Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

T 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.04 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH SOẠN GIẢNG TUẦN 10 (Từ 21/ 10 đến 25/ 10 / 2013 ) Thứ, ngày. Môn. Bài dạy. Tiết. Tập đọc. Ôn tập GHKI T1. 19. Toán. Luyện tập chung. 46. Chào cờ Hai 21/ 10. Ba 22/ 10. Kỹ thuật. Bày dọn bữa ăn trong gia đình. 19. Đạo đức. Tình bạn (tiết 2). 10. Toán. Kiểm tra GHKI. 20. Chính tả. Ôn tập GHKI T2. 47. LT & câu. Ôn tập GHKI T3. 10. GV chuyên. 19. Thể dục Địa lí. Nông nghiệp. 10. Tập đọc. Ôn tập GHKI T4. 20. Kể chuyện. Ôn tập GHKI T5. 10. Tư. Toán. Cộng hai số thập phân. 48. 23/10. Mĩ thuật. GV chuyên. 10. Khoa học. Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. 19. Toán. Luyện tập. 20. Tập làm văn. Ôn tập GHKI T6. 19. Năm. Khoa học. Ôn tập : Con người và sức khoẻ. 49. 24/ 10. Am nhạc. GV chuyên. 20. Lịch sử. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. 10. Toán. Tổng nhiều số thập phân. 50. LT &câu. Kiểm tra GHK I (đọc). 20. Sáu 25/ 10. Thể dục. GV chuyên. 10. Tập làm văn. Kiểm tra GHK I( viết). 20. Sinh hoạt lớp. Tuần 10. 10. Ngày soạn: 27/10/2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy 2/11/2015 Tiết 19. Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2015 Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I( tiết 1 ). I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy ,lưu loát các bài tập đọc đã học, đọc diễn cảm thể hiện đúng văn bản nghệ thuật;thuộc 2,3 bài thơ,đoạn thơ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. GDKNS:- Tìm kiếm và xử lí thông tin - Hợp tác t́m kiếm thông tin – Thuyết tŕnh kết quả tự tin II. Chuẩn bị: III. PPKTDH: - trao đổi nhóm - tŕnh bày 1 phút IV. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 3’ 2. Bài cũ: “ Đất Cà Mau” - - Kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi - - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: 1’ - GTB: Ôn tập. 19’  Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/2 số HS trong lớp ) Bài 1: - Mời HS lên bốc thăm bài - Nêu câu hỏi trong bài cho HS trả lời - Nhận xét 10’ *. Đọc diễn cảm bài văn bài thơ; nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. Hoạt động 2: HS lập bảng thống kê Bài 2: - Gọi 2 em đọc nội dung bài - Chia lớp làm các nhóm 2 - Giao giấy và nhiệm vụ cho các nhóm - Quan sát các nhóm làm bài - Mời 2 nhóm trình bày. Hoạt động của học sinh - Hát - 3 em đọc và trả lời câu hỏi. - Nghe và nhận xét Hoạt động cá nhân. - Lần lượt từng em lên bốc bài, chuẩn bị 1, 2 phút rồi đọc và trả lời câu hỏi PPKTDH- trao đổi nhóm Nhóm - 1 em đọc Y/c - Trở về nhóm, nhận giấy và thảo luận lập bảng - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc - - 2 nhóm xong trước được trình bày - trên bảng lớp Chủ Tên Tác Nộidung điểm bài giả chính … … … … - Các nhóm khác nhận xét.. PPKT- trao đổi nhóm. 3’. - Mời HS khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét và chốt. 4. Củng cố.. Đại diện 2 em của 2 dãy thi đọc diễn cảm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1’. - - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Nhận xét - dặn dò: - - Về ôn lại các bài đã học - - Chuẩn bị: “Ôn tập(tt)”. - - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 46 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: HS được củng cố về : - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. -Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số” II. Chuẩn bị: - GV : SGK, phấn màu III. Các hoạt động: Tg Hoạt động của GV 1’ 1.Ổn định: 3’ 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 em lên sửa bài 2, 3 - Nhận xét 3.Bài mới: 1’ - GTB: Luyện tập chung 8’ Bài 1: - Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở GV quan sát và gợi ý cho những em yếu - Mời HS sửa bài nối tiếp 127 =¿ 10 65 b) a ¿ 100 =¿ 2005 c) a ¿ 1000 =¿ 8 d) a ¿ 1000 =¿ a¿. - GV nhận xét và kết luận 5’ Bài 2: - Mời 1 em nêu Y/c - Y/c HS trao đổi theo cặp Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m bằng 11,02km - Mời đại diện vài cặp nêu kết quả - Nhận xét 5’ Bài 3: - Cho HS tự làm bài Mời 2 em nối tiếp lên bảng sửa bài - Nhận xét. Hoạt động của HS - Hát - 2 em lên bảng - Lớp theo dõi, nhận xét - Nghe và ghi tên bài vào vở Cá nhân - Tự đọc bài và làm bài - Từng em nối tiếp đọc kết quả. 127 =¿ 12,7 (mười hai phẩy bảy) 10 65 b) a ¿ 100 =¿ 0,65 ( không phẩy sáu a¿. mươi lăm). 2005 c) a ¿ 1000 =¿ 2,005 (hai phẩy không trăm linh năm). 8 d) a ¿ 1000 =¿ 0,008 (không phẩy không trăm linh tám) Cặp - 1 em nêu Y/c - Vài cặp nêu kết quả và giải thích Các số 11,020km; 11km 20m và 11020m bằng 11,02km Cá nhân - Tự làm bài - 2 em nối tiếp lên bảng - HS khác nhận xét Thảo luận cặp - Đọc thầm đề bài, trao đổi với bạn bên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8’ Bài 4: - Y/c HS tự đọc bài và trao đổi theo cặp về cách làm, GV giúp đỡ những cặp HS lúng túng khi làm bài ( gợi ý về dạng toán và cách giải) - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Nhận xét chung 4’ 4. Củng cố - Mời HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn 1’ 5. Nhận xét, dặn dò: - Về ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra GKI - Nhận xét tiết học. cạnh, nêu dạng toán và làm bài vào vở ( Toán quan hệ tỉ lệ, giải bằng cách tìm tỉ số) - 1 em lên bảng Giải 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3(lần) Mua 36 hộp đồ dùnghọc toán hết số tiền là : 180 000 3 = 540 000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. - Lớp nhận xét, sửa bài - 1 số em nêu. Đạo đức TÌNH BẠN (tiết 2). Tiết 10 I. Mục tiêu: - Biết được bạn bé cần phải đoàn kết,thân ái,giúp đỡ lẫn nhau,nhất là những khi khó khăn hoạn nạn. - Có ý thức cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. GDKNS:KN tư duy phê phán – KN ra quyết định – KN giao tiếp,ứng xử – KN thể hiện sự cảm thông chia sẻ với bạn bè. II. Chuẩn bị: GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình bạn. III.PPKTDH: Thảo luận nhóm- đóng vai - PPKTDH: Xử lí t́nh huống IV. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - a)Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè xung quanh. b) Em có làm gì khiến bạn buồn không ? 