Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop ghe 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.2 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn I.MỤC TIÊU. TUẦN 16 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013 Tiết 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ - Nhận xét hoạt động tuần 15 - Triển khai kế hoạch tuần 16 Tiết 2 Nhóm 4 Nhóm 5 TẬP ĐỌC TOÁN Tiết 31: KÉO CO Tiết 76: LUYỆN TẬP - Bước đầu biết đọc bài văn tả về trò - Biết tính tỉ số phần trăm của 2 số chơi kéo sối nổi, hào hứng trong và ứng dụng trong giải toán. bài. Hiểu nội dung: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc. - Tranh minh hoạ nội dung truyện - Bộ tranh thảo luận. II. ĐD-DH III. A. Giới thiệu bài: HĐ-DH B. Hướng dẫn kuyện đọc và tìm HĐ1 hiểu bài: a, Luyện đọc: - 1 hs khá đọc toàn bài. - Chia đoạn: 3 đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc + giải nghĩa từ. - Đọc trong nhóm. - GV đọc mẫu.. HĐ2. *Bài mới. A. Giới thiệu bài: B. Hướng dẫn luyện tập. * Bài tập 1. + ( 6% + 15 % = 21 % như sau ). để tính 6% + 15% ta cộng nhẩm 6+5 =21. ( vì 6% = 6/ 100, 15% = 15/ 100 ) rồi viết thêm kí hiệu % sau số 21.) - HS làm bài. 30% - 16% =14%. 14,2% x 4 = 56,8% 216% : 8 = 27%. 27,5% +38 = 65,5% b, Tìm hiểu bài: Bài 2. - Qua phần đầu bài em hiểu cách Bài giải chơi kéo co như thế nào? a, Theo kế hoạch cả năm,đến hết - Tổ chức cho hs thi giới thiệu về tháng chín thôn Hoà An đã thực hiện cách chơi kéo co ở làng Hưu Trấp. được là. - Nhận xét. 18 : 20 = 0,9 = 90%. - Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn b, Đến hết năm, thôn Hoà An đã có gì đặc biệt? thực hiện được kế hoạch là. - Vì sao trò chơi kéo co bao giờ 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%. cũng vui? * Thôn Hoà An đã vượt mức KH là. - Ngoài trò chơi kéo co, em còn biết 117,5% - 100% = 17,5%..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> những trò chơi dân gian nào khác? Đáp số : a. Đạt 90%. * Hiểu nội dung: Kéo co là một trò b,Thực hiện 117,5% chơi thể hiện tinh thần thượng võ * Vượt mức kế hoạch 17,5%. của dân tộc. HĐ3 c, Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm: - Nhận xét đánh giá - HS đọc nối tiếp toàn bài. - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. - HS đọc trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét. Tiết 3 Môn Nhóm 4 Nhóm 5 TOÁN KHOA HỌC Tiết 76: LUYỆN TẬP Tiết 31: CHẤT DẺO I.MỤC - Thực hiện phép chia cho số có - Nhận biết một số tính chất của TIÊU hai chữ số. chất dẻo. - Giải bài toán có lời văn. - Nêu được công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. * Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về công dụng của vật liệu. -Kĩ năng bình luận về vệc sử dụng vật liệu II. - Bảng phụ - Hình trong sgk trang sgk. ĐD-DH - Một vài đồ dùng bằng nhựa ... III. *Bài mới. *Bài mới. HĐ-DH Bài 1. * Hoạt động 1. Quan sát. HĐ1 - HS làm bài vào vở, 2 HS lên + Mục tiêu: Giúp HS nói được về bảng làm bài. hình dạng, độ cứng của một số sản phẩm được làm từ chất dẻo. 4725 15 * Cách tiến hành: 022 B1 - GV cho hs quan sát một số 315 075 đồ dùng bằng nhựa.., và quan sát 00 tranh trong sách . Nêu ý mỗi hình. B2. HS: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả quan sát. 4674 82 * Kết luận 574 57 + Hình 1: Các ống nhựa cứng, chịu 00 được sức