Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.61 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA. Thức ăn Quá trình biến đổi thức ăn trong cơ thể người có tên gọi là gì? Quá trình biến đổi TIÊU lý, hóa học HÓA Các chất dinh dưỡng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa:. - Hệ tiêu hóa người gồm các cơsự quan Ăn ởuống cũng cần như thởnào? - Quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hằng ngày, chúng ta ăn những loại thức ăn nào? Sữa. Rau cải. Cơm. Cá. Bánh mì. Mỡ heo. Rau xà lách. Thịt heo. Trái cây. Dầu ăn. Thịt gà. Nước.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các loại thức ăn hàng ngày.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các chất trong thức ăn Gluxit Lipit Caùc chaát hữu cơ. Proâteâin Axít nucleâic Vitamin Muối khoáng. Caùc chaát voâ cô. Nước.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hằng ngày chúng ta ăn rất nhiều loại thức ăn, chúng thuộc loại chất gì? Gluxit. Lipít. Proâteâin vitamin Muối khoáng. Nước.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kể chất tên các dưỡng cólàm trong loại -- Các trongchất thứcdinh ăn được chia mấycác nhóm? thức ăn trên? Thức ăn. Các chất trong thức ăn. Cơm, bánh. Gluxit. Thịt, cá. Prôtêin. Dầu, mỡ. Lipit. Rau, quả. Vitamin. Sữa. Nhóm chất. Chất hữu cơ. Gluxit, Prôtêin, Lipit, Vitamin Muối khoáng, nước. - Thức ăn gồm những nhóm chất nào?. Chất vô cơ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: - Thức ăn gồm chất vô cơ và chất hữu cơ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: Các chất trong thức ăn. Các chất hấp thụ được. Gluxit Lipit Các chất hữu cơ. Các chất vô cơ. Protêin Axit nuclêic. Đường đơn Hoạt động tiêu hóa. Axit béo và glixêrin Axit amin Các thành phần của Nuclêôtit. Vitamin. Vitamin. Muối khoáng. Muối khoáng. Nước. Hoạt động hấp thụ. Nước. Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hoạt động chủ yếu của quá trình tiêu hóa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: Tiêu hóa thức ăn Ăn. Biến đổi lí học Tiết dịch tiêu hóa. Biến đổi hóa học. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Thải phân. Đẩy các chất trong ống tiêu hóa. Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình tiêu hóa.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa:. 1. Chất nào trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá? 2. Chất nào trong thức ăn bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá? 3. Quá trình tiêu hóa bao gồm những hoạt động nào?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa:. 1. Chất nào trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá? - Vitamin, muối khoáng, nước.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa:. 2. Chất nào trong thức ăn bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá? - Gluxit, lipit, protein, axit nucleic.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: Tiêu hóa thức ăn Ăn. Biến đổi lí học Tiết dịch tiêu hóa. Biến đổi hóa học. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Thải phân. Đẩy các chất trong ống tiêu hóa. Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình tiêu hóa 3. Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động nào? Các hoạt động tiêu hoá: Ăn. Đẩy các chất trong ống tiêu hoá. và uống. Tiêu hoá thức ăn. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Hoạt động nào quan trọng? Hoạt động tiêu hóa và hoạt động hấp thụ. Thải phân.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: - Thức ăn gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. - Quá trình tiêu hóa gồm các hoạt động: Ăn và uống đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa tiêu hóa thức ăn hấp thụ chất dinh dưỡng thải phân.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) Nước, vitamin và muối khoáng khi vào cơ thể theo con đường tiêu hóa thì cần phải qua các hoạt động nào của hệ tiêu hóa ? b) Cơ thể người có thể nhận các chất này theo con đường nào khác không? a. Ăn và uống. b. Tiêm (chích). Đẩy các chất trong ống tiêu hóa. Vào khe giữa của các tế bào. Nước mô. Vào tĩnh mạch (truyền dịch). Hấp thụ chất dinh dưỡng. Hệ tuần hoàn.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa:. - Vai trò của tiêu hóa thức ăn đối với cơ thể người là gì? - Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được và thải bỏ các chất cặn bã ra ngoài..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: - Thức ăn gồm chất vô cơ và chất hữu cơ. - Quá trình tiêu hóa gồm các hoạt động: Ăn và uống đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa tiêu hóa thức ăn hấp thụ chất dinh dưỡng thải phân - Vai trò của tiêu hóa: biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được và thải bỏ các chất cặn bã ra ngoài. II. Các cơ quan tiêu hóa: uống cầngồm lưu ýcác điều ? nào? - Hệ tiêuKhi hóaăn của người cơgìquan - Ăn đầy đủ chất dinh dưỡng sự tiêu hoá dễ dàng cơ thể phát triển tốt.