Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

tuan 14 nam 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.4 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015 TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. CHÀO CỜ *********************************** TIẾT 2: TOÁN. §51: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Viết phép tính hợp với tình huống trong hình vẽ. *Giáo dục HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, đồ vật. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A .Kiểm tra bài Hỏi HS bài hôm trước: 1 - Kiểm tra bài cũ cũ: 3+3+2= 0+7+1= - Mỗi học sinh lên làm 6+1+1= 4+3-5= bài tập và nhận xét - H S lên làm bài tập và nhận xét - Nhận xét chỉnh sửa B. Bài mới: 30’ 1 -Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yc giờ học Nhắc lại tên bài - Ghi bảng a. Hướng dẫn thành lập phép trừ - Bước 1: : 8 – 1 = 7 và 8 – Hỏi: Có 8 hình  bớt đi 1 hình 7=1 - Quan sát tranh hỏi còn lại mấy hình ? - 8 hình  bớt đi 1 hình 8 bớt 1 còn 7  còn lại 7 hình  Ghi bảng: 8 - 1 = 7 - Viết : 8 - 1 = 7 * Hướng dẫn HS quan sát hình - Đọc: " 8 trừ 1 bằng 7" vẽ tự nêu kết quả hình phép trừ Đọc “Bảy trừ năm bằng 8 – 7 rồi tự viết kết quả một” Ghi bảng: 8 - 7 = 1 Đọc cả hai phép tính" 8 trừ 1 bằng 7", *Hướng dẫncác phép tính 8 - 2 =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6, 8 – 6 = 2, 8– 5 = 3 , 8 – 3 =5, 8 – 4 = 4 tương tự * Cho HS đọc lại các phép từ trong phạm vi 8. 5’. Giải lao b. Thực hành -Bài 1:Tính. Chú ý các số thẳng cột Gọi HS nêu cách tính Nhận xét, chỉnh sửa. -Bài 2: Tính. Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vở Nhận xét, chỉnh sửa. - Bài 3: Tính.. -HD HS làm Cho HS nêu cách tính rồi tính Khi thực hiện phép tính từ trái phải. Cho HS quan sát tranh, nêu bài - Bài 4: Viết phép toán rồi điền số thích hợp vào ô trống tính thích hợp * Tổ chức trò chơi: viết nhanh thành phép tính TC: Cho HS chơi trò chơi. - Tổng kết trò chơi NX giờ học .Dặn học sinh về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau. C. Củng cố ,dặn dò.. “ 8 trừ 7 bằng 1`” - Nêu yêu cầu bài chữa bài Trả lời miệng theo phương pháp tiếp sức 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Nêu cách làm, làm bài Nêu yêu cầu bài, làm bài 1+7=8 4+4=8 8-1=7 8-4=4 8-7=1 8-8=0 Nêu cách làm, làm bài 8–4=8 8–5=3 8–8=0 8–1–3=4 8–2–3=3 8–0=8 8–2–2=4 8–1–4 =3 8 + 0 =8 - Nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp a 5 2 = 3 b 5 3 = 2. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....... ***************************************. TIẾT 3+ 4: HỌC VẦN. §55: ENG – IÊNG I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài 5’ - HS đọc và viết: Nhóm1: Cây sung HS lên : 2 em lên bảng cũ: Nhóm2: trung thu viết, cả lớp viết bảng Nhóm3: củ gừng con. Nhận xét, khen ngợi B. Bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: HS Đọc - Ghi đầu bài – Gọi HS đọc lại. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - Vần eng gồm mấy âm ghép lại? eng - 2 âm ghép lại: âm e và - So sánh eng với ong âm ng - Chỉnh sửa cho HS. - Giống nhau: đều có âm ng b. Đánh vần. - Khác nhau: ong có o đứng trước, iêng có iê -Hướng dẫn HS Đ/vần : e, ng, đứng trước. eng Hướng dẫn HS phân tích vần : - Đọc tiếp nối, cá nhân eng. Giới thiệu và Hướng dẫn HS đọc HS đọc đánh vần, đọc trơn, đ/vần tiếng : xẻng Yêu cầu HS phân tích tiếng: xẻng trơn HS đọc đánh vần, đọc Uốn sửa cho HS. trơn Giới thiệu từ : lưỡi xẻng Yêu cầu HS đọc. - Phân tích tiếng xẻng Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : lưỡi xẻng - Ghép từ lưỡi xẻng. - Ghép từ: lưỡi xẻng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần iêng.( tương tự như vần eng) - So sánh iêng với eng Giải lao c. HD đọc từ ngữ ứng dụng.. d. HD viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. Giải lao b. Luyện nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng. c. Luyện viết vở. -Viết Từ ngữ lên bảng . cái kẻng củ giềng xà beng bay liệng Hướng dẫn HS đọc .Yêu cầu HS tìm và Phân tích tiếng mới. NX- chỉnh sửa - Giảng từ.. - Giống nhau: đều có âm ng - Khác nhau: eng có e đứng trước iêng có iê đứng trước. HS đọc, tìm và Phân tích tiếng mới.. HS theo dõi viết bảng -Vừa viết mẫu vừa HD. con. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 4 Luyện lại phần đã học. Đọc theo nhóm-cá - Đọc các câu ứng dụng. nhân - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ - Quan sát tranh ở câu của câu ứng dụng. ứng dụng - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc cá nhân-nhóm - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa -Hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Đọc nhóm-cá nhân -Hỏi đâu là cái giếng? -Những tranh này đều nói về cái gì? -Làng em có ao hồ, giếng không? -Ao, hồ, giếng có gì giống nhau và khác nhau? - HS quan sát tranh. -Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh? - Trả lời câu hỏi. -Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em và các bạn phải làm gì? - Chỉnh sửa câu cho HS. -Viết mẫu: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. - Hướng dẫn học sinh viết - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chứa vần vừa học C. Củng cố - dặn - Gọi HS nhắc lại bài vừa học. dò Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bài sau.. - HS theo dõi viết vào vở tập viết. -HS Tham gia trò chơi.. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ ............ ................................................................................................................................... ........................................................................................................................... BUỔI CHIỀU TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. TỔ CHỨC TRÒ CHƠI MÔN TIẾNG VIỆT I Mục đích yêu cầu. - Củng cố kiến thức TVđã học. Giúp HS được tham gia mộ số TC môn TV. Từ đó HS tiếp thu bài một cách nhẹ nhàng thoải mái ,khắc sâu kiến thức đã học .Thông qua hoạt động học mà chơi,chơi mà học .Phát huy được tính tích cực ,chủ động ,sáng tạo cho HS. Làm cho giờ học phong phú có hiệu quả. - Luyện HS yếu. II Đồ dùng dạy học GV: Phấn màu, Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5' A. Kiểm tra - Buổi sáng các em học TV bài nào? - HS lấy sách vở Đ D ra bài cũ: - YC HS TL. - HS trả lời. 30 ’. B. Bài mới: 1.GTB: 2.Nội dung : a.Tổ chức TC môn TV: * TC “Nhanh lên bạn ơi". - Nêu mục đích YC bài học.. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi. - Cho HS chơi thật. - HS dùng bộ chữ để ghép các từ mà GV YC .Trong.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * TC “ Đội nào thắng cuộc” Giải lao * TC “ Hái hoa tặng quà”. C.Củng cố – Dặn dò: 5’. -Tổng kết TC. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi . (Nối vần vào chỗ chấm ) -Cho HS chơi thử . Cho HS chơi thật -Tổng kết TC.. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi Cho HS chơi thử - Cho HS chơi thật -Tổng kết TC. - Chữa bài NX - NX chung giờ học . Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. thời gian 5phút nhóm nào nhanh, đúng thì thắng cuộc HS HS nối nhanh và đúng nhất các tiếng để tạo thành từ mà GV đưa ra thì được gọi là thông minh. HS lên hái hoa để TL nếu đúng được tặng quà. Lắng nghe. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... ............ .................................................................................................................................. ............................................................................................................................ ****************************************** TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC. §1/14: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY IMục đích yêu cầu: - Củng cố KT đã học. Giúp HS viết được các chữ trong bài 55 đúng đẹp theo cỡ chữ mẫu trong vở Luyện viết chữ đẹp. - Rèn cho HS có tính tỉ mỉ cẩn thận. HS biết trình bày bài sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ,phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A .Kiểm tra Giờ TV buổi sáng cô dạy các bài cũ con bài gì? 2Hsviết bảng lớp -YC HS viết từ : gõ kẻng, ăn HS viết BC kiêng. - NX , chỉnh sửa 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Ghi bảng - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn các chữ có trong nội dung bài HS lên đọc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.HD viết bảng con:. Giải lao 3.Luyện viết vào vở.. 5'. C.Củng cố ,dặn dò.. viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng. - Giải nghĩa từ HS trả lời - YC HS nêu độ cao(, 2 li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS HS QS viết vào bảng *HD HS viết các chữ có trong con. nội dung bài viết : vào bảng con Vừa viết mẫu vừa HD. Uốn sửa cho HS. Viết vào bảng con. - HDTT ngồi cách cầm bút để vở. HD viết từng dòng,cách trình bày. QS uốn sửa cho HS. - Chấm bài NX NX giờ học .Dặn học sinh về viết bài và chuẩn bị bài sau. HS chú ý viết vào vở luyện viết chữ đẹp. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ........................ Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. §14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục đích yêu cầu: - Kể tên những vật sắc, nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, bỏng, cháy. - Xác định các vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay. *Giáo dục HS: Biết gọi người lớn kh có tai nạn xảy ra. II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong bài14 Sách GK III. Các hoạt động dạy học TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' A. Kiểm tra bài - Hỏi bài hôm trước cũ - Thường ngày con làm những việc HS lên trả lời.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> gì ở nhà để giúp đỡ cha mẹ? - Nhận xét, tuyên dương 30'. 2. Bài mới - Giới thiệu bài: - Hoạt động 1: Quan sát Mục tiêu: biết cách phòng tránh đứt tay. Giải lao - Hoạt động 2: Đóng vai Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa và các chất gây cháy. 5'. C. Củng cố - dặn dò. Cách tiến hành Bước1: Hướng dẫn học sinh - Quan sát các hình trang 30 SáchGK - Chỉ và nói các bạn trong hình đang làm gì? - Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình? B2: Đại diện các nhóm lên trình bày. Bước1: Chia nhóm 4 em - Giao nhiệm vỵ cho các nhóm + Quan sát các hình ở Sách GK và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình Bước 2: Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình. Đưa ra câu hỏi gợi ý + Nếu là em, có cách ứng xử khác không Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay đẻ gần những đồ dùng dễ bắt lửa. Nên tránh xa những nơi hoặc các vật có thể gây bỏng và cháy. Khi sử dụng các đồ điện phải thật cẩn thận, không sờ vào phích căm, ổ điện. - Hỏi lại bài, nhận xét giờ học - Dặn dò HS về học bài, xem trước bài sau.. - Quan sát các hình trang 30 Sách GK - Theo cặp và trả lời câu hỏi theo hướng dẫn. - Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra, xung phong nhập vai và tập hiện vai diễn - Mỗi nhóm trình bày 1 cảnh. - Cả lớp nhận xét các vai vừa thể hiện. Rút kinh nghiệm......................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ******************************************** TIẾT 2: TOÁN. §52: LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố về cách thực hiện phép tính công và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết phép tính hợp với tình huống trong hình vẽ. - Giáo dục HS trình bày sạch đẹp II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A .Kiểm tra bài cũ: Hỏi HS bài hôm trước 5’ Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp HS làm bài làm bảng con. 8 – 2 – 1 = … 8 – 4 = ... - HS đọc bảng trừ trong phạm 8 – 0 + 2 = … 7 – 0 = ... vi 8 Nhận xét chỉnh sửa 30’ B. Bài mới: Nhắc lại tên bài 1. Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yc giờ học - Ghi bảng: Đầu bài Nêu cách làm bài - chữa a. Hướng dẫn HS bài làm bài tập. 7+1=8 6+2=8 - Bài 1: Tính - Gọi 2 em lên bảng làm, cả lớp 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 làm vở 2+6=8 3+5=8 Nhận xét 8–7=1 8–6=2 8–5=3 8–1=7 8–2=6 8–3=5 HS giải thích vì sao điền - Bài 2: Điền số Gọi 2 em lên bảng làm, cả lớp được số đó. thích hợp vào ô làm vở trống Nhận xét, nêu cách làm. Bài 3: Tính Nêu yêu cầu bài, làm bài - Gọi HS nêu cách tính rồi tính 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 em lên làm , lớp làm vở. 5+1+2=8 8–6+3= Giải lao 2+6–5=3 7–3+4= Bài 4: Viết phép - Cho HS nêu bài toán rồi viết tính thích hợp phép tính vào ô trống Nêu cách làm, làm bài Bài 5: Nối ô trống Tổ chức thành trò chơi 8–2=6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> với số thích hợp. 5’. Củng cố ,dặn dò.. Nêu cách chơi - Gọi HS nhận xét và tuyên bố kết quả thắng cuộc Chấm bài NX giờ học .Dặn học sinh về họct bài và chuẩn bị bài sau.. Tham gia trò chơi. Rút kinh nghiệm......................................................................................................... ............ ................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ******************************************** TIẾT 3 +4: HỌC VẦN. §56: UÔNG - ƯƠNG I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. *Giáo dục HS: yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài 5’ - HS đọc và viết: Nhóm1: cái kẻng Nhóm2: xà beng Nhóm3: củ HS lên : 2 em lên cũ: riềng bảng viết, cả lớp viết Nhận xét, khen ngợi bảng con. B. Bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài – Yêu cầu HS đọc lại. Đọc 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - Vần uông gồm mấy âm ghép lại? - 2 âm ghép lại: âm uô và âm ng - So sánh uông với iêng uông - Giống nhau: đều có - Chỉnh sửa cho HS. âm ng - Khác nhau: uông có uô đứng trước, iêng có iê đứng trước. b. Đánh vần. -Hướng dẫn HS Đánh vần : uô, - Đọc tiếp nối, cá ng, uông nhân - Gọi HS phân tích vần : uông. Giới thiệu và Hướng dẫn HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giải lao c. HD đọc Từ ngữ ứng dụng.. d. HD viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường. 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. Giải lao b. Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng. trơn, đánh vần tiếng : chuông Yêu cầu HS phân tích tiếng: chuông Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : quả chuông Y/Cầu HS đọc. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : quả chuông - Ghép từ: quả chuông - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần ương.( tương tự như vần uông) - So sánh ương với uông. Viết Từ ngữ lên bảng . rau muống nhà truờng luống cày nương rẫy HD HS đọc .Yêu cầuHS tìm và Phân tích tiếng mới. Nhận xét- chỉnh sửa - Giảng từ. - Vừa viết mẫu vừa HD. - Y/cầu HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 4 Luyện lại phần đã học. - Đọc các câu ứng dụng. - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai. -Trong tranh vẽ gì? -Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?. - HS đọc trơn, đánh vần tiếng : chuông HS đọc trơn, đánh vần :quả chuông Ghép từ quả chuông.. - Giống nhau: đều có âm ng - Khác nhau: uông có uô đứng trước ương có ươ đứng trước. HS đọc, tìm và Phân tích tiếng mới.. HS theo dõi viết bảng con.. Đọc theo nhóm-cá nhân - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân,đồng thanh - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa - Đọc nhóm,cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c. Luyện viết vở. C. Củng cố - dặn dò. - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn -Trên đồng ruộng bác nông dân đang làm gì? - HS quan sát tranh. -Em ở nông thôn hay thành phố? Em thấy các bác nông dân làm việc - Trả lời câu hỏi. trên cánh đồng bao giờ chưa? -Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai chúng ta có gì để ăn không? - Chỉnh sửa câu cho HS. -Viết mẫu: uông, ương, quả chuông, con đường - HS theo dõi viết - Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. -HS Tham gia trò *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chơi. chứa vần vừa học - Gọi HS nhắc lại bài vừa học. Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bàisau.. 5’. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ...... ************************************************** TIẾT 2: THỂ DỤC. §14:THỂ DỤC RÈN LUYỆ TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI I Mục đích yêu cầu Biết cách thực hiện phối hợp các TT đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và hai lên cao chếch chữ V. Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng. Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được “Chạy tiếp sức” II Đồ dùng dạy học Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi III Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> T L 5’. 30 ’. Nội dung. Hoạt động của thầy. A. Phần chuẩn bị. - Gv tậphuyển hợp hs ,phổ biến yêu. cầu, nội dung bài học Đứng tại chỗ vỗ tay, hát Giậm chân tại chỗ - Gv phổ biến cách tập hợp hàng dọc Gv làm mẫu và giải thích lần lượt từng tư thế C.Phần cơ bản Cho hs luyện tập. 1 . Ôn phối hợp: - Gọi vài hs lên làm mẫu đưa hai tay ra Gv quan sát, hướng dẫn, sửa sai trước, đưa hai tay - Cho HS luyện tập theo tổ, cả lớp dang ngang,đưa - NHận xét, chỉnh sửa, giúp HS sửa hai tay lên cao sai. chếch hình chữ V - Cho cả lớp giải tán rồi tập hợp sau mỗi lần tập GV có nhận xét 2. Làm quen - GV giới thiệu ĐT – làm mẫu - giải đứng đưa một thích từng ĐT. chân ra trước, hai - Cho HS luyện tập theo tổ, cả lớp tay chống hông. - NHận xét, chỉnh sửa, giúp HS sửa sai. Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn Đứng - vỗ tay và hát Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách Trò chơi : chơi, luật chơi. “ Chạy tiếp sức” Cho hai hs chơi thử Tổ chức cho hs chơi D.Kết thúc. 5’. Hoạt động của trò. - HS thực hiện. - HS chia thành 3 nhóm tập luyện. HS chia thành tổ tập luyện. Hs luyện tập HS chơi trò chơi. HS lắng nghe.. - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà. Dặn dò học sinh.. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......************************************************** TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §2/14: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục đích yêu cầu: - Củng cố KT đã học. Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày; HS viết được vần uông, ương và một số từ ngữ ứng dụng đúng đẹp theo cỡ chữ mẫu. - Rèn cho HS có tính tỉ mỉ cẩn thận. HS biết trình bày bài sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: -Viết sẵn chữ mẫu vào bảng con,phấn màu. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A .Kiểm tra bài cũ Kiểm tra đồ dùng (bút chì ,vở ) Giờ TV buổi sáng cô dạy các HS trả lời. con bài gì? 2Hsviết bảng lớp -YC HS viết từ : đồng ruộng, HS viết BC đường làng - NX , chỉnh sửa 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Ghi bảng 2. HD đọc - GT chữ , treo bảng phụ viết HS lên đọc sẵn các chữ có trong nội dung bài viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng. - Giảng nghĩa từ - YC HS nêu độ cao(, 2 li, 3li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, HS trả lời chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS 3. HD viết bảng *HD HS viết các chữ có trong con: nội dung bài viết : vào bảng con HS QS viết vào bảng Vừa viết mẫu vừa HD. con. - YC HS viết vào bảng con Uốn sửa cho HS. Giải lao 4. Luyện viết vào -HDTT ngồi cách cầm bút để vở. vở. HD viết từng dòng.