nén, các máng luần dây - HS nêu lại cách thực hiện chia. điện không được cứng lắm, không thấm nước. + Hình 2: Các loại ống nhựa có máu trắng hoặc đen,mềm, đàn hồi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ2. Bài 2: Bài giải: Dùng hết 1050 viên gạch hoa thì lát được: 1050 : 25 = 42 ( m2) Đáp số: 42 m2.. HĐ3. có thể cuôn lại được, không thấm nước. + Hình 3: Áo mưa mỏng, mềm, không thấm nước. + Hình 4 . Chậu, xô nhựa đều không thấm nước. * Hoạt động 2. Xử lí thông tin và liên hệ thực tế. * Mục tiêu: - HS nêu được tính chất của chất dẻo * Tiến hành. - HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV gọi từng HS trả lời câu hỏi. *Kết luận: + Chất dẻo không có sẵn trong tự nhiên, nó được làm ra từ than đá và dầu mỏ. + Chất dẻo có tính chất cách điện, cách nhiệt ,nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng chất dẻo như: bát,đĩa, xô, chậu, bàn nghế,...dùng xong cần được rửa sạch, hoặc lau chùi như những đồ dùng khác cho hợp vệ sinh. Nhìn chung chúng rất bền và không đòi hỏi cách bảo quản đặc biệt. - HS đọc mục bạn cần biết trong SGK. Tiết 4. Môn. I.MỤC TIÊU. Nhóm 4 CHÍNH TẢ. (Nghe – viết) Tiết 16: KÉO CO. Nhóm 5 TẬP ĐỌC Tiết 31: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày -Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đúng một đoạn trong bài. Kéo co. nhẹ nhàng, chậm rãi. - Làm đúng bài 2a -Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. HĐ2. - Giấy A4 đề làm bài tập 2.. - Tranh minh hoạ bài học trong sgk.. *Kiểm tra bài cũ - Tìm đọc 5-6 từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng tr/ch? *Bài mới. A. Giới thiệu bài: B. Hướng dẫn học sinh nghe – viết: - GV đọc đoạn viết. - GV lưu ý hs cách trình bày bài, cách viết tên riêng, những từ dễ viết sai. - HS luyện viết các tên riêng, các từ dễ viết sai, lẫn: Hữu Trập, Quế Võ, Bắc Ninh, Tĩnh Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú, ganh đua, khuyến khích. - GV: Nhận xét - HS đọc lại đoạn viết. *Viết bài. - GV đọc cho HS viết bài.( Uốn nắn tư thế cho HS. - Đọc lại cho hs soát lỗi. - Thu một số bài, chấm, nhận xét, chữa lỗi. C. Hướng dẫn luyện tập. Bài 2a: Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng có các âm đầu là r/d/gi có nghĩa (như đã cho) - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài: + Các từ ngữ: nhảy dây, mưa rơi, giao bóng (bóng bàn, bóng chuyền - Chữa bài, chốt lại lời giải đúng. *Bài mới. A. Giới thiệu bài. B. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - 1 hs khá đọc toàn bài. - Chia đoạn: 3 đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc + giải nghĩa từ. - Đọc trong nhóm. - GV đọc mẫu.. b. Tìm hiểu bài. - Y/c h/s đọc bài và trả lời câu hỏi. + Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài? + Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ? + Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi ? + Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào ? - GV nhận xét và bổ sung.. Tiết 5 Môn. Nhóm 4 KHOA HỌC Tiết 31: KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GI ?. Nhóm 5 CHÍNH TẢ. (Nghe – viết) Tiết 16: VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.MỤC TIÊU. - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện một số tính chất của không khí: không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định, không khí có thể bị nén lại và giãn ra. - Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí đối với đời sống. - Hình sgk trang 64, 65.. II. ĐD-DH III. * Kiểm tra bài cũ HĐ-DH - Lấy ví dụ chứng tỏ không khí có ở HĐ1 quanh ta và không khí có ở trong chỗ rỗng của các vật. - Nhận xét. *Bài mới. Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí. *Mục tiêu: Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất không màu, không mùi, không vị của không khí. * Cách tiến hành - Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? - Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm, em nhận thấy không khí có mùi gì, có vị như thế nào? - Đôi khi ta ngửi thấy hương thơm hay mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí không? Cho ví dụ? - Kết luận; Không khí trong suốt không màu, không mùi, không vị. HĐ2 b. Hoạt động 2: Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng của không khí. Mục tiêu: Phát hiện không khí không có hình dạng nhất định. Cách tiến hành - Tổ chức cho HS thổi bóng theo nhóm: 4 nhóm. - Yêu cầu: cùng thổi một số lượng bóng như nhau, nhóm nào thổi xong trước, bóng đủ căng không bị vỡ, nhóm thắng cuộc.. - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 khổ thơ đầu của bài thơ. Về ngôi nhà đang xây. -Làm được BT2a; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu chuyện ( BT3) - Phiếu bài tập dành cho HS. *Bài mới. A. Giới thiệu bài: B. Hướng dẫn viết chính tả. a. Trao đổi về nội dung đoạn thơ. - GV đọc bài viết. - HS đọc đoạn thơ. - Hỏi: Hình ảnh ngôi nhà đang xây cho em thấy điều gì về đất nước ta? b. Hướng dẫn viết từ khó: - HS viết các tiếng khó, dễ lẫn khi viết chình tả. - HS tìm và nêu các tiếng khó: Xây dở, giàn giáo, huơ huơ, sẫm biếc, còn nguyên… - HS viết nháp, một HS lên bảng viết c. Viết chính tả. - GV đọc cho HS viết bài. ( GV: Uốn nắn tư thế cho HS ) d. Chấm, chữa bài. C. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: - HS đọc y/c bài tập. - Y/c HS tự làm bài theo nhóm. - GV: Nhận xét- sửa sai. a. Hãy tìm các từ chứa các tiếng dưới đây. Giá rẻ, đắt rẻ, bổ rây bột, mưa rẻ, rẻ quạt, rẻ rây sườn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ3. Môn. - GV nhận xét khen ngợi HS. Hạt dẻ, mảnh dẻ Nhảy dây, - Yêu cầu mô tả hình dạng của các chăng dây, quả bóng vừa thổi được. dây thừng, - Cái gì ở trong quả bóng và làm cho dây phơi, dây chúng có hình dạng như vậy? giầy. - Không khí có hình dạng nhất định giẻ rách, giẻ lau, Giây bẩn, không? giẻ chùi chân giây mực. *Kết luận: Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó. c. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất bị Bài 3: nén và giãn ra của không khí. - HS đọc Y/c và nội dung bài. *Mục tiêu: Biết không khí có thể bị - HS tự làm bài. nén và giãn ra. Nêu được một số ví dụ - 1 HS đọc thành tiếng cho cả về ứng dụng 1 số tính chất của không lớp cùng nghe. khí trong đời sống. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm *Cách tiến hành bài vào phiếu bài tập. - Tổ chức cho HS làm việc theo + Thứ tự các từ cần điện: rồi, vẽ, nhóm: rồi, rồi,vẽ, vẽ, rồi, dị. - Yêu cầu đọc mục:Quan sát sgk - GV nhận xét bổ xung. - Nhận xét. - Yêu cầu nối tiếp trả lời câu hỏi sgk. + Tác động lên chiếc bơm như thế nào để chứng minh không khí có thể bị nén lại và giãn ra? + Ví dụ ứng dụng 1 số tính chất của không khí trong đời sống. - Nhận xét - HS đọc bài học. ________________________________. