nào quê hương tươi đẹp - HS vẽ tranh theo chủ đề 3- Củng cô- dặn dò: - tổng kết nhận xét tiết học.giáo dục học sinh qua bài hát. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tăng cường Luyện từ và câu: ÔN TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. I:Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. -Rèn kỹ năng đặt câu: Ai thế nào? Học sinh biết tìm từ trái nghĩa là tính từ trái nghĩa là tính từ để đặt một số câu đơn giản. II:Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập,vở. III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2:Kiểm tra bài: 3: Bài mới : Giới thiệu bài-ghi bảng Hs đọc yêu cầu làm bài: Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với môi từ sau: Mềm >< cứng Mềm, gầy , trắng, nóng, ngoan. Gầy >< mập... Hs đọc yêu cầu đặt câu vào vở Bài 2: Đặt một câu với cặp từ trái nghĩa vừa tìm được. Ví dụ: Lan có một làn da trắng mịn Thúy một mái tóc đen mượt 4:Củng cô-dặn dò : -Gv hệ thống lại bài Tiết: 2: Tăng cường Tập viết (Ôn ) CHỮ HOA : O I: Mục tiêu: -Tiếp tục giúp hs viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa và 1dòng cỡ nho chữ O) chữ và câu ứng dụng: (1dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nho) II: Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ (cỡ vừa)… Hs: Vở tập viết III: Các hoạt động dạy học: (30 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2: Bài mới..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GVgiới thiệu mẫu chữ O GV viết mẫu trên bảng lớp.GV viết mẫu theo kiểu chữ nghiêng và chữ đứng HS viết bảng con. chữ O Giới thiệu từ ứng dụng Ong GV hướng dẫn viết từ ứng dụng Ong bay bướm lượn HS viết ở bảng con từ ứng dụng . -Viết bài vào vở theo kiểu chữ nghiêng và đứng -Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút và cách đặt vở để viết chữ nghiêng. GV Nhận xét 3- Củng cô- dặn dò:. Hs theo dõi -lớp theo dõi -Hs viết bảng con chữ o -Hs đọc từ ứng dụng -Hs lắng nghe -Hs viết bảng con từ ứng dụng -hs viết bài vào vở -Hs chú ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút và cách đặt vở để viết chữ nghiêng. Tiết 3: Củng cơ kiến thức Toán: ÔN CỘNG TRỪ CÓ NHỚ I: Mục tiêu: HS biết cách thực hiện phép trừ 100 trừ đi một số. II: Đồ dùng dạy học III: Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1:Ôn định tổ chức 2Kiểm tra bài: 3: Bài mới: Giới thiệu HD học sinh làm bài tập. HS làm bài vào Bài 1: Tính: vở. 100 – 50 ; 97– 26 ; 96- 40; 70 - 29 Bài 2: Tìm x: Lưu ý HS nhắc lại cách tìm số hạng ,số bị X+ 39 = 56; 99 - x = 68 ; 27+ x = 67 trừ. - Hs đọc yêu cầu bài 3 - Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài 3: Một cửa hàng có 100 chiếc xe đạp, Yêu cầu học sinh tóm tắt giải Bài vào vở buổi sáng bán được 48 chiếc xe đạp, buổi Bài giải: chiều bán được 43 chiếc xe đạp.Hoi cửa Số xe đạp cả ngày cửa hàng đó bán là: hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? 48 + 43 = 91 (xe đạp) Số xe đạp còn lại là: 100 – 91 = 9 (xe đạp) 4:Củng cô- dặn dò: nhận xét tiết học, về Đáp số: 9 xe đạp nhà chẩn bị bài sau Tiết 4: Kĩ năng sông: Tự đánh giá kết quả học tập (tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×