3. Bài mới: Tình bạn (tiết 2) 16’  Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1. Mục tiêu: HS biết cách ứng xử phù hợp trong những tình huống bạn mình làm điều sai Cách tiến hành: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK. - Chia nhóm 4; giao cho mỗi nhóm 1. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh nêu - HS khác nhận xét Nhóm, cả lớp III.PPKTDH: Thảo luận nhóm- đóng vai - 1 em nêu Y/c + Thảo luận, chọn 1 tình huống và cách.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> tình huống - Mời các nhóm lên đóng vai• Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật: ? Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên ngăn bạn? ? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai? ? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao?  Kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý 8’ khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt.  Hoạt động 2: Tự liên hệ. Mục tiêu:HS biết tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè Cách tiến hành: - Y/c HS tự liên hệ sau đó trao đổi với bạn bên cạnh - Mời 1 số em trình bày - Nhận xét và kết luận: Tình bạn không 5’ phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía. 4. Củng cố: - Hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn. - Nêu yêu cầu. 1’ -Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca dao, tục ngữ… về tình bạn. 5. Nhận xét - dặn dò: - Cư xử tốt với bạn bè xung quanh. - Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ - - Nhận xét tiết học.. ứng xử cho tình huống đó, sắm vai. - - Các nhóm lên đóng vai. Lớp theo dõi và nhận xét, thảo luận - HS trả lời - Học sinh trả lời. - Học sinh trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe -. PPKTDH: Xử lí t́nh huống Cá nhân, cả lớp. - Làm việc cá nhân tự liên hệ bản thân. - Trao đổi nhóm đôi. - Một số em trình bày trước lớp, các em khác nhận xét và bổ sung. Dãy, lớp - 2 dãy thi đua đọc truyện, thơ, ca dao, tục ngữ về Tình bạn - Các em khác lắng nghe, nhận xét. Địa lí NÔNG NGHIỆP. Tiết 10 I. Mục tiêu: -Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. - Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất. - Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng,vật nuôi chính ở nước ta. -Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận bít về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> K,G: Giải thích vì sao số lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng;vì sao cây trồng ở nước ta chủ yếu là cây xứ nóng. II. Chuẩn bị: + GV: Bản đồ Kinh tế Việt Nam + GV + HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III. Các hoạt động: Tg 1’ 3’. 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”. - Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh sống? - Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay thấp? - Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ). - Đánh giá 3. Bài mới: - GTB: “Nông nghiệp” a) Ngành trồng trọt  Hoạt động 1: Cả lớp MT: Nêu Vai trò của trồng trọt trong nông nghiệp. - Yêu cầu HS đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi: ? Ngành trồng trọt có vải trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta ?. -Giáo viên nhận xét và kết luận.  Hoạt động 2: nhóm đôi MT: Nêu được Các loại cây trồng. - Giao câu hỏi cho các cặp thảo luận - Mời 1 số em trình bày Kết luận: Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây lương thực được trồng nhiều nhất, sau đó là cây công nghiệp *.Ứng dụng? Vì sao ta trồng nhiều cây xứ nóng? ? Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa gạo? Nước ta là 1 trong những nước 7’ xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới ( chỉ đứng sau Thái Lan )  Hoạt động 3:hoạt động nhóm MT: Nắm được các vùng phân bó cây trồng Vùng phân bố cây trồng. 7’. Hoạt động của học sinh Hát - 3 học sinh trả lời. - Học sinh nhận xét.. - Nghe, ghi tên bài Hoạt động cả lớp -. Đọc SGK và trả lời:. + Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp + Ở nước ta trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi Cặp, cả lớp Từng cặp quan sát hình 1 / SGK và trả lời câu hỏi SGK + Một số cây trồng ở nước ta : lúa, cây ăn quả, chè, cà phê, cao su + Lúa được trồng nhiều nhất HS trình bày, nhận xét, bổ sung + Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới + … đủ ăn, dư gạo xuất khẩu - Lắng nghe Hoạt động nhóm 3 - Quan sát và làm việc theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Y/c HS quan sát H1, trả lời câu hỏi kết hợp chỉ bản đồ ? Lúa gạo, cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su,… ) được trồng chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên hay đồng bằng. 7’. 5’. 1’. + Lúa gạo đựơc trồng chủ yếu ở đồng bằng, nhất là đồng bằng Nam Bộ + Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi. Vùng núi phía Bắc trồng nhiều chè; Tây Nguyên trồng nhiều cà phê, cao su, hồ tiêu,… + Cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ, ĐB Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc - Trình bày trước lớp, kết hợp chỉ bản đồ Kết luận: vùng phân bố lúa gạo (đồng - Nhắc lại. bằng); cây công nghiệp (núi và cao - Lúa, ngô, cây ăn quả, cây công nguyên); cây ăn quả (đồng bằng). nghiệp: cà phê, cao su, điều, tiêu, … - Cho HS kể tên 1 số cây trồng ở địa phương em. Hoạt động nhóm bàn. b) Ngành chăn nuôi - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm  Hoạt động 4: nhóm việc MT; + Nguồn thức ăn ngày càng nhiều + Nguồn thức ăn ngày càng nhiều Giao cho các nhóm đọc SGK, quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi sau: + … vùng núi 1/*. Ứng dụng :Vì sao số lượng gia súc, + … đồng bằng. gia cầm ngày càng tăng ? - 1 nhóm trình bày, HS khác nhận xét 2/ Kể tên 1 số vật nuôi ở nước ta ? và bổ sung 3/ Trâu, bò, lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở vùng núi hay đồng bằng ? -Nhắc lại ghi nhớ. -Kết luận: - Thi đua kể 4. Củng cố. - Nêu câu hỏi, rút ghi nhớ. - Cho HS thi đua kể tên cây trồng ở địa phương. - Nhận xét, tuyên dương 5. Nhận xét – dặn dò: - Học bài - Chuẩn bị:“Lâm nghiệp và thuỷ sản” - Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy 3/11/2015. Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2015 Toán (tiết 47) : Ôn tập giữa HKI I. Mục tiêu: - Phần làm bài vào vở :HS Tự giác độc lập suy nghĩ làm bài . -Phần làm nhóm : HS hợp tác tích cực với bạn để hoàn thành nhiệm vụ được giao. - GDHS :Ý thức hợp tác cùng bạn . II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập III.Các hoạt động dạy học ( 40 phút). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. -Lớp hát..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bài cũ . 3. Bài mới .GV giới thiệu ghi mục bài. Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng của mỗi bài tập sau :. 1 Bài 1: 2 3 =………..Phân số để điền vào chỗ chấm là Bài 1: Phát phiếu học tập thi giữa các tổ, nhóm. 6 2 7 3 -Khoanh vào a : 7/3 3 3 :a: 3 ; b: ; c: ; d: 3 Bài 2 : Phát phiếu học tập Bài 2: Số “ mười lăm phẩy hai mươi ba” viết là: thi giữa các tổ, nhóm. a : 105,203 ; b : 15,203; c : 15,23 ; d : 105,23 -Khoanh vào c : 15,23 Bài 3 : Trong số thập phân 95,186 , chữ số 8 thuộc hàng Bài 3: Phát phiếu học tập thi giữa các tổ, nhóm. nào? -Khoanh vào b : Hàng phần a . Hàng chục ; b . Hàng phần mười mười c . Hàng trăm ; d . Hàng phần trăm Bài 4 : Phát phiếu học tập Bài 4 : 8m 7dm = …………..m thi giữa các tổ, nhóm. 7 7 a . 8 100 ; b . 8,7 ; c . 8 1000 ; d : 8,07 -Khoanh vào b: 8,7 Phần 2: Tính. Phần 2 : tính : Bài 1 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm cho thích Bài 1 : 59,84 < 61,13 ; hợp. 59,84..........61,13 ; 190,051..........190,015 190,051 > 190,015 ; 1,2.......0,99 ; 1,2 > 0,99 ; Bài 2 : Tính .HD học sinh làm vào vở. Bài 2 : a, = 83/56 ; 6 5 4 1 b, = 1/9 ; a. 7 + 8 =¿ ; b . 9 − 3 =¿ c, = 3/10 ; 3 2 6 3 d, = 14/5 . X  : =¿ 5 c. 4 ; d . 5 7 Bài 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90m , Bài 3 : Giải : Chiều rộng 1 thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 3 chiều dài .Tính diện tích của thửa đó là : 90 x 1/3 = 30 (m ) . ruộng ? Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là : 90 x 30 = 4.Củng cố : Giáo viên : nhắc lại cách tính các dạng toán 27 00 ( m2 ) vừa ôn tập. Đáp số : 2700 m2 5.Dặn dò: HS chuẩn bị bài tiết sau .. Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (tiết 2 ). Tiết 10 I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy ,lưu loát các bài tập đọc đã học, đọc diễn cảm thể hiện đúng văn bản nghệ thuật;thuộc 2,3 bài thơ,đoạn thơ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Nghe và viết đúng chính tả bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”. -Học sinh có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước. II. Chuẩn bị: + GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học + HS: Ôn lại các bài TĐ, HTL III. Các hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 3’ 2. Bài cũ: - Giáo viên kiểm tra. 1’ 15’ 15’. 3’. 1’. -. Hoạt động của học sinh Hát. - 2 em đọc những từ láy có âm cuối là ng; n - Nhận xét. - Nhận xét, 3. Bài mới: - GTB: Ôn tập ( tiết 2) - Nghe và ghi tên bài vào vở  Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, Hoạt động cá nhân, lớp. - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài HTL (1/ 2 số HS trong lớp) rồi đọc và trả lời câu hỏi - Tiến hành như tiết Ôn tập 1 Cả lớp, cá nhân  Hoạt động 2: Nghe-viết chính tả - Học sinh nghe. -Giáo viên đọc một lần bài thơ. - Học sinh đọc chú giải các từ cầm - Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ trịch, canh cánh. nước giữ rừng” + Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn - Nêu nội dung bài? - Giáo dục bảo vệ rừngchính là bảo vệ củatác giả về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ môi trường thiên nhiên. gìn cuộc sống bình yên trên trái đất. - Đọc cho học sinh luyện viết 1 số từ. - Học sinh đọc thầm toàn bài, nhẩm những chữ khó. - Đọc cho HS viết chính tả - Học sinh viết: nỗi niềm, ngược, cầm - Đọc lại toàn bài trịch, đỏ lừ,… - Giáo viên chấm một số vở, nhận xét - Viết chính tả chung. - Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi. 4. Củng cố. Hoạt động lớp. - Cho HS thi đua đọc diễn cảm bài chính tả đã viết. - 3 em đọc. - Giáo viên nhận xét. - Nghe và nhận xét 5. Nhận xét - dặn dò: - - Chuẩn bị: “Ôn tập”. - - Nhận xét tiết học. Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3). Tiết 19 I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy ,lưu loát các bài tập đọc đã học, đọc diễn cảm thể hiện đúng văn bản nghệ thuật;thuộc 2,3 bài thơ,đoạn thơ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - Tìm và ghi lại được các chi tiết thích nhẩhtong các bài văn miêu tả đã học. II. Chuẩn bị: + GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL; tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài tập đọc nếu có III. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định:. Hoạt động của học sinh - Hát.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3’. 2. Bài cũ: - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài - - 3 em đọc thơ mà em thích - Nhận xét 3. Bài mới: 1’ - - GTB: Ôn tập 20’  Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và Hoạt động cá nhân. HTL ( tiến hành như tiết 1) - Lần lượt từng em lên bốc bài và đọc kết hợp trả lời câu hỏi 10’ Hoạt động 2 Hoạt động cá nhân - 1 em đọc Y/c - Quan sát HS làm bài - HS tự làm bài vào vở BT( ghi lại những chi tiết mà mình thích nhất trong các bài văn : Quang cảnh làng mạc *:Nêu đựơc cảm nhận về chi tiết thích ngày mùa; Một chuyên gia máy xúc; Kì thú nhất trong bài văn. diệu rừng xanh; Đất Cà Mau). Sau đó trao đổi với bạn bên cạnh - 1 số em nối tiếp trình bày trước lớp, cả - Mời 1 số em trình bày lớp theo dõi 3’ - Giáo viên nhận xét và nêu câu hỏi Vì sao em thích những chi tiết đó ? 4. Củng cố. - Đọc và theo dõi, nhận xét - Mỗi dãy cử một bạn, đọc diễn cảm Đại diện từng nhóm thi đọc 1’ một đoạn mình thích nhất. diễn cảm - Nhận xét, tuyên dương. - Cả lớp nhận xét. 5.Nhận xét – dặn dò: - Học thuộc lòng và đọc diễn cảm. - Chuẩn bị: trang phục để diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân - - Nhận xét tiết học Thể dục Gv chuyên Kỹ thuật BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH I.Mục tiêu : HS cần phải -Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình -Biết liên hệ với việc bày dọn bữa ăn ở gia đình. II,Chuẩn Bị Tranh ảnh một số món ăn trên mâm hoặc bàn ở các gia đình III.Các Hoạt Động TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1’ 1. Ổn định Hát 4’ 2.Bài cũ:Nêu cách luộc rau? -HS trả lời GV nhận xét 3.Bài mới 1’ +Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12’ Hoạt động 1:Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn -Quan sát hình SGK nêu mục đích của việc bày món ăn,dụng cụ ăn uống trước bựa ăn? GV nhận xét,giải thích -GV chia nhóm Quan sát hình SGK mô tả cách trình bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho bữa ăn ở gia đình? GV nhận xét -Ở gia đình em thường bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho bữa ăn như thế nào? 10’ GV chốt lại nội dung chính hoat động Hoạt động 2:Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn -Nêu mục đích thu dọn sau bữa ăn? -Nêu cách thu dọn sau bữa ăn? Có gì khác ở gia đình em?. 7’. 