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Tiết 2 Nhóm 4 Nhóm 5 TOÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 77: THƯƠNG CÓ CHỮ Tiết 31: TỔNG KẾT VỐN TỪ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỐ 0 I.MỤC - Thực hiện phép chia cho số có hai -Tìm được một số từ đồng nghĩa và TIÊU chữ số trong trường hợp có chữ số 0 trái nghĩa với các từ: Nhân hậu, trung ở thương. thực, dũng cảm, cần cù ( BT1) -Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm ( BT2) II. - Bảng phụ. - Giấy khổ to bút dạ. ĐD-DH - Bảng kẻ vẽ sẵn làm bài tập 1. *Bµi míi III. * Kiểm tra bài cũ. *Giíi thiÖu bµi. HĐ-DH 1.Trêng hîp th¬ng cã ch÷ sè 0 ë - HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng HĐ1 của người thân hoặc người em quen. hàng đơn vị. 9450 : 35 - GV nhận xét, cho điểm HS *Bài mới. 9450 35 - Giới thiệu bài. 245 270 - HS làm bài tập 000 9450 : 35 = 270 Bài 1: - Gäi HS nªu c¸ch thùc hiÖn chia. - HS đọc yêu cầu bài tập - Cñng cè vÒ sè 0 ë th¬ng. - Hoạt động nhóm - Viết vào giấy 2.Trêng hîp th¬ng cã ch÷ sè 0 ë khổ to hµng chôc. VD: 2448 : 24 - Trình bày kết quả. Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa 2448 24 Nhân Nhân ái, Bất nhân,bất 048 102 0 hậu nhân nghĩa nghĩa, độc ác, 2448 : 24 = 102 Trung Thành Dối trỏ, gian - Cho vµi hs nh¾c l¹i c¸ch thùc hiÖn. thực thực, thành dối, +Chó ý: ë lÇn chia thø hai ta cã: thật,... 4 : 24 đợc 0 phải viết 0 vào vị trí thứ hai cña th¬ng. Dũng Anh dũng, Hèn nhát, cảm mạnh bạo, nhút bạo dạn,... nhát, Cần Chăm chỉ, Lười biếng, cù siêng năng, lười nhác, .... tần tảo... HĐ2 *Thực hành. Bài 2: Bài 1(bỏ dòng 3phần a,phần b) + Bài tập có những yêu cầu gì? - HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS đọc bài văn trả lời câu -HS tự làm bài vào vở, gọi 3 em lên hỏi: Cô chấm có tính cách gì ? bảng làm bài. - Hướng dẫn HS tìm những chi tiết - GV chữa bài trên bảng và từ ngữ minh hoạ cho từng nột tính Bµi 2*. cách của cô Chấm Bµi gi¶i +Trung thực, thẳng thắn §æi 1 giê 12 phót = 72 phót Trung bình mỗi phút bơm đợc là: + chăm chỉ 97200 : 72 = 1350 (l) + giản dị.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §¸p sè: 1350 l. Môn. I.MỤC TIÊU. II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. HĐ2. + giàu tình cảm, dễ xúc động. Tiết 3 Nhóm 4 Nhóm 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TOÁN Tiết 31: MRVT: ĐỒ CHƠI - TRÒ Tiết 77: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ CHƠI PHẦN TRĂM (TIẾP) - Biết dựa vào một số trò chơi rèn luyện - Biết tìm một số phần trăm của sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con một số. người(BT1). -Vận dụng để giải được bài toán - Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ đơn giản về tìm giá trị một số phần liên quan đến chủ điểm (bt2). Biết sử trăm của một số dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.( BT3) - Phiếu học tập HS làm bài tập 1,2. - Bảng nhóm 1.KiÓm tra bµi cò - Gäi hs nªu néi dung cÇn ghi nhí giê tríc. - LÊy VD minh ho¹. 2.D¹y bµi míi 2.1,Giíi thiÖu bµi. 2.2,HD lµm BT Bµi 1: - §äc y/c BT. - Từng cặp HS trao đổi, làm bài. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. +Trß ch¬i rÌn luyÖn søc m¹nh: kÐo co, vËt. +Trß ch¬i rÌn luyÖn khÐo lÐo: nh¶y d©y, lò cò, đá cầu. +Trß ch¬i rÌn luyªn trÝ tuÖ: « ¨n quan, cê tíng, xÕp h×nh. - 1HS nhắc lại nội dung đúng.. Bµi 2: - §äc y/c BT 2. - Hs lµm bµi vµo vë, 2hs lµm vµo phiÕu. - Hs đọc bài làm của mình. - 1Hs đọc lại các từ ngữ , tục ngữ. - Hs thi đọc HTL các tục ngữ thành ngữ. * Hướng dẫn HS giải toán về tỷ số phần trăm. - GV đọc ví dụ tóm tắt lên bảng - HS tính 800 : 100 x 52,5 = 420 Hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420 - HS phát triển quy tắc SGK ( 78 ) - Một số em nhắc lại. Bài toán 2: + Gọi HS đọc đề bài - Nêu cách giải bài + GV gải thích hướng dẫn HS - Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau 1 tháng cú lãi 0,5 đồng - Do đó gửi 1000000 đồng sau 1 tháng được lãi là bao nhiêu đồng ? Bài gải : Số tiền lãi sau 1 tháng là 1000000 : 100 x 0,5 = 5000(đồng) Đáp số: 5000 đồng * Thực hành: Bài 1: Bài gải : Số học sinh 10 tuổi là. 32 x 75 : 100 = 24 ( học sinh ) Số học sinh 11 tuổi là. 32 - 24 = 8 ( học sinh ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ3. Đáp số: 8 học sinh. Bài 3. - HS đọc y/c BT , suy nghĩ. - Nèi tiÕp nhau nãi lêi khuyªn b¹n. - HS viết vào vở câu trả lời đầy đủ. VD: Em sÏ nãi: “ CËu xuèng ngay ®i, đừng có chơi với lửa”. Bài 2.. Tiết 4 Môn. I.MỤC TIÊU. Nhóm 4 KỂ CHUYỆN Tiết 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA - Chọn đợc câu chuyện( đợc chøng kiÕn hoÆc tham gia) liªn quan đến đồ chơi của mình hoặc cña b¹n. - BiÕt s¾p xÕp c¸c sù viÖc thµnh một câu chuyện để kể lại rõ ý.. Bài giải Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là: 5000000:100 x 0,5 = 25000 (đồng ) Tổng số tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng là: 5000000+ 5000 = 5025000 (đồng ) Đáp số: 5025000 đồng. Nhóm 5 LỊCH SỬ Tiết 16: HẬU PHƯƠNG SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI. - Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh: + Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đềe ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi. + Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận. + Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến. + Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5-1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước. - Giáo dục tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái của nhân dân Việt Nam. II - Bảng phụ ghi 3 cách xây dựng - Ảnh tư liệu về hậu phương ta sau chiến thắng ĐD-DH cốt truyện. biên giới . III. * KTBC: HS kể lại 1 câu chuyện A. Kiểm tra bài cũ : HĐ-DH mà em đã được nghe hoặc được - Gọi 2 hs lên bảng lần lượt trả lời câu hỏi HĐ1 đọc có nhân vật là những đồ ? Hãy tường thuật trận đánh tiêu biểu nhất chơi của trẻ em hoặc có những trong chiến dịch Biên giới thu đông năm con vật gần gũi với trẻ em. 1950? *Bài mới. ? Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 có - Giới thiệu bài. tác động ra sao đối với cuộc kháng chiến của - HS đọc đề bài trong sách giáo nhân dân ta . khoa - Nhận xét, chấm điểm - GV viết đề bài lên bảng, gạch B. Bài mới : chân dưới nhừng từ ngữ quan * Hoạt động 1: (làm việc cả lớp).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ2. HĐ3. trọng, HS xác định yêu cầu đề. * Gợi ý kể chuyện +3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý. +GV nhắc HS chú ý lựa chọn 1 trong 3 hướng, khi kể nên xưng hô “ tôi” +Một số HS nối tiếp nói về hướng xây dựng cốt truyện của mình. *Thực hành kể chuyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện a. Kể chuyện theo cặp. Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện về đồ chơi. GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng dẫn, góp ý. - GV gọi HS thi kể chuyện trước lớp - HS nối tiếp nhau kể trước lớp nói ý nghĩa câu chuyện, trả lời câu hỏi của thầy cô, bạn bè. - Cả lớp bình chọn cá nhân kể chuyện hay nhất, có câu chuyện hay nhất .. - GV tóm lược tình hình địch sau thất bại trong chiến dịch biên giới . - GV nêu nhiệm vụ bài học .. * Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm và cả lớp) - GV chia làm 6 nhóm (2 nhóm cùng thảo luận 1 nhiệm vụ) - GV giao nhiệm vụ - phát phiếu giao việc để HS thảo luận . * Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II - Nhóm 1 + 2 . + Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng diễn ra vào thời gian nào ? + Đại hội đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng Việt Nam ? Điều kiện để hoàn thành nhiệm vụ ấy là gì ? - Nhóm 3 + 4 : + Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới. + Theo em vì sao hậu phương có thể phát triển vững mạnh như thế ? + Sự phát triển vững mạnh của hậu phương có tác động thế nào đến tiền tuyến ? Việc các chiến sỹ bộ đội tham gia giúp dân cấy lúa trong kháng chiến chống Pháp nói lên điều gì ? Nhóm 5 + 6 : + Đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc được tổ chức khi nào ? + Đại hội nhằm mục đích gì ? + Kể tên các anh hùng được đại hội bầu chọn + Kể về chiến công của một trong 7 anh hùng trên ? - Gọi hs đọc nội dung bài học. Tiết 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Môn. Nhóm 4 LỊCH SỬ Tiết 16: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN NGUYÊN MÔNG XÂM LƯỢC LẦN 2 Nªu đợc mét sè sù kiÖn tiªu biÓu vÒ ba lÇn I. MỤC th¾ng qu©n x©m lîc M«ng- Nguyªn, TIÊU chiÕn thÓ hiÖn. +) QuyÕt t©m chèng giÆc cña qu©n d©n nhµ TrÇn: TËp trung vµo c¸c sù kiÖn nh héi nghÞ Diªn Hång, HÞch tíng sÜ,viÖc chiÕn sÜ thÝch vµo tay hai ch÷ “S¸t Th¸t” vµ chuyÖn TrÇn Quèc To¶n bãp n¸t qu¶ cam. +) Tµi thao lîc cña c¸c tíng sÜ mµ tiªu biÓu lµ TrÇn Hng §¹o ( thÓ hiÖn ë viÖc khi gÆc mạnh, quân ta chủ động rút khỏi kinh thành, khi chóng suy yÕu th× qu©n ta tiÕn c«ng quyết liệt và giành đợc thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt địch trên s«ng B¹ch §»ng). II. -Hình trong SGK phóng to . ĐD- DH - Phiếu học tập . III. * Kiểm tra bài cũ: HĐ-DH + Nêu ích lợi của việc đắp đê. HĐ1 *Bài mới. - Giới thiệu bài. 1. ý chÝ quyÕt t©m tiªu diÖt qu©n x©m lîc Nguyªn - M«ng cña nhµ TrÇn. - GV ph¸t phiÕu häc tËp PhiÕu häc tËp: H·y ®iÒn vµo chç (...) cho đúng câu nói, câu viết của một số nhân vật đời Trần. + TrÇn Thñ §é kh¼ng kh¸i tr¶ lêi: “ §Çu thần ......đừng lo”. +§iÖn Diªn Hång nh vang lªn tiÕng h« đồng thanh của các bô lão : “ ........”