Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.15 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Tuần 7 Tiết 18. Ngày soạn: 27/9/2015 Ngày dạy: 10/10/2015. KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . - Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương ) 2. Kĩ năng - Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x . - Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra 3. Thái độ - Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra . II. CHUẨN BỊ CỦA THÀY VÀ TRÒ : 1. Thày : - Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết . 2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I . - Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Tổ chức : Ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . 2. Kiểm tra : Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Biết tìm ĐKXĐ của căn thức. - Vận dụng được hằng đẳng thức. Vận dụng Cấp độ thấp. Tên chủ đề. CĐ 1. Khái niệm căn bậc hai. Số câu 1 Số điểm - Tỉ 1 - 10% lệ CĐ 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. Tổng. A2 = A. để rút gọn biểu thức - So sánh hai căn bậc hai 1 0,5 - 5%. 2 1,5 - 15% Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức 5 6,0 - 60%. Số câu Số điểm - Tỉ lệ Giáo án Đại số 9. Cấp độ cao. 3. Vận dụng tốt liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương vào giải bài tập tìm x 2 1,5 - 15%. 7 7,5 - 75%. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. CĐ 3. Căn bậc ba Số câu Số điểm - Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Giáo án Đại số 9. So sánh được hai căn bậc ba 1 1 - 10% 1 1 10%. 1 1 - 10%. 2 1,5 15%. 7 7,5 75%. 3. 10 10 100%. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Đề bài ( Đề số 1) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : 2 b) Tính A = 7 2 ;. x 1. c) Rút gọn : B = 5 24 Câu 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình: x 3 2x 1 x 1 a) x 2 7 ; b) 3 3 Câu 3. (1điểm) . So sánh 3 4 và 4 3 x2 2 b) x 2. Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ( 27 2 3 6) : 3 ; 1 3 1 1 x 3 x với x > 0 và x 9 Câu 5 (3,5 điểm). Cho biểu thức : A = x 3 a) Rút gọn A 2 b) Tìm x để giá trị biểu thức A > 5. Giáo án Đại số 9. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Đáp án Đề số 1 Câu. 1 (2đ). ý a (1đ) b (0,5đ) c (0,5đ). Nội dung đáp án. Thang điểm 0,5 0,5 0,5. ĐKXĐ : x 1 0 x 6 72 2 = 7 + 2 = 9. A=. 5. B=. 24 3 2 6 2 . . 3. 2. . 2. = 3 2 2 a ĐKXĐ : x 2 (1,5đ) (1đ) x 2 7 x 2 7 x 5 Vậy Pt có nghiệm x=5 b 1 x 0,5 đ ĐKXĐ: 2. x 3. 2x 1 x 1 x 2x 1 3 2x 1 x 1 0. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25. x 2x 1 3 2x 1 2x 1 3x 0 . 3 (1đ) a (1đ) 4 (2đ). 5. b (1đ). a. Giáo án Đại số 9. . 2x 1 3. . . 2x 1 x 0. 1 x nên 2x 1 x 0 2x 1 3 0 ( do 2 ) x 5 . Vậy PT có nghiệm x=5. 3 3 4 = 3 27.4 3 108. 0,25. 4 3 3 3 64.3 3 192 3 3 3 3 Vì 108 192 nên 3 4 < 4 3 ( 27 2 3 6) : 3 3 2 2. 