-cách trình bày. - YC HS viết HS chú ý viết vào vở QS uốn sửa cho HS. luyện viết chữ đẹp 5’ C.Củng cố ,dặn Đánh giá bài NX. NX giờ học. dò. Dặn dò HS HS sinh về viết bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......***************************************. Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015 TIẾT1: THỦ CÔNG. §14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I Mục đích ,yêu cầu: Biết cách gấp được các đoạn thẳng cách đều. Gấp được các đoạn thẳng cách đềutheo đường kẻ. Các nếp gấp tương đối thẳng, bằng phẳng. *Giáo dục HS cẩn thận khi thực hành gấp II. Đồ dùng dạy học Bài mẫu Mẫu gấp các nếp gấp đều. III. Các hoạt động dạy học: T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5’ A. Kiểm tra bài Hỏi bài cũ: cũ: KT sự chuẩn bị đồ dùng học tập HS trả lời - Nhận xét HS lấy sách vở Đ D ra. B. Bài mới: 30 1. Giới thiệu bài: -Ghi đầu bài và nêu mục tiêu giờ học. ’ 2. Nội dung 2.1. Hướng dẫn - Cho HSquan sát các mẫu gấp các đ/ HS quan sát & thẳng cách đều nhận xét 2.2. Giáo viên - Ghìm tờ giấy màu lên bảng, mặt hướng dẫn cách màu áp sát vào mặt bảng gấp a. Nếp gấp thứ - Gấp mép giấy vào1ô theo đường dấu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> nhất. để học sinh quan sát. b. Nếp gấp thứ 2:. - Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất - Lật tờ giấy ghìm lại các mẫu gấp lên bảng gấp vào lô như 2 nếp gấp trước. c. Nếp gấp thứ 3:. Quan sát cô hướng dẫn gấp. d. Gấp các nếp gấp tiếp theo Giải lao 3. Học sinh thực hành. C. Nhận xét, dặn dò 5’. - Nhắc lại cách gấp theo quy trình mẫu sau đó cho học sinh thực hiện gấp từng gấp. - Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng - HD HS dán sản phẩm vào vở Thủ công 1. Nhận xét:Tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỉ luật của hs trong giờ học Gọi hs nhắc lại bài vừa học. 2. Đánh giá sản phẩm : 3. Dặn dò HS Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán, một sợi chỉ len dể giờ sau gấp cái quạt. - Thực hành gấp các đoạn thẳng cách đều. Học sinh nhắc lại bài vừa học.. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ ................................................................................................................................. ....................................................................................................................... ************************************************** TIẾT 2: TOÁN. §53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết phép tính hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, đồ vật. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TL 5’. 30’. Nội dung A .Kiểm tra bài cũ:. B. Bài mới: 1 -Giới thiệu bài: a. Hướng dẫn thành lập phép cộng : 8 + 1 = 9 1+8 =9. Giải lao 2. Thực hành *Bài 1 : Tính. Hoạt động của thầy Hỏi HS bài hôm trước: 1 - Kiểm tra bài cũ 8-1- 0= 2+6-1= 6-4+6= 8+0-6= - Nhận xét chỉnh sửa. Hoạt động của trò. - Mỗi học sinh lên làm bài tập và nhận xét. -Nêu mục đích yc giờ học - Ghi bảng. Nhắc lại tên bài. - Bước 1: - Treo tranh hỏi: Có 8 hình  thêm 1 hình  nữa. Hỏi tất cả có mấy hình ? - Quan sát tranh Chỉ vào hình vẽ nêu: 8 cộng 1 bằng - Nêu lại bài toán mấy? - Ghi bảng: 8 + 1 = 9 8 cộng 1 bằng 9 Vài học sinh đọc Tương tự hỏi:1 cộng 8 bằng mấy? Điền số 8 vào kết quả Ghi bảng : 1 + 8 = 9 1 cộng 8 bằng 9 1 cộng 8 bằng 8 cộng 1 Vài học sinh đọc 1+8=9 8+1=9 HD học sinh lập các phép cộng 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 Đọc tiếp sức , nhóm, =9 cả lớp các phép cộng Tương tự như 1 + 8 = 9; 8 + 1 = 9 trong phạm vi 9 - Tiến hành tương tự như trên Hỏi: 8 cộng 1 bằng mấy? 6 cộng 3 bằng mấy? 5 cộng mấy bằng 9? - Đọc 1 + 8 = 9 9 bằng 2 cộng mấy? - Đọc : 8 + 1 = 9 và 1 9 bằng mấy cộng mấy?......? +8=9 - Vận dụng bảng cộng thực hiện phép tính Chú ý viết thẳng cột - HD HS viết thẳng cột. Nhận xét chỉnh sửa - Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm. 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 HS đọc yêu cầu bài rồi làm. Làm bài - chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Bài 2: Tính. vở Nhận xét. HD HS làm 4 + 1+ 4 thì phải lấy 4 + 1 bằng 5, lấy 5 + 4 = 9. - Bài 3: Tính.. Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi điền số thích hợp vào ô trống * Tổ chức trò chơi: viết nhanh thành - Bài 4: Viết phép phép tính TC: Cho HS chơi trò chơi. tính thích hợp - Tổng kết trò chơi. 2+7=9 4+5=9 8 + 1 =9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 =7 8–5=3 7–4=3 6 – 1 = 5, ............. Nêu cách làm bài rồi chữa 4+5= 6+3= 1+8= 4 +1 +4 = 6 + 1+ 2= 1+ 2+6= 4 +2 +3= 6+ 3+ 0= 1+5+3= Nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp a 8 + 1 = 9 b 7 + 2 = 9. NX giờ học . Dặn học sinh về họct bài và chuẩn bị bài sau. 5’. C. Củng cố ,dặn dò.. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ......*************************************** TIẾT 3+4: HỌC VẦN. §57: ANG - ANH I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TL Nội dung 5’ A. Kiểm tra bài cũ:. 35’. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: ang. Hoạt động của thầy - HS đọc và viết: Nhóm1: rau muống Nhóm2: luống cày Nhóm3: nhà trường Nhận xét, khen ngợi. HS lên : 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.. - Ghi đầu bài – YC HS đọc lại.. Đọc. - Vần ang gồm mấy âm ghép lại? - So sánh ang với ong. - Chỉnh sửa cho HS. b. Đánh vần.. Giải lao c. HD đọc từ ngữ ứng dụng.. d. HD viết bảng con: ang, anh, cây. - Hướng dẫn HS đánh vần : a, ng, ang Hướng dẫn HS phân tích vần : ang. Giới thiệu và hướng dẫn HS đọc trơn, đánh vần tiếng : bàng Yêu cầu HS phân tích tiếng: bàng Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : cây bàng Yêu cầu HS đọc. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : cây bàng - Ghép từ: cây bàng - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần anh.