5’. -Làm cho bữa ăn hấp dẫn,thuận tiện và vệ sinh.. Học sinh thảo luận -HS trình bày -HS nhận xét -HS tự liên hệ gia đình mình. -mục đích làm cho nơi ăn uống của gia đình sạch sẽ,gọn gàng sau bữa ăn Thảo luận nhóm -Dồn thức ăn thừa không dùng được đổ bỏ Xếp các dụng cụ ăn uống theo từng loại Lau dọn bàn -HS tự liên hệ gia đình. GV nhận xét và tóm những ý chính Gv hướng dẫn cách thu dọn sau bữa ăn theo SGK Hoạt động 3 Đánh giá kết quả -Nêu tác dụng của việc bày móm ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn? -Kể những công việc em có thể giúp gia dình HS trả lời câu hỏi trước và sau bữa ăn? GV nhận xét 4.Dặn dò -Về phụ giúp gia đình -Chuẩn bị tiết sau -Nhân xét tiết học. …………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy 4/11/2015 Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2015 Tập đọc Tiết 20 ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 4) I. Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ về danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ gắn với các chủ điểm đã học - Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, gắn với các chủ điểm II. Chuẩn bị: + GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. + HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1, BT2. III. Các hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 3’ 2. Bài cũ: - Kiểm tra ghi nhớ và BT3, bài: Đại từ •- Nhận xét 1’ 3. Bài mới: 15’ - GTB: Ôn tập Hoạt động 1: Bài 1: - Chia nhóm giao nội dung thảo luận •- Theo dõi các nhóm làm việc, gợi ý nếu cần. - Mời 2 nhóm xong trước trình bày - Nhận xét, chốt lại.. 12’  Hoạt động 2: Bài 2: ? Thế nào là từ đồng nghĩa? - Thế nào là từ trái nghĩa? - Giao cho các nhóm bảng để tìm từ. Hoạt động của học sinh - Hát - 2 em đọc ghi nhớ, 1 em làm bài 3 - Nghe và nhận xét - Nghe và ghi tên bài Nhóm - 1 em đọc Y/c, cả lớp đọc thầm - Các nhóm thảo luận lập bảng từ ngữ VN-Tổ Cánh Con quốc chim người em hoà với thiên bình nhiên Danh Tổ Hoà Bầu trời, từ quốc, bình, biển cả, đất trái đất, sông nước, mặt dất, ngòi,… giang … sơn,… Động Bảo vệ, Hợp tác, Bao la, từ, giũ gìn, bình vời vọi, tính từ xây yên, mênh dựng,… thanh mông,… bình,… Thành Quê cha Bốn Lên thác ngữ, đất tổ, biển xuống tục quê một ghềnh, ngữ hương nhà, vui góp gió bản như mở thành quán,… hội,.. bão,… - Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung Hoạt động nhóm, lớp. - 1 em đọc nội dung, lớp đọc thầm + Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau + Những từ có nghĩa trái ngược nhau hoàn toàn - Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, - thảo luận để lập bảng từ ngữ Từ đồng Từ trái nghĩa nghĩa Bảo Giữ gìn, gìn Phá hoại, tàn vệ giữ phá, tàn hại, phá phách,...

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bình yên Đoàn kết - Nhận xét .. 5’. Bình an, yên bình, thanh bình,.. Kết đoàn, liên kết,... Bất ổn, động, loạn,... náo náo. Chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn,.. Bạn Bạn hữu, Kẻ thù, kẻ bè bầu bạn, bè địch,.. bạn,.. Mênh Bao la, bát Chật chội, chật mông ngát, mênh hẹp,… mang,... 4. Củng cố. - - Thi đua tìm từ đồng nghĩa- Đại diện nhóm xong trước nêu. với từ - Nhóm khác nhận xét – có ý kiến1’ “bình yên”. bổ sung - - 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ. - Nhận xét + tuyên dương. - 2 dãy, mỗi dãy 4 em lên thi đua tìm từ 5. Nhận xét - dặn dò: đồng nghĩa - Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 5”. - Nhận xét tiết học Kể chuyện ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( Tiết 5). Tiết 10 I.Mục tiêu: -- Đọc trôi chảy ,lưu loát các bài tập đọc đã học, đọc diễn cảm thể hiện đúng văn bản nghệ thuật;thuộc 2,3 bài thơ,đoạn thơ;hiểu nội dung chính,ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn. - HS nêu một số điểm nổi bật về tính cách các nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. - GD HS yêu nước thông qua các nhân vật trong vở kịch Lòng dân II.Chuẩn bị : - GV: Phiếu ghi tên 1 số bài tập đọc và học thuộc lòng - HS : Các nhóm chuẩn bị trang phục để đóng kịch III.Các hoạt động Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1. Ổn định: - Hát 3’ 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra những em lần trước kiểm tra - Đọc và trả lời câu hỏi chưa đạt 3.Bài mới: 1’ - GTB: Ôn tập ( tiết 5) - Nghe và ghi tên bài 15’ *Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, Cá nhân HTL ( tiến hành như các tiết trước) - Đọc và trả lời câu hỏi 15’ * Hoạt động 2: Bài tập 2 Cá nhân, cả lớp, nhóm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Y/c HS đọc thầm vở kịch Lòng dân và nêu tính cách của từng nhân vật. - Nhận xét và kết luận. 2’ 1’. - 1 em nêu Y/c - Đọc thầm và nêu: Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, bảo vệ cán bộ An : Thông minh, nhanh trí biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ Chú cán bộ : Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân Lính : hống hách Cai : xảo quyệt, vòi vĩnh - Nhận xét và bổ sung - Trở về nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn chọn vai và diễn - HS theo dõi và nhận xét. - Chia lớp làm 2 nhóm - Y/c các nhóm chọn và diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch - Mời đại diện 2 nhóm lên diễn trước lớp - Nhận xét va tuyên dương nhóm diễn hay 4. Củng cố - Cho lớp bình chọn bạn diễn kịch giỏi - Bình chọn và học tập nhất 5. Nhận xét, dặn dò - Dặn HS về ôn bài và chuẩn bi cho tiết Ôn tập ( tt) - Nhận xét tiết học Toán CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN. Tiết 48 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện cộng hai số thậpphân - Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân II.Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu - HS : xem trước bài III.Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định: 3’ 2.Nhận xét bài kiểm tra GHKI - Nhận xét và sửa bài khó 3.Bài mới: 1’ - GTB: Cộng hai số thập phân 14’ *Hoạt động 1:Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân a)Ví dụ 1: GV nêu VD (SGK) - Y/c HS nêu lại nội dung VD và cách giải bài toán + 1,84 + 2,45 = ? - Quan sát và gợi ý cho HS. Hoạt động của học sinh - Hát - Lắng nghe - Nghe và ghi tên bài vào vở Cả lớp Đường gấp khúc ABC : AB : 1,84m BC : 2,45m Đường gấp khúc ABC : … m ? - HS nêu cách giải - Suy nghĩ tìm cách làm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Mời 1 em lên bảng. 5’. - Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện cộng hai số thập phân( Lưu ý cách đặt dấu phẩy) 1,84 + 2,45 4,29 ? Em có nhận xét gì về sự giống và khác + Giống : Đặt tính và cộng giống nhau nhau của hai phép cộng ? + Khác : Có dấu phẩy và không có dấu phẩy ? Muốn cộng hai số thập phân ta làm + Đặt tính và cộng như với số tự nhiên, như thế nào ? đặt dấu phẩy thẳng cột Ví dụ 2: GV nêu phép cộng - Nghe và nêu lại 15,9 + 8,75 = ? - Y/c HS tự làm vào giấy nháp - Làm vào giấy nháp, 1 em lên bảng - Nhận xét và cho HS nêu lại cách thực - Nhận xét hiện - Y/c HS rút ra quy tắc cộng hai số thập + Nêu và đọc SGK phân * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính Cá nhân, cả lớp 58 ,2 19 ,36 - 1 em nêu Y/c + + + 24 , 3 0 , 995 0 , 868. 5’. 5’. 3’. - 1 số em nêu : chuyển về số tự nhiên rồi thực hiện phép cộng, sau đó lại chuyển về số thập phân bằng cách đổi đơn vi đo, có em lại đổi ra phân số rồi cộng sau lại đổi lại số thập phân - 1 em lên bảng thực hiện phép cộng và đổi số đo - Quan sát và nêu cách cộng. 4 , 08. - Cho HS làm bài vào bảng con - Gọi HS nhận xét và trình bày cách làm Bài 2 :Đặt tính rồi tính ( a,b) a.7,8+9,6 b.34,82+9,72 c.57,648+ 35,37 - Y/c HS tự đọc bài và làm bài vào vở HS làm nhanh có thể : Làm thêm bài 1c,2c - Gọi HS nhận xét - Nhận xét chung Bài 3: giải Cho HS nêu yêu cầu và tự làm bài Nhận xét chung, tuyên dương em làm xong trước và đúng 4. Củng cố -Gọi học sinh nhắc lại cách cộng 2 số. Nghe và nhận xét Làm bài cá nhân vào vở - HS làm bài, 3 em nối tiếp lên bảng. - Nhận xét và nêu cách thực hiện - HS tự đọc đề và làm bài, thi đua xem ai nhanh hơn sẽ lên bảng trình bày - Nhận xét, sửa chữa. - 1 số em nhắc lại cách thực hiện phép.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’. thập phân 5. Nhận xét, dặn dò - Dặn HS : về học bài và làm bài 1 vào vở. cộng hai số thập phân. Mĩ thuật Gv chuyên Khoa học PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.. Tiết 19 I. Mục tiêu: - Học sinh nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. - Giáo dục học sinh ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. GDKNS:KN phn tích,phán đoán các t́nh huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn KN cam kết thực hiện đúng luật giao thông để pḥng tránh tai nạn đường bộ II. Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 - HS + GV : sưu tầm các thông tin, hình ảnh về an toàn giao thông. III.PPKTDH:Quan sát – Thảo luận – Đóng vai IV. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Khởi động: 5’ 2. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại. •? Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân? •? Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị 1’ xâm hại? - - Nhận xét, ghi điểm. 15’ 3. Bài mới: - GTB: Ôn tập: Con người và sức khỏe. Hoạt động 1:Quan sát và thảo luận. Mục tiêu: HS nhận ra được những việc làm vi phạm luật giao thông của những người tham gia giao thông trong hình; nêu được hậu quả có thể xảy ra của những sai phạm đó. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo cặp. - - Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 1,2, 3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi p phạm của người tham gia giao thông trong từng hình; đồng thời tự đặt ra các câu hỏi để nêu được hậu quả có. Hoạt động của học sinh - Hát - - 2 em trả lời. -. Nghe và ghi tên bài. PPKTDH Quan sát –. Hoạt động cặp, cả lớp. - - Học sinh hỏi và trả lời nhau theo các hình VD:• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thông trong hình 1 ( đi bộ và chơi dưới lòng đường) • Tại sao có vi phạm đó? (Hàng quán lấn chiếm vỉa hè).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thể xảy ra của những sai phạm đó. Bước 2: Làm việc cả lớp.. • Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao thông? - Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ đị định các bạn trong nhóm khác trả lời.. Giáo viên kết luận :Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông +(vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng là do lỗi tại người tham gia giao thông phần đường quy định, xe chở hàng 15’ không chấp hành đúng luật giao thông cồng kềnh…). đường bộ Thảo luận – Đóng vai ? Nêu những vi phạm giao thông.  Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. Mục tiêu: HS nêu được 1 số biện pháp Hoạt động nhóm bàn, cá nhân an toàn giao thông Cách tiến hành: - - Từng bàn quan sát và thảo luận: Bước 1: Làm việc theo bàn. Yêu cầu học sinh ngồi cạnh Hình 3: Học sinh được học về nhau luật giao thông. q quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 -Hình 4: 1 học sinh đi xe đạp sát lề bên SGK v và phát hiện những việc cầm phải và có đội mũ bảo hiểm. làm đối -Hình 5: Người đi xe máy đúng phần 2’ với người tham gia giao thông được đường quy định. thể hi hiện qua hình. - 1 số học sinh trình bày kết quả thảo 1’ Bước 2: Làm việc cả lớp. luận - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu - Mỗi học sinh nêu ra 1 biện pháp. các biện pháp an toàn giao thông. - Nhận xét và chốt. - 1 số em nhắc 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học 5. Nhận xét – dặn dò: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe. - - Nhận xét tiết học . …………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy 5/11/2015 Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 49 LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân . - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân . - Củng cố về giải toán có nội dung hình học. II.Chuẩn bị GV: Kẻ sẵn bảng như bài 1; PHT II- Các hoạt động:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định : 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số em lên kiểm tra - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 8’ Bài 1: - Cho HS tự tính và điền kết quả vào PHT - Kẻ sẳn bài 1 trên bảng phụ , gọi 4 em lên làm nối tiếp. Hoạt động của học sinh - Hát - 1 số em đọc quy tắc cộng hai số thập phân - 2 em sửa bài 2, 3 trang 50 ( SGK) Cá nhân - Tự làm cá nhân vàoPHT - 4 em nối tiếp lên điền trên bảng phụ . Cả lớp đối chiếu sửa vào a 5, 7 14, 9 0,53 b. - Nhận xét - Kết luận : a + b = b + a 8’ Bài 2: - Theo dõi HS làm bài - Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại a) 9,46 + 3,8 b) 45,08 + 24,97. 