0,25 0,5. =1 2. 0,5. . . x 2 x 2 x2 2 x 2 x 2 x 2 Với x > 0 và x 9. 0,25. 0,5 0,5. . 0,5 0,25. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. (3,5đ) (2,5đ) 1 1 3 x 3 x 3 x 3 . 1 x 3 x 3 x 3 x x 2 x x3 . x x3 x 3 = 2 x 3 b 2 2 2 x 35 x 2 x 4 (1đ) x 3 5 a) A > 5 Do x > 0 nên ta có 0 < x < 4. . Giáo án Đại số 9. . 0,75 0,75. . 4. 0,75. 0,75 0,25. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Đề bài ( Đề số 2) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : 2 b) Tính M = 3 5 ;. x 6. c) Rút gọn : N = 7 4 3 Câu 2. (1,5 điểm).Giải các phương trình: a). x 1 5 ;. b) 3 3 Câu 3. (1điểm) . So sánh 3 5 và 5 3. x 3. 2x 1 x 1. x2 5 b) x 5. Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ( 24 2 6 12) : 6 ; 1 2 1 1 x 2 x với x > 0 và x 4 Câu 5 (3,5điểm).Cho biểu thức : P = x 2 a) Rút gọn P 2 b) Tìm x để giá trị biểu thức P > 3. Giáo án Đại số 9. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Đáp án Đề số 2 Câu ý Nội dung đáp án a ĐKXĐ : x 6 0 (1đ) x 6 b 3 52 = 3 + 5 = 8 M= 1 (0,5đ) (2đ) 2 c N 7 4 3 2 3 (0,5đ). . 2 (1,5đ). a (1đ). . 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 2 3 a) ĐKXĐ : x 1 x 1 5 x 1 5 x 4. Vậy Pt có nghiệm x=4 b 1 x 0,5 đ ĐKXĐ: 2. x 3. Thang điểm 0,5 0,5 0,5. 2x 1 x 1 x 2x 1 3 2x 1 x 1 0. 0,25. x 2x 1 3 2x 1 2x 1 3x 0 . 2x 1 3. . . 2x 1 x 0. 1 x nên 2x 1 x 0 2x 1 3 0 ( do 2 ) x 5 . Vậy PT có nghiệm x=5. 3 3 5 = 3 27.5 3 135. 3 (1đ) a (1đ) 4 (2đ). . b (1đ). Giáo án Đại số 9. 5 3 3 3 125.3 3 375 3 3 3 3 Vì 135 375 nên 3 5 < 5 3 ( 24 2 6 12) : 6 2 2 2. =. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5. 2. . . x 5 x 5 x2 5 x 5 x 5 x 5. 0,5. . 0,5. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5 a (3,5đ) (2,5đ). Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên Với x>0 và x 4. 0,75. 1 2 x 2 x 2 x 2 1 1 . x 4 x 2 x 2 x x 2 x x 2 . x x 2 x 2 = 2 x 2 2 2 2 x 2 3 x 1 x 1 x 2 3 P> 3 Do x > 0 nên ta có 0 < x < 1. . b (1đ). 0,25. . 0,75. . 0,75. 0,75 0,25. Phân loại điểm Loại điểm. Lớp. < 3,5. 3,5 - 4,9. 5,0 - 6,4. 6,5 - 7,9. 8,0 - 10. 5 - 10. 9B. PHÒNG GD-ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN - LỚP : 9 TIẾT: 18 Thời gian làm bài 45 phút. Đề bài ( Đề số 1) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : Giáo án Đại số 9. x 1. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. 72 2. b) Tính A =. ;. c) Rút gọn : B = 5 24 Câu 2. (1,5 điểm). Giải các phương trình: x 3 2x 1 x 1 a) x 2 7 ; b) 3 3 Câu 3. (1điểm) . So sánh 3 4 và 4 3 x2 2 b) x 2. Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ( 27 2 3 6) : 3 ; 1 3 1 1 x 3 x với x > 0 và x 9 Câu 5 (3,5 điểm). Cho biểu thức : A = x 3 a) Rút gọn A 2 b) Tìm x để giá trị biểu thức A > 5. Đáp án Đề số 1 Câu. 1 (2đ). ý a (1đ) b (0,5đ) c (0,5đ). Nội dung đáp án. Thang điểm 0,5 0,5 0,5. ĐKXĐ : x 1 0 x 6 72 2 = 7 + 2 = 9. A=. 5. B=. 24 3 2 6 2 . . 3. 2. . 