( tương tự như vần ang) - So sánh anh với ang Viết từ ngữ lên bảng . buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Hướng dẫn HS đọc vàYêu cầu HS tìm và phân tích tiếng mới. NX- chỉnh sửa - Giảng từ. - Vừa viết mẫu vừa HD.. Hoạt động của trò. - 2 âm ghép lại: âm a và âm ng - Giống nhau: đều có âm ng - Khác nhau: ang có a đứng trước, ong có o đứng trước. - Đọc tiếp nối, cá nhân. HS đọc và phân tích vần : ang. HS đọc trơn, đánh vần tiếng : bàng HS đọc trơn, đánh vần từ: cây bàng. Ghép từ cây bàng. - Giống nhau: đều có âm a - Khác nhau: ang có ng đứng sau anh có nh đứng sau. HSđọc, tìm và phân tích tiếng mới.. HS theo dõi viết bảng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bàng, cành chanh. 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. b. Luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng. Giải lao c. Luyện viết vở. C. Củng cố - dặn dò 5’. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 4 Luyện lại phần đã học. - Đọc các câu ứng dụng. - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai -Hỏi: Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong bức tranh mọi người đang đi đâu vào buổi sáng? -Em quan sát thấy buổi sáng những người trong nhà em làm việc gì? -Em thích buổi sáng mưa hay nắng: buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè? -Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao? - Chỉnh sửa câu cho HS.. con.. Đọc theo nhóm-cá nhân-cả lớp - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân-nhómđồng thanh. - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa - Đọc nhóm-cả lớp-cá nhân. - HS quan sát tranh. - Trả lời câu hỏi.. -Viết mẫu: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Hướng dẫn học sinh viết - HS theo dõi viết vào - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm vở tập viết bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có -HS Tham gia trò chơi. chứa vần vừa học Gọi học sinh nhắc lại bài vừa học. Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bài sau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ ............ ................................................................................................................................... ...........................................................................................................................**** ***************************************** BUỔI CHIỀU TIẾT 1: ĐỌC SÁCH Rút kinh nghiệm ..................................................................................................... ............... ................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ******************************************** TIẾT 2: TỰ CHỌN. LUYỆN VIẾT: YÊN VUI, UỐN DẺO, BÔNG HỒNG IMục đích yêu cầu: - Củng cố KT đã học. Giúp HS viết được chữ yên vui, uốn dẻo, bông hồng theo cỡ chữ mẫu - HS biết trình bày bài sạch đẹp. - Giáo dục HS có tính tỉ mỉ cẩn thận. II.Đồ dùng dạy học: -Viết sẵn chữ mẫu vào bảng phụ,phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A . Kiểm tra Kiểm tra đồ dùng (bút chì ,vở TV) bài cũ -YC HS viết từ : sô chín, con cún . 2Hsviết bảng lớp HS viết bảng ccon - NX , chỉnh sửa 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn các Ghi bảng chữ lên bảng. 2. HD đọc -Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn, HS lên đọc phân tích một số tiếng. - Giải nghĩa từ 3. HD nhận xét - Yêu cầu HS nêu độ cao(, 2 li, 3li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, HS trả lời vị trí dấu thah. - Uốn sửa cho HS HS quan sát viết vào 4.HD viết bảng *H/dẫn HS viết các chữ có trong nội bảng con..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> con. dung bài viết : vào bảng con Vừa viết mẫu vừa HD. Uốn sửa cho HS.. Giải lao 5. Luyện viết vào vở. 5’. C.Củng cố ,dặn dò.. Viết vào bảng con.. +HD tư thế ngồi cách cầm bút để vở. HD viết từng dòng, cách trình bày. HS chú ý viết vào Quan sát, uốn sửa cho HS. vở luyện viết chữ + Đánh giá bài viết. đẹp Nhận xét giờ học. Dặn HS về viết bài ở nhà.. Rút kinh nghiệm ...................................... ................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .... ***************************************** TIẾT3: HƯỚNG DẪN HỌC. §3/13: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục đích yêu cầu - Củng cố kiến thức môn Toán đã học. -Giúp HS hoàn thành tốt các bài tập trong ngày. Bồi dưỡng HSG, phụ đạo HSY. * Giáo dục HS trình bày bài sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ,Phấn màu III Các hoạt động dạy học T Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - Buổi sáng các em học những môn -HS trả lời. học nào? - Môn nào đã hoàn thành bài tập, HS trả lời. môn nào chưa hoàn thành bài tập - Nhận xét, chỉnh sửa. 30 ’. B. Bài mới: 1.Giới thệu bài: 2.Nội dung : a. Hướng dẫn HS hoàn thành Bài. -Nêu mục đích YC bài học. - Yêu cầu HS giở vở Bài tập của từng môn và Hướng dẫn HS hoàn thành..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> tập trong ngày: * Bài 1: Tính:. * Bài 2: Số?. Giải lao * Bài 3: Nối số thích hợp với ô trống. - Hướng dẫn HS làm từng bài tập ( Yêu cầu HS làm bài,..) - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi viết kết quả sau dấu bằng. - Yêu cầu HS làm bảng lớp và bảng con - Yêu cầu HS nhận xét – Chỉnh sửa. - Hướng dẫn HS cách làm, làm mẫu: 2 + 3 = 5 viết 5 vào ô trống, lấy 5 + 3 = 8 viết 8 vào ô trống Yêu cầu HS làm vào bảng con, vào bảng lớp. - Nhận xét – Chỉnh sửa. - Chép vào bảng phụ cho HS chơi TC. - HS nhận xét vì sao lại nối vào số đó. - GV nhận xét chốt lại.. HS giở vở BT của từng môn , theo YC của GV. - Đọc YC bài. HS làm trên bảng lớp và bảng con HS viết số HS làm và nêu lại cách tính HS nhận xét. HS làm bài và nêu lại cách tính.. HS chú ý lắng nghe. * Bài 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.. - Hướng dẫn HS đọc yêu cầu rồi điền số cho phù hợp. - Yêu cầu HS điền miệng vào ô trống . - Nhận xét, uốn sửa.. HS viết Phép tính 8–2=6. b. HD HS phát âm l / n:. 5’. - Phát âm mẫu và HD HS đọc – phát âm trời nắng, bay liệng, luống rau; mẹ chuẩn lên nương làm cỏ. - Chỉnh sửa cho HS C. Củng cố – Dặn - Chấm bài . Nhận xét chung giờ học dò: - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm ...................................... ................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... .... **************************************************.