6,24. a+b 5,7+6,24 = 11,94 b+a 6,24+5,7 = 11,94. 4,36. 3,09. 14,9+4,36 = 19,26 4,36+14,9 = 19,26. 0,53+3,0 9= 3,62 3,09+0,5 3= 3,62. - 2 em nhắc lại tính chất giao hoán, lớp nghe và bổ sung. - HS tự làm bài và thử lại bằng tính chất giao hoán - 3 em nối tiếp lên bảng - Cả lớp nhận xét Cá nhân - HStự đọc đề bài và làm bài vào vở - 1 em lên bảng Chiều dài hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) Chu vi hình cữ nhật là: (16,34 + 24,66) 2 = 82 (m) - Nhận xét Đáp số: 82m 8’ *.Bài 4: ( vận dụng: giải bài toán - Nhận xét và sửa bài tìm số trung bình cộng ) Cặp, cá nhân, cả lớp - Quan sát và gợi ý cho những cặp - 1 em đọc to đề bài yếu - Các cặp trao đổi tìm cách giải +Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Đại diện 1 em nêu dạng toán ( Tìm số TB cộng), lên trình bày cách làm 3’ - Lớp nhận xét và sửa bài 1’ - Nhận xét. -1 số em nêu 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại những kiến thức vừa ôn - Nhận xét chung 7’ Bài 3: Quan sát HS làm bài, gợi ý cho những em yếu + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 5. Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học Tập làm văn ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( Tiết 6 ). Tiết 19 I.Mục tiêu: - HS tìm được từ đồng nghĩa ,trái nghĩa để thay thế. - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm ,từ trái nghĩa. II.Chuẩn bị: GV : Bảng phụ và phiếu ghi nội dung bài tập 1, 2, 4. III.Các hoạt động:. Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Ổn định: 3’ 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra những em đọc chưa đạt yêu cầu 3. Bài mới: 1’ - GTB: Ôn tập (Tiết 6) 6’ Bài 1: Ôn tập về từ đồng nghĩa - Theo dõi HS làm bài thay các từ như sau: bê = …; bảo = …; vò = …; thực hành = ….. 5’. - Hát - Đọc, cả lớp nhận xét. - Nghe và ghi tên bài vào vở Cá nhân - 1 em đọc bài, lớp theo dõi - Làm bài vào vở bài tập, 1 em làm trên bảng lớp: thay các từ như sau: bê = bưng; bảo = mời; vò = xoa; thực hành = làm. - Nhận xét và đọc lại bài đã hoàn - Nhận xét và hỏi HS lí do phải thay từ chỉnh Bài tập 2: Ôn tập về từ trái nghĩa - 1 em đọc yêu cầu - Quan sát các em lmà bài - Cá nhân HS làm bài vào vở bài tập, 1 - Mời HS nhận xét em lên bảng - Nhận xét Các từ cần điền là:a) no; b) chết ; c) - Nhận xét và mời 1 em đọc lại các thành bại ngữ d)đậu; e) đẹp. - 1 em đọc lại các thành ngữ. 7’ 10’ Bài tập 4: Đặt câu phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa - Quan sát HS làm bài, gợi ý cho HS yếu - Nhận xét và sửa những câu chưa phù hợp *.Bài tập 3 ( dành cho học sinh làm bài nhanh làm5’ 4. Củng cố - Chia lớp làm 4 nhóm. 1’. Hoạt động của học sinh. - Sau 4’ tổng kết và nhận xét nhóm thắng cuộc 5. Nhận xét, dặn dò. - 1 em đọc nội dung bài, lớp đọc thầm - Suy nghĩ đặt câu, sau đó trao đổi với bạn bên cạnh - Nối tiếp đọc câu vừa đặt, HS khác nhận xét. - Các nhóm thi đua tìm từ: Nhóm 1: tìm từ đồng âm, nhóm 2 : tìm từ trái nghĩa, nhóm 3: tìm từ đồng âm, nhóm 4 : tìm từ nhiều nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Dăn HS về ôn lại bài, chuẩn bị kiểm tra HK - Nhận xét tiết học Khoa học ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ. Tiết 20 I. Mục tiêu: On tập về: -Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, HIV/ AIDS. - Giáo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: - Các sơ đồ trong SGK trang 42, 43, câu hỏi ( trong PHT). - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng. - Học sinh : - SGK. III. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 4’ 2. Bài cũ: - Phòng tránh tai nạn giao thông.. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh tự đặt câu hỏi. Học sinh trả lời.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: GTB: Ôn tập: Con người và sức khỏe. 10’  Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm với Hoạt động nhóm, lớp. SGK Mục tiêu: Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các bài Nam hay nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Cách tiến hành: Bước 1: Chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm Trở về nhóm 4 - Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận và làm bài tập 1, 2, 3 trong SGK vào - Nắm nhiệm vụ PHT lớn - Nhóm trưởng điều khiển các bạn Bước 2: Làm việc theo nhóm. làm bài tập - Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ Bước 3: Làm việc cả lớp. dán lên bảng và trình bày trước lớp. 1’. - Các HS khác nhận xét và bổ sung - Nhận xét và chốt lại 12’  Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” Mục tiêu: HS viết hoặc vẽ được sơ đồ Hoạt động nhóm, lớp. cách phòng tránh một trong các bệnh đã học Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 8’. 2’. - Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng bệnh viêm gan ở trang 43 SGK. - Chia lớp làm 4 nhóm - Mời đại diện các nhóm lên bốc thăm một bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng tránh bệnh đó. Bước 2: Làm việc theo nhóm - Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ. Bước 3: Làm việc cả lớp.. - Ví dụ : Gồm các thăm như sau : - Nhóm 1: Bệnh sốt rét. Bệnh sốt xuất huyết. - Nhóm2: Bệnh viêm não. - Nhóm 3:Bệnh viên gan A - Nhóm 4:HIV/ AIDS. - Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng? - Nhận xét + chọn sơ đồ hay nhất. (viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ). 