Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De 4316

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 SỐ 43 Ngày 09 tháng 01 năm 2016 4 2 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x  2 x  1 . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.. x. 2 2 .. b) Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 4sinx + cosx = 2 + sin2x b) Giải phương trình log2(x – 3) + log2(x – 1) = 3 Câu 3 (0,5 điểm). Trường trung học phổ thông Đức Thọ có tổ Toán- Tin gồm 10 giáo viên trong đó có 3 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý- Hóa - Sinh gồm 12 giáo viên trong đó có 3 giáo viên nam, 9 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi chuyên đề. Tính xác suất sao cho các giáo viên được chọn có cả nam và nữ e. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: I =. x dx ∫ √3+ln 2x 1. Câu 5 (1,0 điểm). Giải bất phương trình. 2x  7 . 5  x  3x  2 A 1; 2;3.  và mặt phẳng (P) có Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  phương trình: x  y  4 z  3 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( P ) và phương trình của đường thẳng ( d ) qua A và vuông góc với ( P ). Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết SA a 2, AC 2a, SM . 5 a 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp. S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD (AD // BC) có phương trình đường thẳng AB : x  2 y  3 0 và đường thẳng AC : y  2 0 . Gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang cân ABCD, biết IB  2 IA , hoành M  1;3 độ điểm I: xI   3 và  nằm trên đường thẳng BD. (1  y )( x  3 y  3)  x 2  ( y  1)3 . x  ( x, y  R )   x 2  y  2 3 x 3  4 2( y  2) Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . Câu 10 (0,5 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x  3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của. biểu thức. P 2 xy  y  5( x 2  y 2 )  24 3 8( x  y )  ( x 2  y 2  3) .. ------ Hết ------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện đề tối thứ 2 và thứ 7 hàng tuần.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×