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014 TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC. §14: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1) I Mục đích ,yêu cầu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của mình.Biết nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ * Giáo dục Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học Vở bài tập đạo đức . III. III.Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A.Kiểm tra bài Giờ đạo đức hôm trước cô dạy bài gì? cũ. Khi chào cờ cần phải như thế nào HS ổn đinh lớp Nhận xét HS trả lời HS trả lời …. 30’ B. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Ghi bảng * Hoạt động 1 Quan sát tranh bài - Cho HS Qan sát tranh và thảo luận - Làm việc theo tập 1 và đàm nhóm nhóm 2 người thoại - Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp,Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa thì vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra với 2 - Trình bày kết hợp bạn? chỉ tranh - Nội dung tranh: Đến giờ vào học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học , Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài đường, chưa vào lớp. - Hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại muộn học còn Rùa chậm chạp lại đúng giờ? - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao? * KL: Thỏ la cà nên đi học muộn - Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen Giải lao.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * Hoạt động 2: - Phân 2 học sinh đóng vai 2 nhân vật Cho học sinh trong tình huống đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” (BT2) - Nếu em ở đó em sẽ nói gì với bạn?. * Hoạt động 3: Học sinh liên hệ. 5’. C. Củng cố, dặn dò:. - Học sinh chuẩn bị đóng vai - Đóng vai trước lớp - Nhận xét và thảo luận. - Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ - Kể những việc làm để đi học đúng giờ? * KL: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thục hiện tốt quyền đi học của mình - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo sách vở đầy đủ từ tối hôm trước, ngủ dậy đúng giờ - Gọi HS nhắc lại tên bài vừa học. - Nhận xét giờ học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau. Rút kinh. nghiệm ........................................................................................................ ............ ................................................................................................................................... ...........................................................................................................................**** ***************************************** TIẾT 2: TOÁN. §54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I. Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết phép tính hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, đồ vật. III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài Hỏi HS bài hôm trước: 3+4+2= 0+7+2= cũ: 6+2+1= 4+4-5= - Mỗi học sinh lên làm - Nhận xét chỉnh sửa bài tập và nhận xét B. Bài mới: 30’.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Giới thiệu bài: -Nêu mục đích yc giờ học a. Hướng dẫn - Ghi bảng - Bước 1: thành lập phép trừ : 9 – 1 = 8 và Hỏi: Có 9 hình  bớt đi 1 hình hỏi 9–8=1 còn lại mấy hình ? 9 bớt 1 còn 8 Ghi bảng: 9 - 1 = 8 * Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự nêu kết quả hình phép trừ 9 – 8 rồi tự viết kết quả Ghi bảng: 9 - 8 = 1 Hướng dẫncác phép tính 9 - 2 = tương tự 7, 9 – 7 = 2, * Cho HS đọc lại các phép từ trong 9– 6 = 3 , 9 – 3 phạm vi 9 =6, 9 – 4 = 5, 9 * Hỏi HS: 9 - ? = 1; ? – 5 = 4; 9 – 6 –5=4 = ?;….. Giải lao b. Thực hành Bài 1:Tính. Chú ý các số thẳng cột. Gọi HS nêu cách tính Nhận xét, chỉnh sửa -Bài 2: Tính. - Bài 3: Số?.. - Bài 4: Viết. -Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vở Nhận xét, chỉnh sửa -Hướng dẫn HS làm Cho HS nêu cách làm rồi làm - GV vừa làm mẫu vừa HD. Khi thực hiện phép tính từ trái phải -Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi điền số thích hợp vào ô trống. Nhắc lại tên bài. - Quan sát tranh - 9 hình  bớt đi 1 hình  còn lại 8 hình  - Viết : 9 - 1 = 8 - Đọc: " 9 trừ 1 bằng 8" Đọc “9 trừ 8 bằng 1” Đọc cả hai phép tính" 9 trừ 1 bằng 8", “ 9 trừ 8 bằng 1`” HS trả lời - Nêu yêu cầu bài - chữa bài Trả lời miệng theo phương pháp tiếp sức 9 9 9 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 Nêu cách làm, làm bài Nêu yêu cầu bài, làm bài 8+1= 7+2= 6+3= 9–1= 9–2= 9–3= 9–8= 9–7= 9–6= Nêu cách làm, làm bài. - Nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp a 9 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> phép tính thích hợp. 5’. C. Củng cố , dặn dò.. * Tổ chức trò chơi: viết nhanh thành phép tính - Tổng kết trò chơi NX giờ học . Dặn học sinh về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ ............ ................................................................................................................................... ...........................................................................................................................**** ***************************************** TIẾT 3+4: HỌC VẦN. §58: INH - ÊNH I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. *Giáo dục HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài - HS đọc và viết: Nhóm1: buôn cũ: làng Nhóm2: hải cảng HS lên : 2 em lên bảng Nhóm3: bánh chưng viết, cả lớp viết bảng con. B. Bài mới: Nhận xét, khen ngợi 30’ 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: - Ghi đầu bài – Yêu cầu HS đọc Đọc a. Nhận diện vần: lại. inh - Vần anh gồm mấy âm ghép lại? - 2 âm ghép lại: âm i và - So sánh inh với anh âm nh - Chỉnh sửa cho HS. - Giống nhau: đều có âm nh - Khác nhau: anh có a b. Đánh vần. đứng trước, inh có i đứng trước. Hướng dẫn HS đánh vần : i, nh, - Đọc tiếp nối, cá nhân ,.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> inh Hướng dẫn HS phân tích vần : inh. Giới thiệu và hướng dẫn HS đọc trơn, đánh vần tiếng : tính. Y/Cầu HS phân tích tiếng: tính Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : máy vi tính Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : máy vi tính - Ghép từ: máy vi tính - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần ênh.