4. Củng cố. - Các nhóm treo sản phẩm của mình. - Ch HS tự hỏi – đáp về các bệnh nhóm - Các nhóm khác nhận xét góp ý và vừa vẽ có thể nêu ý tưởng mới. - Yêu cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong lớp đính sơ đồ cách phòng tránh - Nhóm này hỏi và nhóm khác trả lời. các bệnh. 5. Nhận xét - dặn dò: . - Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức - Học sinh đính sơ đồ lên tường. khỏe (tt). - Nhận xét tiết học Âm nhạc Gv chuyên. Lịch sử Tiết 10 BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I. Mục tiêu: Học sinh biết: - nêu mốt số nét về cuộc mít tinh ngày Ngày 2/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”. -Ghi nhớ : Đây là sự kiện lịch sử trọng đại: khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Ngày 2/ 9 là ngày Quốc Khánh của nước ta. - Giáo dục học sinh yêu kính, biết ơn Bác Hồ. II. Chuẩn bị: + GV: Hình ảnh SGK: Anh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập; PHT III. Các hoạt động: Tg 1’ 3’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Cách Mạng mùa Thu”. - ?Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 - làm ngày kỉ niệm Cách mạng - tháng 8 ? - ? Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa. Hoạt động của học sinh - - Hát - 2 em trả lời câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - năm 1945? - Lắng nghe và ghi tên bài vào vở, - - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: - Nắm nhiệm vụ của mình. - - GTB: Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc - lập”. - - Nêu nhiệm vụ của tiết học: 1. Biết tường thuật lại diễn biến buổi lễ 10’ tuyên ngôn Độc lập 2. Trình bày lại những nội dung của Hoạt động nhóm đôi. tuyên ngôn Độc lập được trích trong SGK - 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm 3. Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9-1945  Hoạt động 1: nu mợt số nét của buổi lễ - - Học sinh đọc SGK và thuật lại “Tuyên ngôn Độc lập”. cho *.Mục tiêu: nêu được một số nét chính nhau nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên của buổi lễ bố độc lập. - - Yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn - - 2 em thuật lại trước lớp. Cả lớp - “Ngày 2/ 9/ 1945 … Bắt lắng đầu đọc bản “Tuyên ngôn Độc lập”. - nghe và nhận xét và thuật lại đoạn đầu của buổi lễ + 1 số em nêu 12’ tuyên bố độc lập. 2’. - Quan sát ? Em có nhận xét gì về quang cảnh của 2-9-1945 ở Hà Nội. - Nhận xét + chốt + giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.  Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập”. *Mục tiêu: nắm được Nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập”. - Chia nhóm, Y/c các nhóm thảo luận• - Trình bày nội dung chính của bản “Tuyên ngôn độc lập”? ? Lời khẳng định trong bản tuyên ngôn độc lập thể hiện điều gì? 6’. 3’. 1’. ? Hãy thuật lại những nét cơ bản của buổi lễ tuyên bố độc lập. - Nhận xét.  Hoạt động 3: Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. *Mục tiêu:ghi nhớ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. - Yêu cầu các bàn thảo luận về ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập. Hoạt động nhóm . - Thảo luận theo nhóm : - Gồm 2 nội dung chính sau: + Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc VN. + Dân tộc VN quyết râm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. + Thể hiện quyền tự do độc lập của dân tộc VN và tinh thần quyết giữ vững nền độc lập tự do ấy của NDVN + Đoạn đầu + Bác Hồ đọc “ Tuyên ngôn Độc lập”. + Buổi lễ kết thúc trong không khí vui sướng và quyết tâm của nhân dân: đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập dân tộc Hoạt động nhóm bàn, lớp. - - Thảo luận vè trình bày: Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc Khánh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận xét và chốt ý nghĩa của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm VN 4. Củng cố. trở thành 1 nước độc lập. - Nêu câu hỏi và rút ghi nhớ - 2 em đọc ghi nhớ - Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác - Tự trình bày cảm nghĩ Hồ trong lễ tuyên bố độc lập 5. Nhận xét - dặn dò: - - Học bài. - - Chuẩn bị: Ôn tập. - - Nhận xét tiết học …………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy 6/11/2015 Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2015 Toán Tiết 50 TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết tính tổng của nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết áp dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ + HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động: Tg Hoạt động của giáo viên 1’ 1. Ổn định: 3’ 2. Bài cũ: Luyện tập. - Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: 1’ - GTB: Tổng nhiều số thập phân 10’  Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính tổng của nhiều số thập phân •a) Giáo viên nêu ví dụ (SGK) : 27,5 + 36,75 + 14 = ? (l) ? Em có nhận xét gì về phép cộng trên với phép cộng hai số thập phân. Gợi ý cho HS đặt tính và cộng như với cộng hai số thập phân •- Quan sát và kiểm tra HS làm bài. Hoạt động của học sinh - Hát - 3 em sửa bài (SGK). - Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. - Nghe và nắm - Nêu cách giải + Chỉ khác là có nhiều số hạng - Học sinh tự đặt tính và tính vào bảng con. - 1 học sinh lên bảng tính. 27 , 5 36 , 75 + 14 78 , 25. 5’. Cả lớp nhận xét ? Vậy muốn cộng nhiều số thập phân ta + Ta đặt tính và cộng như với cộng làm như thế nào ? hai số thập phân - Giáo viên chốt lại. b) Bài toán : - Nêu bài toán, tóm tắt - Nghe, nêu tóm tắt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5’. 5’. 5’. 2’. 1’. - Yêu cầu HS tự giải - Nhận xét và mời HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân  Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Tính a.5,27+14,35 +9,25 b.6,4+18,36+52 - Giáo viên theo dõi cách xếp và tính. - Giáo viên nhận xét. Bài 2:Tính rồi so sánh giá trị của(a+b) +c và a+(b+c) - Giáo viên theo dõi HS làm bài. - HS giải vào giấy nháp, 1 em lên bảng - Nhận xét Dãy, cá nhân - Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài ( mỗi dãy làm 2 bài). - Học sinh nhận xét bài.. Làm bài vào PHT - Nhận PHT và làm bài, 2 em làm - Nhận xét và Hỏi: Muốn cộng tổng hai vào phiếu lớn số thập phân với số thập phân thứ ba ta Dán lên bảng cho lớp làm như thế nào ? nhận xét • - Giáo viên chốt lại. +• Muốn cộng tổng hai số thập phân A + (b + c) = (a + b) + c với một số thứ ba ta có thể cộng số • - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ nhất với tổng của số thứ hai và số tính chất kết hôp của phép cộng. thứ ba. Bài 3:sử dụng tính chất giao hoán và - Học sinh nêu tên của tính chất: tính kết hợp để tính chất kết hợp. a. 12,7+5,89+1,3 c. 38,6+2,09+7,91 Hs làm nhanh có thể . Làm thêm 1c và 3b - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài, giúp đỡ những em còn chậm. •- Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh của bài cộng tính tổng của nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất gì? 4. Củng cố. - Cho HS nhắc lại cách tính tổng nhiều số thập phân, tính chất giao hoán, kết hợp 5. Nhận xét – dặn dò: - Dặn dò: Làm bài 1 vào vở - Học thuộc tính chất của phép cộng. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc đề. - tự làm bài. - Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp dụng. - Lớp nhận xét. + … giao hoán và kết hợp. -. 1 số em nêu. Luyện từ và câu (tiết 20) Ôn tập. I.Mục tiêu: -Tìm hiểu thêm khả năng đọc hiểu và một số kiến thức về luyện từ và câu của học sinh để có hướng soạn, dạy các tuần tiếp theo có hiệu quả hơn..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Học sinh đọc bài “Mầm non” (SGK Tiếng Việt tập 1 trang 98) .Dựa vào nội dung bài chon câu trả lời đúng cho phần bài tập B SGK trang 99 . - GDHS :chăm chỉ học tập . II. Chuẩn bị: Đáp án các câu hỏi phần bài tập . III. Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ). Tg 1’ 3’ 1’ 10’. 5’. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức. 2. Bài cũ . KT sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới .GV giới thiệu bài , ghi mục bài lên bảng . A.Luyện đọc. ( Luyện đọc như tiết tập đọc bình thường). B. Tìm hiểu bài. -Nếu giáo viên chuẩn bị được thì làm phiếu phát cho các nhóm thảo luận. -Nếu không thì phân câu hỏi cho các nhóm nhin câu hỏi SGK trang 99 để thảo luận theo nhóm. Câu 1:Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ? Câu 2:Trong bài thơ mầm non được nhân hóa bằng cách nào ? Câu 3:Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về ? Câu 4:Em hiểu “rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ? Câu 5:Ý chính của bài thơ là gì ? Câu 6:Trong 3 câu đã cho từ mầm non nào dùng với nghĩa gốc ? Câu 7: Hối hả có nghĩa là gì ?. 5’. 2’ 1’. Hoạt động của học sinh -Học sinh luyện đọc. -HS đọc bài, thảo luận nhóm trả lời ý đúng trong các ý cho sẵn . -HS đọc bài, câu hỏi , thảo luận, nêu kết quả. -Các nhóm khác bổ sung +Đáp án: Câu 1: Ý d. Mùa đông Câu 2: Ýa. Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non. Câu 3: Ýa. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân. Câu 4: Ý b. Rừng thưa thớt vì cây không có lá . Câu 5: Ý c.Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên. Câu 6: Ý c.Trên cành cây có những mầm non mới nhú. Câu 7:Ýa. Rất vội vã muốn làm việc gì đó cho thật nhanh Câu 8: Ýb. Tính từ Câu 9: Ý c. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào,, thưa thớt, róc rách. Câu 10: Ý a. Lặng im.. Câu 8:Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ? Câu 9: Dòng nào chỉ gồm các từ láy ? Câu 10: Từ nào đồng nghĩa với từ im ắng? 4.GV tuyên dương nhóm trả lời được nhiều đáp án đúng - 5 . Dăn dò HS chuẩn bị bài tiết sau . Thể dục Gv chuyên. Tập làm văn Ôn tập. I.Mục tiêu: - Dự vào nội dung đề bài in trong tiết ôn tập thứ 8 SGK trang 100,.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Vận dụng kiến thức đã học, quan sát thực tế của trường để làm bài văn tả trường hoàn chỉnh. - GDHS :Yêu trường, ý thức bảo vệ trường sạch đẹp . II. Đồ dùng: Đè bài SGK trang 100 . III. Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ). Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Ổn định tổ chức. -Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu 3’ 2. Bài cũ . của đề . 1’ 3. Bài mới :GV giới thiệu bài, ghi mục -Tả ngôi trường thân yêu gắn bó với 10’  GV chép đề lên bảng. em nhiều năm qua. -HS nhắc lại các bước làm bài đó là: -Đề yêu cầu gì ? quan sát, tìm ý, xếp ý, lựa chọn từ để 5’ -GV gạch chân các từ quan trọng của đề. diễn ý . -Một em nhắc lại quy trình làm một bài -HS làm bài. văn tả cảnh. -Lớp lắng nghe. - Dặn dò HS trước khi làm bài. -HS làm bài . 5’ -GV đọc một số bài viết khá cho lớp nghe học tập. 2’ 4.Củng cố - nhận xét . 1’ - 5 . Dăn dò HS : Chuẩn bị bài tiết sau Sinh hoạt lớp Tuần 10 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp. 2.Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin. 3.Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Công tác tuần. 2. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP. Hoạt động thầy Ổn định: Hát 1. Nội dung: - GV giới thiệu: Phần làm việc ban cán sự lớp:. Hoạt động trò -Hát tập thể. - Lớp trưởng điều khiển - Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt : + Học tập + Chuyên cần *GV nhận xét chung: + Kỷ luật Ưu + Phong trào ............................................................................. ++ Cá nhân xuất sắc, tiến bộ .........................................................................… -Ban cán sự lớp nhận xét Tồn tại: -Tuyên dương tổ đạt điểm cao. 2.Công tác tuần tới: Nghĩ giữa học kì I một tuần + Học tập: học bài,làm bài đầy đủ.sách vở giữ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> gìn sạch sẽ,trình bày đúng quy định. Kèm cặp hoc sinh yếu kém,bồi dưỡng học sinh khá giỏi. +Nề nếp: Thực hiện đúng nội quy trường, lớp. đi học đều, đúng giờ. + Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Giữ vệ sinh thân thể,áo quần gọn gàng sạch sẽ. + Đạo đức: ngoan,lễ phép,giúp đỡ bạn bè - Học sinh nghe thực hiện tốt 3 .Sinh hoạt Đội “ HOA ĐIỂM TỐT DÂNG THẦY, CÔ” - Các tổ viết dăng ký thi đua tuần học tốt theo tiêu đề "Hoa điểm tốt dâng thầy cô". Nội dung đăng ký nên ngắn gọn, cụ thể theo hai chỉ tiêu đánh giá: + Kỉ luật trật tự trong lớp học -HS chơi trò chơi, sinh hoạt văn + Số điểm tốt đạt được của cả tổ nghệ. - Ban thi đua đề ra tiêu chuẩn đánh giá thi đua giữa các tổ: + Mỗi điểm 9, 10 tính là 2 bông hoa + Mỗi điểm 7, 8 tính là 1 bông hoa + Điểm 5, 6 không tính + Mỗi điểm dưới trung bình bị trừ 1 bông hoa. + Bạn nào bị thầy cô nhắc trong giờ học sẽ bị trừ 1 bông hoa. + Kết thúc tuần thi đua sẽ căn cứ vào số bông hoa đạt được của các tổ để xếp loại thi đua. - Giáo viên cùng cán bộ lớp chuẩn bị câu hỏi để sử dụng trong buổi trao đổi tìm hiểu về công ơn của thầy cô. * Bài hát kết thúc tiết sinh hoạt Kí duyệt tuần 10.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×