2. = 3 2 2 a ĐKXĐ : x 2 (1,5đ) (1đ) x 2 7 x 2 7 x 5 Vậy Pt có nghiệm x=5 b 1 x 0,5 đ ĐKXĐ: 2. x 3. 2x 1 x 1 x 2x 1 3 2x 1 x 1 0. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25. x 2x 1 3 2x 1 2x 1 3x 0 . 3 Giáo án Đại số 9. . 2x 1 3. . . 2x 1 x 0. 1 x nên 2x 1 x 0 2x 1 3 0 ( do 2 ) x 5 . Vậy PT có nghiệm x=5. 3 3 4 = 3 27.4 3 108. 4. 0,25. 0,25 Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. (1đ) a (1đ) 4 (2đ). 4 3 3 3 64.3 3 192 3 3 3 3 Vì 108 192 nên 3 4 < 4 3 ( 27 2 3 6) : 3 3 2 2. 0,25 0,5. =1 2. 0,5. b (1đ). . . . 0,5. x 2 x 2 x2 2 x 2 x 2 x 2 5 a Với x > 0 và x 9 (3,5đ) (2,5đ) 1 1 3 x 3 x 3 x 3 . 1 x 3 x 3 x 3 x x 2 x x3 . x x3 x 3 = 2 x 3 b 2 2 2 x 35 x 2 x 4 (1đ) x 3 5 b) A > 5 Do x > 0 nên ta có 0 < x < 4. . . 0,5 0,5 0,25 0,75 0,75. . Đề bài ( Đề số 2) Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : 2 b) Tính M = 3 5 ;. 0,75. 0,75 0,25. x 6. c) Rút gọn : N = 7 4 3 Câu 2. (1,5 điểm).Giải các phương trình: a). x 1 5 ;. b) 3 3 Câu 3. (1điểm) . So sánh 3 5 và 5 3. x 3. 2x 1 x 1. x2 5 b) x 5. Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : a) ( 24 2 6 12) : 6 ; 1 2 1 1 x 2 x với x > 0 và x 4 Câu 5 (3,5điểm).Cho biểu thức : P = x 2 a) Rút gọn P Giáo án Đại số 9. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên 2 b) Tìm x để giá trị biểu thức P > 3. Đáp án Đề số 2 Câu ý Nội dung đáp án a ĐKXĐ : x 6 0 (1đ) x 6 b 3 52 = 3 + 5 = 8 M= 1 (0,5đ) (2đ) 2 c N 7 4 3 2 3 (0,5đ). . 2 (1,5đ). a (1đ). . 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 2 3 a) ĐKXĐ : x 1 x 1 5 x 1 5 x 4. Vậy Pt có nghiệm x=4 b 1 x 0,5 đ ĐKXĐ: 2. x 3. Thang điểm 0,5 0,5 0,5. 2x 1 x 1 x 2x 1 3 2x 1 x 1 0. 0,25. x 2x 1 3 2x 1 2x 1 3x 0 . a (1đ). 5. 2x 1 3. . . 2x 1 x 0. 1 x nên 2x 1 x 0 2x 1 3 0 ( do 2 ) x 5 . Vậy PT có nghiệm x=5. 3 3 5 = 3 27.5 3 135. 3 (1đ). 4 (2đ). . b (1đ). a. Giáo án Đại số 9. 5 3 3 3 125.3 3 375 3 3 3 3 Vì 135 375 nên 3 5 < 5 3 ( 24 2 6 12) : 6 2 2 2. =. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5. 2. . . x 5 x 5 x2 5 x 5 x 5 x 5 Với x>0 và x 4. 0,5. . 0,5 0,25. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. (3,5đ) (2,5đ) 1 2 x 2 x 2 x 2 1 . 1 x 4 x 2 x 2 x x 2 x x 2 . x x 2 x 2 = 2 x 2 2 2 2 x 2 3 x 1 x 1 x 2 3 P> 3 Do x > 0 nên ta có 0 < x < 1. . b (1đ). . 0,75 0,75. . 0,75. 0,75 0,25. - Hết GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên). GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Ký và ghi rõ họ tên). BGH KÝ DUYỆT ĐỀ. Giáo án Đại số 9. 4. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Tuần 8 Tiết 19. Ngày soạn :13/10/2014 Ngày dạy : 21/10/ 2014. CHƯƠNG II - HÀM SỐ BẬC NHẤT. §1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ. A. MỤC TIÊU. -Kt: HS ôn tập lại và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, các kí hiệu về hàm số; giá trị của hàm số, đồ thị hàm số, tính chất của hàm số. -Kn: HS nhận biết được hàm số, tính thành thạo các giá trị hàm số tại giá trị cho trước của biến số, biểu diễn cặp (x,y) trên mp toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị hs y = a.x( a ≠ 0). -Tđ: Chú ý tích cực học tập, ôn tập trước kiến thức cũ ở nhà. B. CHUẨN BỊ. -Gv: Bảng phụ ghi ví dụ 1a, câu ?3, bài 2 SGK tr42-45; vẽ trước lưới để biểu diễn điểm ? 2a -Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản về hàm số đã học ở lớp 7. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC. 1. ổn định 2. Kiểm tra 3. Bài mới Hoạt động của GV và hs Nội dung cần đạt GV nhấn mạnh k/n hàm số và các cách cho 1-khái niệm hàm số hàm số. Sau đó hướng dẫn VD1. Ở ví dụ 1: y phụ thuộc vào x và mỗi giá Bảng 1 đưa lên bảng phụ. trị của x chỉ có 1 giá trị duy nhất của y tương ứng. Bài 1 tr 56 – SBT x 1 2 3 4 1 1 a/ 2 3 x 1 2 4 5 7 8 y 6 4 2 1 1 2 y 3 5 9 11 15 17 2 3 b/ ? Cho biết ở ví dụ 1 tại sao y là hàm số của x. x 3 4 3 5 8 ? Cho biết ở ví dụ 1b các công thức biểu diễn y 6 8 4 8 10 các hàm số. GV đưa nội dung bài tập 1ab SBT tr56 lên Bảng a cho 1 hàm số. Bảng b ta có y không là hàm số của x vì bảng phụ . HS thảo luận hoàn thành bài 1ab sau 1-2 phút tại x = 3 có 2 giá trị của y =6 và y= 4. 1 x báo cáo kết quả 2 +5 ?1. y= f(x) = GV nhấn mạnh đ/n. 1 ? Cho vài ví dụ về hàm số cho bằng công thức GV nhấn mạnh các chú ý từ chấm3 đến f (0) = 2 .0+ 5 = 5 1 11 chấm5 f (1) = 2 .1+ 5 = 5 4 ? ở các hàm số y = 2x, y = 2x +3, y = x biến Giáo án Đại số 9. 5. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên 1 x chỉ có thể lấy các giá trị nào. ? Em hiểu ntn khi viết f(-1), f(5). f (-10) = 2 .(-10) + 5 = 0. Yêu cầu hs làm ?1 ? Cho ví dụ về hàm hằng. VD: y = 2 là một hằng số GV cho HS làm câu hỏi ? 2 SGK tr 43. 2- Đồ thị hàm số GV treo bảng có lưới ô vuông kẻ sẵn. y A ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = 2x? Hãy thực 6 hành vẽ trên bảng. HS biểu diễn các điểm ở phần a trên lưới ô B 4 vuông. HS nêu cách vẽ và vẽ trên bảng ? Các điểm ở phần a là đồ thị hàm số nào C 2 trong các ví dụ trên. D. E. F x 5. ? Đặc diểm đồ thị hàm sô y = 2x. ? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x). GV chốt lại tổng quát về đồ thị hàm số. GV cho Hs làm câu ? 3. GV hướng dẫn HS để được đáp án đúng.. y 2. A. O 1 x ? Cho biết các hàm số trên xác địng khi nào. 3-hàm số đồng biến, nghịch biến ? Với hàm số y = f(x) =2x + 1 khi x tăng thì ? 3 - x tăng thì y tăng theo; x giảm thì y các giá trị tương ứng của y thay đổi ntn. giảm theo. GV giới thiệu đó là hàm số đồng biến. x1< x2 thì f(x1) < f(x2) nếu y = f(x) là hàm ? Lấy 2 giá trị bất kì x1< x2 hãy so sánh f(x1) đồng biến. và f(x2) nếu y = f(x) là hàm đồng biến. GV hướng dẫn tương tự đối với hàm số Tương tự cho hàm nghịch biến. nghịch biến. 4. Củng cố ? Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài học. GV chốt lại kiến thức đã học.Cho hs làm bài 2 SGK tr 45,( đề bài đưa lên bảng phụ) 5.Hướng dẫn -Nắm vững kiến thức cơ bản về hàm số vừa học. Làm bt 1, 3, 4,6 (SGKtr 45). - Hướng dẫn bài 3: để biết hàm số nào đồng biến ta lấy x1< x2 và c/m f(x1) < f(x2) chẳng hạn f(x1) - f(x2) = 2 x1- 2x2 = 2 (x1 - x2) < 0 nên f(x1) < f(x2). - Tiết 20 tiếp theo “ Luyện tập ”. Giáo án Đại số 9. 5. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. Họ tên:.. …………………. Lớp :. KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 (CHƯƠNG I) Thời gian: 45 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề bài. Câu 1(2,5 đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?. . 3 2. . 2. C.. a/ Giá trị của biểu thức bằng: A. 3 2 B. 2 3 b/ Phương trình x2 - 5 = 0 có nghiệm là: A. x 5 B. x 5 C. x 5 c/ Nếu 2x 3 3 thì x bằng: A. 3 B. 0 C. 6 d/ Nếu. 9x . 4x 3 thì x có giá trị bằng:. 3 2 x 1 có nghĩa khi :. e/ Câu 2( 1,5 đ). 1 A.x< 2. A. 9. B.3. 1 B.x 2. 3 2. . 2. D. 1. D. x 5 D. 9 C.-3 . 1 2. D.. x . 9 5. 1 2. C. x D. x Hãy cho biết các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai ? 5 10 5 2 2 a .( 0,2) .3 a.( 0,2). 3 3 4 ( 3)2 .4 36 5 2 a, b, c, ............................................................................................................................... 1 1 x 1 Q : x x 2 x1. x 2 x 1 . Câu 3( 3 đ ) Cho biểu thức : a, Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x 4 và x 1 . b,Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . 2 Câu 4 ( 1 đ ) Tìm x biết: 4x 12x 9 5 Câu 5 (2 đ) Thực hiện phép tính: 2 2 27 12 6 . 3 48 a/ b/ 3 2 3 2 ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ . Giáo án Đại số 9. . 5. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA (45') Môn đại số 9 ( chương I ) Câu 1( 1,5 đ) Hãy cho biết các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai ? 5 10 5 2 2 a .( 0, 2) .3 0,2a. 3 3 4 ( 3) 2 .4 36 5 2 a, b, c, Câu 2(2,5 đ ) Hãy chọn chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?. . a/ Giá trị của biểu thức. 3 2. . 2. bằng:. A. 3 2. B. 2 . 3. C.. 3 2. . 2. D. 1. b/ Phương trình x2 - 5 = 0 có nghiệm là: A. x 5 c/ Nếu. B. x 5. 2x 3 3 thì x bằng:. A. 3 d/ Nếu. 9x . B. 0. C. 6. D. 9. 4x 3 thì x có giá trị bằng:. A.9. B.3. 3 2x 1 có nghĩa khi. e/. D. x 5. C. x 5. 1 A.x< 2. 1 B.x 2. C. -3 C. x. D. . 1 2. x. 9 5. . 1 2. D. x. Câu 3 (2 đ) Thực hiện phép tính: 27 12 6 . 3 48 a/. . b/. . . 3 2. 2. 3. 2. . 2. Câu 4( 3 đ ) Cho biểu thức : 1 1 x 1 Q : x x 2 x1. x 2 x 1 . a, Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x 4 và x 1 . Giáo án Đại số 9. 5. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vũ Thị Huỳnh Nga -Trường THCS Ngọc Liên. b, Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . Câu 5 ( 1 đ ). Giáo án Đại số 9. Tìm x biết:. 4x 2 12x 9 5. 5. Năm học 2014-2015.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>