( tương tự như vần inh) - So sánh inh với ênh. Giải lao c. HD đọc từ ngữ ứng dụng. d. HD viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. Giải lao. Viết Từ ngữ lên bảng . đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Hướng dẫn HS đọc .Yêu cầu HS tìm và Phân tích tiếng mới. Nhận xét, chỉnh sửa - Giảng từ.. HS phân tích vần : inh. HS đọc trơn, đánh vần tiếng : tính. HS phân tích tiếng: tính HS đánh vần, đọc trơn Ghép từ máy vi tính.. - Giống : đều có âm nh - Khác nhau: inh có i đứng trước ênh có ê đứng trước. HSđọc, tìm và Phân tích tiếng mới.. HS theo dõi viết bảng - Vừa viết mẫu vừa HD. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. con. Quan sát uốn sửa sai cho HS. TIẾT 4 Luyện lại phần đã học. Đọc theo cá nhân-cả - Đọc các câu ứng dụng. lớp - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ - Quan sát tranh ở câu của câu ứng dụng. ứng dụng - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc cá nhân,đồng - Đọc mẫu câu ứng dụng. thanh *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai -Đặt câu hỏi: - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> b. Luyện nói theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Tranh vẽ gì? -Máy cày dùng làm gì ? -Máy nổ dùng làm gì ? -Máy khâu dùng làm gì ? -Máy tính dùng làm gì ? -Em còn biết những máy gì nữa ? - Chỉnh sửa câu cho HS.. - Đọc nhóm-cả lớp-cá nhân - HS quan sát tranh. - Trả lời câu hỏi.. c. Luyện viết vở. -Viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS theo dõi viết vào - Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. -HS Tham gia trò chơi. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chứa vần vừa học C. Củng cố - dặn Gọi HS nhắc lại bài vừa học. dò Nhận xét chung giờ học. Dặn dòHS về học bài và xem trước bài sau. 5’. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. *************************************** BUỔI CHIỀU TIẾT1: LUYỆN NGHỆ THUẬT. §: VẼ MÀU VÀO HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG I Mục đích ,yêu cầu: - Củng cố kiến thức đã học, giúp HS: Nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông . Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuông đều màu, gọn trong hình vuông. II. Đồ dùng dạy học Gv: Một số bài vẽ mẫu. III.Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài - Hỏi bài hôm trước: KT HS đã hoàn cũ thành bài ở nhà chưa; KT đồ dùng HS trả lời học tập của HS Lấy đồ dùng học tập - Nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 30’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC, ghi bảng 2. Nội dung. a. Cho hs quan -Cho hs quan sát một số tranh, ảnh, sát bài vẽ các loại hình vuông đã được vẽ màu và HD hs nhận xét: Yêu cầu hs kể tên một số đồ dùng hình vuông được trang trí - Gv kết luận : b. Hướng dẫn hs cách vẽ màu: Hướng dẫn hs cách chọn màu vẽ theo ý thích và cách vẽ màu. Cho hs quan sát một số bài vẽ. YC HS nêu lại các bước vẽ. - NX, bổ sung. Gv hướng dẫn vẽ hình giống nhau vẽ Giải lao cùng một màu. c. Hướng dẫn thực hành HD hs cách tô màu theo ý thích. Gv quan sát, giúp đỡ hs 5’ C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Tuyên dương một số HS Dặn dò HS Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh.. Nhắc lại tên bài Quan sát- lắng nghe Quan sát và trả lời: HS nêu một số đồ dùng hình vuông được trang trí. Lắng nghe Chú ý HS nêu lại các bước vẽ màu. Thực hành vẽ theo ý thích chú ý vẽ gọn màu, đều màu. Quan sát, lắng nghe. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. *************************************** TIẾT 2: HƯỚNG DẪN HỌC. §4/14: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.Mục đích yêu cầu - Củng cố kiến thức đã học. Giúp HS hoàn thành tốt các bài tập trong ngày. Bồi dưỡng HSG, phụ đạo HSY. Giúp HS phát âm đúng l, n. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ,phiếu học tập. HS :Vở ôli ,vở bài tập III Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> L 5’. 30 ’. A. Kiểm tra bài cũ:. B. Bài mới: 1.GTB: 2.Nội dung : a. HD HS hoàn thành BT trong ngày: .* Bài 1: Tính.. * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.. 5’. - Buổi sáng các em học những môn học -HS trả lời. nào? - Môn nào đã hoàn thành bài tập, môn HS trả lời. nào chưa hoàn thành bài tập ? - NX chỉnh sửa. -Nêu mục đích YC bài học.. - YC HS giở vở CEHT. - Đọc YC của từng bài tập - YC HS nêu YC bài. - Gọi HS yếu lên làm bảng lớp, ở dưới làm vào BC. - YC HS nêu kết quả và nhận xét. - HD và YC HS làm 5 + 4 = 9 viết 9 vào ô trống, ... - Gọi HS nhận xét.. * Bài 3: Điền dấu( >, <, = ) - HD HS tính kết quả của 2 PT rồi so thích hợp vào chỗ sánh chấm. - YC HS điền miệng vào chỗ chấm . - Nhận xét, uốn sửa. * Bài 4: Viết phép tính thích - HD HS đọc yêu cầu rồi điền số cho hợp vào ô trống. phù hợp. - YC HS điền miệng vào ô trống . b. HD HS phát - Nhận xét, uốn sửa. âm l / n: nấu nướng cần đủ củi - Phát âm mẫu và HD - Gọi lần lượt lửa HS phát âm - Chỉnh sửa cho HS C Củng cố – - NX chung giờ học . - Dặn HS về nhà Dặn dò: học bài. HS giở vở BT của từng môn , theo YC của GV.. - Đọc YC bài. HS làm miệng. HS làm vào vở và bảng con. Và giải thích. HS làm bài theo YC của GV HS làm. HS chú ý lắng nghe. HS làm miệng 9–3=6 4 + 6 = 10. TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC. §5/14: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.Mục đích yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Củng cố kiến thức đã học. Giúp HS hoàn thành tốt các bài tập trong ngày. Bồi dưỡng HSG, phụ đạo HSY. Giúp HS trình bày bài sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ ,phấn màu, vở bài tập III Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - Buổi sáng các em học những môn -HS trả lời. học nào? - Môn nào đã hoàn thành bài tập, HS trả lời. môn nào chưa hoàn thành bài tập ? ( môn nào chưa HTBT thì KTBC) - NX chỉnh sửa. 30 B. Bài mới: -Nêu mục đích YC bài học. ’ 1.GTB: 2.Nội dung : a.HD HS hoàn - YC HS giở vở CEHTV. HS giở vở BT của thành BT trong - Đọc YC của từng bài tập . từng môn , theo YC ngày: của GV. * Bài 1: Đọc: - YC HS đọc các vần và tiếng từ. - Đọc YC bài. - YC HS nhận xét, giảng từ. - NX – Chỉnh sửa. HS đọc trên bảng lớp * Bài 2: Nối chữ HS NX với hình. -YC HS QS 4 bức tranh HS lên ối miệng. - HD HS nêu được nội dung từng HS khác nhận xét bức tranh. chỉnh sửa. - YC HS đánh vần 4 từ và nối cho phù hợp. HS làm bài miệng * Bài 3: Nối chữ - QS ,uốn sửa. theo YC của GV với chữ rồi đọc HS nối lại - GV HD nối và YC HS đọc đánh vần và đọc trơn - Uốn sửa và giảng nghĩa từ HS đọc đánh vần và * Bài 4: Đọc câu đọc trơn - Gọi HS yếu lên đánh vần và đọc trơn. - GT cho HS biết về câu; tìm tiếng có vần….; chữ hoa được viết trong bài. HS chú ý lắng nghe. * Bài 5: Viết: - HD HS đọc chữ - Giảng từ - HD hs điểm đặt bút và quy trình.