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: II. Các cơ quan tiêu hóa: Các cơ quan trong ống tiêu hóa. Các tuyến tiêu hóa. - Miệng - Hầu - Thực quản - Dạ dày - Ruột (Ruột non, ruột già) - Hậu môn. - Tuyến nước bọt - Tuyến vị - Tuyến gan - Tuyến tụy - Tuyến ruột. Quan sát và liệt kê các cơ quan tiêu hóa ở hình 24.3 vào bảng trên. Hình 24.3 – Sơ đồ các cơ quan trong hệ tiêu hóa của cơ thể người.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Khoang miệng miệng gồm gồmrăng các và bộ lưỡi. phận nào? trí của dạ dàyrộng và - Nêu Dạ vị dày là phần độ với hóa, các nhấtrộng củahẹp ốngsotiêu cơ quan tiêu hóa hơi kháclệch ? nằm giữa bụng về phía trái Ruộtvị non dàiđặc từ điểm 2.8 – - -Nêu trí và 3m, nằm giữa của các đoạn ruột?khoang bụng. - Ruột già có hình dạng chũ U ngược - Ruột thẳng là nơi trữ phân - Ruột thừa ở bên phải phía dưới, là vết tích tiêu giảm của 1 cơ quan trong cơ thể động vật Nó không còn chức năng, có thể gây phiền toái.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Cho biết vị trí các cơ quan tiêu hóa ở người? - Vị trí các cơ quan tiêu hóa ở người chủ yếu nằm trong khoang bụng VD: Đau bụng bên phải, phía dưới và có cảm giác buồn nôn, co chân phải thì đau thêm. Xác định là đau bộ phận nào? Đau ruột thừa - Việc xác định vị trí các cơ quan tiêu hóa ở người có ý nghĩa như thế nào? Giữ gìn và bảo vệ hệ tiêu hóa.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: II. Các cơ quan tiêu hóa: Các cơ quan trong ống tiêu hóa. Các tuyến tiêu hóa. - Miệng - Hầu - Thực quản - Dạ dày - Ruột (Ruột non, ruột già) - Hậu môn. - Tuyến nước bọt - Tuyến vị - Tuyến gan - Tuyến tụy - Tuyến ruột. Tuyến nước bọt: có 3 đôi.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHƯƠNG V - TIÊU HÓA T25-B24: TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA. I. Thức ăn và sự tiêu hóa: II. Các cơ quan tiêu hóa: Các cơ quan trong ống tiêu hóa. Các tuyến tiêu hóa. - Miệng - Hầu - Thực quản - Dạ dày - Ruột (Ruột non, ruột già) - Hậu môn. - Tuyến nước bọt - Tuyến vị - Tuyến gan - Tuyến tụy - Tuyến ruột. - Để bảo vệ các cơ quan tiêu hóa, em cần làm gì? - Ăn uống hợp vệ sinh.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span>
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Điền chú thích vào sơ đồ các cơ quan trong hệ tiêu hóa của cơ thể người. Khoang miệng 1 Răng2 3 Lưỡi. 4Họng 5 tuyến nước bọt Các Thực quản 6. Gan 7 Túi mật8 Tá tràng 11 13 Ruột già 14 Ruột thừa Hậu môn16. 9Dạ dày có các tuyến vịTụy 10 Ruột non 12 có các tuyến ruột 15 Ruột thẳng.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> BÀI TẬP 1. Chất không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa: a. Lipit b. Nước c. Vitamin 2. Chất bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa : a. Vitamin b. Muối khoáng c. Nước d. Lipit.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1 2 3 4 5 6. T V I M R U M U Ô D. U T I Ô I A. Y A Ê T K D. M N N H A. I N G O N O A N G Y. T I Ê U H O Á.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 2. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI Đây là chất không được biến đổi hóa học trong hoạt động tiêu hóa.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 3. Ô chữ gồm 5 chữ cái Hoạt động tiêu hóa đầu tiên của hệ tiêu hóa xảy ra ở đâu?.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 4. Ô CHỮ GỒM 7 CHỮ CÁI Đoạn có kích thước dài nhất của ống tiêu hóa là gì?.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 5. Ô CHỮ GỒM 10 CHỮ CÁI Chất này không được biến đổi hóa học trong hoạt động tiêu hóa..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 6. Ô CHỮ GỒM 5 CHỮ CÁI Đây là đoạn có kích thước to, rộng nhất trong ống tiêu hóa..
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span> DẶN DÒ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài chú ý tóm tắt bài và các câu hỏi ở SGK. - Làm câu hỏi 4/43 SGK. Học thuộc bài cũ, trả lời câu hỏi trong SGK Chuẩn bị bài 25: “Tiêu hóa ở khoang miệng” + Tìm hiểu quá trình tiêu hóa ở khoang miệng + Quá trình nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản.
<span class='text_page_counter'>(40)</span>
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1 2 3 4. Ñaâ laømoä boäÑaâ phaä khoâ ggiuù coø npcuø chứ ctrong naê nhgthaø tieâ u hoù athứ ởđộ cô theå ngườ in Ñaâ yyylaølaø Ñaâ ty yÑaâ hoạ laøyychaá boä laø tnlaø độ tuyeá phaä nnhữ gntieâ nhieä cuoá tieâ i u hoù ta n g a caû coù m ở giaù quaù c n veà h trình daï vò daø tieâ y c u hoù a thứ c aê Ñaâ Ñaâ cô quan laø tuyeá thự tchaá c u u cô n hoù hoà chuû a coù n yeá thaø ở u khoang trong n caù c thòt mieä hoạ caù n t g. n g tieâ u hoù a t voâc cô coùntrong thứ c aên Chuù mừ g baï n ởquan ruoät non aênn.g cuûa quaù trình tieâu hoùa troï 1 H A P T H U. T U Y E N V I T U Y E N N U O C B O T L U O I. 2 3 4. 5. P R O T E I N. 5. 6. T H U C Q U A N. 6. 7. R U O T T H U A. 7. 8. R U O T N O N. 8. 9. MU O I K H O A N G. 9.
<span class='text_page_counter'>(42)</span>