Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dai so tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/10/2015 Tiết thứ 21, Tuần 11 Tên bài dạy:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn lại cách biểu diễn các điểm trên mp tọa độ, chuẩn bị cho việc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. - Biết tìm hệ số a khi biết giá trị của (x, f(x)) hoặc đk để được hàm số bậc nhất. - Xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến đối với hàm phức tạp. 2. Kỹ năng: Biểu diễn nhanh, chính xác một điểm trên mp tọa độ. Tìm nhanh hệ số a của hàm y = ax + b. 3. Nhận thức: Hình thành tính cẩn thận, óc quan sát phán đoán, tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị: - Thầy: MTBT – Thước thẳng. - Trò: Làm bài tập trước ở nhà. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: a. Hàm số nào sau đây đồng biến: A. y = 3 – 5x B. y = -4x + 3 C. y = -2 + 3x D. y = -6x (Chọn C) b. Vẽ đồ thị hàm số y = x. 3. Bài mới: HĐ của thầy - Viết đề lên bảng. - Uốn nắn cho HS. + Mấu chốt việc biểu diễn các điểm có hoành độ bằng 0 hoặc tung độ bằng 0. - Sau này các điểm không cần ghi A, B, .... HH 9. HĐ của trò Ghi bảnh H. Đ 1: Vẽ đồ thị Bài tập 11 (SGK trang 48) Biểu diễn các điểm A(-3; 0), B(-1; 1), C(0; 3), D(1; - Mỗi nhóm lên bảng 1), E(3; 0), F(1; -1), G(0; -3), H(-1; -1) trên cùng biểu diễn hai điểm. một mp tọa độ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tóm tắt đề và gợi ý. - Chốt: Khi biết ba trong bốn giá trị a, b, x, y thì tính được giá trị của chữ còn lại.. - Hãy nhắc lại đ/n hàm bậc nhất! - Để hàm (1) là hàm bậc nhất thì cần phải có đk gì? - Nhưng √ A có nghĩa khi A  0. - Ghi bảng. - Cũng hỏi như vậy đối với hàm (2)? - Sửa sai cho HS.. H. Đ 2: Xác định hệ số a theo đk cho trước Bài 12 (SGK trang 48) - Hoạt động nhóm 4 thực hiện. y = ax + 3, biết x = 1, y = 2,5. Tìm a. Thay vào ta được: a. 1 + 3 = 2,5  a = -0,5 Vậy hàm số có dạng y = -0,5x + 3.. H. Đ 3: Xác định hàm số bậc nhất đối với hàm phức tạp Bài tập 13 (SGK/ 48) Với giá trị nào của m thì mỗi hàm số sau là hàm - Trả lời. bậc nhất? a/ y = √ 5− m (x – 1) (1) m+1. b/ y = m−1 x + 3,5. (2). - Trả lời. - H. Đ nhóm 2 thực hiện.. Giải: a/ y = √ 5− m (x – 1) hay y = √ 5− m .x (1) √ 5− m Hàm (1) là hàm bậc nhất khi √ 5− m ≠ 0 Vậy 5 – m > 0 hay m < 5. - Trả lời.. b/ y = m−1 x + 3,5 là hàm số bậc nhất khi. - H. Đ nhóm 4 thực hiện.. m+1. m+1 m−1. ≠0.  m + 1 ≠ 0  m ≠ -1 Nhưng để phân thức có nghĩa thì cần có thêm m – 1≠0 m≠1 Tổng hợp lại ta được m ≠ ±1. 4. Củng cố: - Gv chốt lại các BT vừa giải để HS khắc sâu và gợi ý BT 14 của SGK. 5. Hướng dẫn học sinh tư học làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Về xem lại các BT vừa giải. Giải tiếp BT số 14 của SGK. Xem trước bài học số 3. - Xem lại cách giải PT bậc nhất một ẩn. Cuẩn bị tiết sau KT viết 15 phút. - Rèn luyện việc xác định một điểm trên mp tọa độ. - Nhận xét và xếp loại tiết học. IV. Rút kinh nghiệm : ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HH 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 18/10/2015 Tiết thứ 22, Tuần 11 Tên bài dạy: BÀI 3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0) I. Mục tiêu - Kiến thức: + Hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0, b ≠ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm (0; b) và song song với đương thẳng y = ax. + Hiểu k/n và t/c của hàm bậc nhất - Kỹ năng: Vẽ nhanh đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm trên trục số. - Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, chính xác. * Chú ý: Hạn chế việc xét các hàm số với a, b là những số vô tỉ. Không c/m các t/c của hàm số bậc nhất. Không đề cập đến việc biện luận theo tham số trong ND về hàm bậc nhất. II. Chuẩn bị - Thầy: Bảng phụ – Compa – Đề KT viết 15 phút – Bảng ô vuông. - Trò: Xem bài trước ở nhà III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bải cũ: (Thay cho việc KT 15’ trên giấy) (Đính kèm đề – Đáp án phía sau tờ này) 3. Bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò ghi bảng H. Đ 1: Dẫn dắt đến đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Treo bảng phụ: Đề + h. 6 - Xem và làm (?1) 1/ Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0): - Cùng mọt giá trị của x, - So sánh hãy so sánh giá trị của y. - Các tứ giác A’B’BA, A’C’CA là hình gì? Vì - Trả lời sao? - Trả lời - A’C’ và AC như thế nào với nhau? - Tiếp tục hội ý nhóm 2 làm (?2). - Xem. - Treo bảng phụ vẽ sẵn (? 2) - Treo bảng phụ vẽ sẵn h. 7. + Nói: _ Căn cứ vào (?1) và ở giá trị ta thấy đồ thị của hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3 là hai đường thẳng song song với nhau. - Hỏi: _ Có bao giờ - Hội ý và trả lời. HH 9. * Tổng quát: Đồ thị của hàm số y = ax + b là một đường thẳng:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đường thẳng y = ax + b (a - Đọc phần tổng ≠ 0, b ≠ 0) đi qua gốc tọa quát ở SGK. độ hay không? Vì sao?. - Cắt trục tung tại điểm (0; b). - Song song với đường thẳng y = ax, nếu a ≠ 0, b ≠ 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu a ≠ 0, b = 0.. - Nói thêm phần chú ý như SGK. H. Đ 2: Cách vẽ nhanh đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Dẫn dắt HS cách vẽ 2/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0): nhanh đường thẳng y = ax x = 0  y = b  (0; b) −b −b + b (a ≠ 0) ;0 y=0x= a  a - Nhấn mạnh: - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm trên. y = 0  ax + b = 0 −b + Dạng y = ax vẽ như đã biết trước đây.  x = a . Thay số vào - Hội ý nhóm 2 thực hiện (?3). . - Treo sẵn bảng ô vuông.. (. 4. Củng cố: 1. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = x + 2: A. (0; 2) B. (-1; -3) C. (-1; 1) D. (2; 0) 2. Giải BT số 15 của SGK trang 51. 5. Hướng dẫn học sinh tư học làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Về học bài. Giải tiếp BT 16 của SGK. - Nghiên cứu trước phần luyện tập. - Nhận xét và xếp loại tiết học. IV. Rút kinh nghiệm. ). (Chọn A). …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..................... ............................................................................................................................................. Phong Thạnh A ngày......................... TT. Long Thái Vương. HH 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×