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 5’. viết. C. Củng cố, Dặn - Chữa bài NX. NX chung giờ học. dò: Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014 TIẾT 1+2: HỌC VẦN. §59: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu. - HS đọc được các vần kết thúc bằng nh; ng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. Viết được: các vần, các Từ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể lại theo truyện tranh, chuyện kể " Quạ và Công" *Giáo dục HS có tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học. - Phấn màu. Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5’ A. Kiểm tra bài - GV cho học sinh đọc và viết: cũ: Nhóm1: đình làng Nhóm2: thông HS lên: Lần lượt 3 em minh Nhóm3: bệnh viện lên bảng viết, cả lớp - GV cùng học sinh nhận xét. viết bảng con. 35 B. Bài mới: ’ 1. Giới thiệu bài: - Trong tuần vừa qua chúng ta đã học được những vần gì mới? - Cho học sinh nêu ra các vần đã học - Giáo viên ghi ra góc bảng HSnêu vần đã học - Giáo viên gắn bảng ôn phóng to,cho học sinh kiểm tra bảng ôn với HS đọc các vần mà giáo viên đã ghi ở góc 2. Bài ôn bảng nếu thiếu thì bổ sung a. Các vần vừa - Viết bảng các âm, vần mà HS đã học học. - Chỉ chữ và đọc vần - Gọi một em giỏi đọc toàn bộ các - Đọc các tiếng ghép âm từ chỉ ở cột dọc với - Đọc mẫu toàn bộ âm đã học. các chữ ở hàng ngang b. Ghép chữ và - Gọi học sinh lên chỉ chữ. theo nhóm,cá nhân,cả vần thành tiếng - Đọc vần lớp.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giải lao c. Đọc từ ngữ ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm - Đọc mẫu - Viết Từ ngữ lên bảng bình minh nhà rông nắng chang chang - Uốn sửa em đọc sai.. d. Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 35 ’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc. Giải lao b. Kể chuyện: Quạ và Công. c. Luyện viết vào vở li :. - Viết mẫu: bình minh nhà rông - Chữa lỗi cho học sinh - Yêu cầu HS viết Quan sát, Uốn sửa TIẾT 2 * Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp - Cho học sinh đọc lại bài tiết một * Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ ghi câu ứng dụng lên bảng hỏi. - Trong câu ứng dụng trên tiếng nào chứa âm mới học. - Gọi học sinh đọc. Chỉnh sửa lỗi phát âm. *.Đọc sách giáo khoa -Kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ - Tranh 1: Quạ vẽ cho công trước. Quạ vẽ rất khéo - Tranh 2: Vẽ xong công còn phải xoè cái đuôi phơi cho thật khô - Tranh3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn - Tranh 4: Cả bộ lông quạ bỗng chở nên xám xịt, nhem nhuốc * ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng có tính tham lam như vậy thì chẳng bao giời làm được việc gì. -YC HS giở vở :bình minh, nhà rông - HD tư thế ngồi cách cầm bút để vở - Viết mẫu - Hướng dẫn hs viết.. Nhóm,cá nhân,cả lớp. HS viết bảng con.. - Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Đọc lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn. - Đọc theo nhóm-cá nhân-cả lớp - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân-nhómđồng thanh - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa. HS chú ý. - HS trả lời câu hỏi - HS kể từng đoạn. - HS kể cả câu chuyện. - HS theo dõi viết vào vở.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. Củng cố - dặn dò. Uốn sửa cho học sinh. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng, từ có -HS Tham gia trò chứa vần vừa học chơi. - Gọi học sinh nhắc lại bài vừa học. Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bài sau.. 5’. Rút kinh nghiệm ............................................................................................... .................................................................................................................................. ................................................................................................................................. *****************************************.. TIẾT 3: HOẠT ĐÔNG TẬP THỂ. SINH HOẠT SAO I.Mục đích yêu cầu - Đánh giá các hoạt động của Sao trong tuần qua. Đề ra phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II. Đồ dùng dạy học - Nội dung buổi sinh hoạt, ý kiến phát biểu. III Các hoạt động dạy học TG Nội Dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1' A. Ổn định - HS ổn định, hát tổ chức bài "lớp chúng mình B. Sinh hoạt kết đoàn" 34' sao - GV chỉ đạo: 1. Đọc lời ghi - YC HS đọc lời ghi nhớ nhớ. 2. Cho hát bài: Sao vui - YC HS hát bài sao vui 3. Đọc lời hứa -HS hát bài sao vui của Sao nhi Vâng lời Bác Hồ dạy đồng. Em xin hứa sẵn sàng Là con ngoan trò gỏi -HS lên đọc Cháu Bác Hồ kính yêu. - Điểm danh. - Kiểm tra vệ sinh. - Các Sao báo cáo thành tích. HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 4. Đánh giá, tổng kết các hoạt động của Sao trong tuần qua. Phát động phong trào thi đua tiếp theo.. 6. Vui văn nghệ. Hát bài hát về chủ đề. 5'. 4. Nhận xét tiết sinh hoạt. -YC Các sao thảo luận ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - YC Sao trưởng tập hợp các báo cáo kết quả kiểm điểm. - Khen thưởng Sao có nhiều ưu điểm, đã thực hiện tốt, nhắc nhở Sao có khuyết điểm, chưa thực hiện tốt. - Khắc phục khuyết điểm của tuần trước. - Phát huy những ưu điểm của tuần này. - Phát động phong trào thi đua học tập tốt để trào mừng ngày Phụ nữ VN 20/ 10 +YC đại diện từng tổ lên biểu diễn tiết mục văn nghệ của tổ mình. +Nhận xét tuyên dương. + Nhận xét chung giờ SH +Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau.. - Sao trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo GV về kết quả đạt được trong tuần qua.. HS lên biểu diễn. HS chơ trò chơi. Rút kinh nghiệm ................................................................................................. ................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................. *****************************************..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×