. + Trong bµi HÞch tíng sÜ v¨n cã c©u: “ .....Ph¬i ngoµi néi cá,... gãi trong da ngùa, ta còng vui lßng”. + C¸c chiÕn sÜ tù m×nh thÝch vµo c¸nh tay hai ch÷ : “ .............” . - Qua néi dung trªn ta thÊy qu©n ®©n nhµ TrÇn cã tinh thÇn g×? - Qu©n M«ng – Nguyªn x©m lîc níc ta mÊy lÇn? 2. Nhµ TrÇn chèng giÆc. HĐ2 - Nhà Trần đã lo đối phó với giặc nh thế nµo? - Khi chóng m¹nh? - Khi chóng yÕu? - KÕt qu¶ ra sao? 3.Tấm gơng đánh giặc của Trần Quốc Toản.. Nhóm 5 KỂ CHUYỆN Tiết 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA - Kể được một buổi sum họp đầm ấm của gia đình theo gợi ý của SGK. -Tranh minh họa bài học. *Bài mới. *Giới thiệu bài * Hướng dẫn kể chuyện * Tìm hiểu đề bài: - Yêu cầu HS đọc đề bài - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân dưới các từ ngữ: Một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình . - Gọi HS đọc gợi ý trong SGK H : Em định kể câu chuyện về buổi sum họp nào ? hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe.. * Kể trong nhóm: - HS nối tiếp nhau giới thiệu về câu chuyện mình kể - HS hoạt động nhóm 4 yêu cầu các em kể câu chuyện của mình.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Kể về tấm gơng đánh giặc của Trần Quốc trong nhúm và núi lờn suy nghĩ To¶n? của buổi sum họp đó. - GV nhËn xÐt, khen hs kÓ hay. - GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm * Kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể : 5 - 7 HS tham gia kể câu chuyện mình trước lớp - Nhận xét cho điểm từng HS. Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 Tiết 1 Tiết 2 Môn Nhóm 4 Nhóm 5 TẬP ĐỌC TOÁN Tiết 32:TRONG QUÁN ĂN Tiết 78 : LUYỆN TẬP “BA CÁ BỐNG” I.MỤC - Biết đọc đúngcác tên riêng nước - Biết tìm tỉ số phần trăm của TIÊU ngoài: Bu-ra-ti-nô, Tốc-ti-la, Ba- một số và vận dụng trong giải ra-la, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li- toán. ô,đọc phân biệt lời người dẫn truyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng lời mưu moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách hại mình. II. - Tranh minh hoạ bài học. - Bảng phụ ĐD-DH III. * Kiểm tra bài cũ * Hướng dẫn luyện tập: HĐ-DH HS nối tiếp nhau đọc bài Kéo co Bài 1: HĐ1 trả lời câu hỏi 3, 4 trong SGK. a/ 320 x 15 : 100 = 48 ( kg ) - GV nhận xét. b/ 235 x 24 : 100 = 56,4 ( m2 ) *Bài mới. - Gv nhận xét chốt lại - Giới thiệu bài. *Luyện đọc. - 1 hs khá đọc toàn bài. - Chia đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc + giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu. HĐ2 *Tìm hiểu bài Bài 2. + Bu- ra- ti –nô cần moi bí mật gì Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HĐ3. Môn. I.MỤC TIÊU. II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. ở lão Ba- ra –ba ? Số gạo nếp bán được là -Chú bé gỗ đã làm cách nào để 120 x 35 : 100 = 42 ( kg ) buộc lão Ba – ra –ba phải nói ra Đáp số : 42 kg điều bí mật? Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân như thế nào ? +Tìm những chi tiết trong bài mà em cho là ngộ nghĩnh và lí thú. + Truyện nói lên điều gì ? * Đọc diễn cảm Bài 3 : - HS đọc nối tiếp toàn bài. Bài giải: - Luyện đọc diễn cảm đoạn. Diện tích mảnh đất HCN là: GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn 18 x 15 = 270 ( m2 ) cảm đoạn: “ Cáo lễ phép ngả Diện tích để làm nhà là: .....nhanh như mũi tên “ 270 x 20 : 100 = 54 ( m2 ) - HS luyện đọc theo cặp. Đáp số: 54m2 - Thi đọc diễn cảm. - Lớp nhận xét, giáo viên đánh giá. Tiết 3 Nhóm 4 Nhóm 5 TẬP LÀM VĂN TẬP ĐỌC TIẾT 31 : LUYỆN TẬP GIỚI Tiết 32: THẦY CÚNG ĐI BỆNH THIỆU ĐỊA PHƯƠNG VIỆN - Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại đ- -Biết đọc diễn cảm bài văn. ợc các trò chơi đã giới thiệu trong bài; -Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Phờ phỏn biÕt giíi thiÖu mét trß ch¬i ( hoÆc mét cách chữa bệnh bằng cúng bái, lễ hội)ở quê hơng để mọi ngời hình dung đợc diễn biến và hoạt động nổi khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bËt. bệnh viện. - ThÓ hiÖn sù tù tin trong giao tiÕp. - Tranh minh hoạ một trò chơi, một lễ - Bảng phụ hội trong SGK 1. KiÓm tra bµi cò. *Kiểm tra bài cũ. - Nªu ND cÇn ghi nhí trong tiÕt TLV - HS đọc bài: Thầy thuốc như mẹ tríc? hiền và trả lời câu hỏi. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. 2. Bµi míi. - GV nhận xét cho điểm. 2.1, Giíi thiÖu bµi. *Bài mới. 2.2, HD HS lµm bµi tËp. - Giới thiệu bài. * Bµi tËp 1: - Mét vµi HS thuËt l¹i c¸c trß ch¬i kÐo *Luyện đọc. co ở địa phơng đó. - 1 hs khá đọc toàn bài. - GV nhận xét, đánh giá. - Chia đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc + giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HĐ2. * Bµi tËp 2. - GV nh¾c l¹i yªu cÇu cña bµi, gîi ý - GV nh¾c HS : + Më bµi giíi thiÖu, cÇn nãi râ: Quª em ë ®©u? Cã trß ch¬i hoÆc lÔ héi g× thó vÞmµ em muèn giíi thiÖu cho c¸c b¹n biÕt? - HS nèi tiÕp nhau ph¸t biÓu giíi thiÖu quª m×nh, trß ch¬i hoÆc lÔ héi m×nh muèn giíi thiÖu. - Tõng cÆp HS giíi thiÖu trß ch¬i, lÔ héi cña quª m×nh.. HĐ3. * HS thi giíi thiÖu trß ch¬i, lÔ héi tríc líp. - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.. Tiết 4 Môn. Nhóm 4 KĨ THUẬT Tiết 16: CẮT KHÂU THÊU TỰ CHỌN Sö dông đợc mét sè dông cô, vËt I.MỤC cắt, khâu, thêu để tạo thành TIÊU liÖu sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vËn dông hai trong ba kÜ n¨ng c¾t, khâu,thêu đã học. - Tranh quy tr×nh kh©u, thªu c¸c II. khâu thêu đã học. ĐD-DH mòi - Mẫu khâu, thêu đã học. 1. KiÓm tra bµi cò: III. Bµi míi: HĐ-DH 2. 2.1, Giíi thiÖu bµi: HĐ1 - Gv gợi ý một số sản phẩm để hs c¾t, kh©u, thªu: + Kh¨n tay + V¸y ¸o cho bóp bª,... -Hs quan sát để lựa chọn mẫu sản phÈm.. HĐ2. 2.2, Thùc hµnh: - Yªu cÇu häc sinh thùc hµnh c¾t, kh©u, thªu mét s¶n phÈm.. *Tìm hiểu bài Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi + Cụ Ún làm nghề gì ? + Những chi tiết nào cho thấy Cụ Ún được mọi người tin tưởng về nghề thầy cúng? + Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh? + Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào ? + Bài học giúp em hiểu điều gỡ ? + GV kết luận. *Đọc diễn cảm: - Đọc nối tiếp toàn bài. - Luyện đọc đoạn 3. - HS đọc theo cặp. + Tổ chức thi đọc diễn cảm + Nhận xét cho điểm.. Nhóm 5 TẬP LÀM VĂN Tiết 31 : TẢ NGƯỜI (KT ) -Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy. - Đề bài. * Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS *Bài mới. - Giới thiệu bài. - Gọi HS đọc 4 đề kiểm tra trên bảng -GV nhắc HS: Nội dung kiểm tra không xa lạ với các em vì đó là những nội dung các em đã thực hành luyện tập. -Mời một số hs nói đề tài chọn tả. *Thực hành viết : - HS viết bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gv quy định thời gian và yêu cÇu thùc hµnh. - Gv quan s¸t, híng dÉn bæ sung. *Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, khen ngợi. Môn. *Thu bài về nhà chấm - Nhận xét chung Tiết 5. Nhóm 4 TOÁN Tiết 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I.MỤC TIÊU. - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. - Bảng phụ. HĐ2. - Tranh, ảnh minh hoạ chuồng nuô gà . A. Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu một số sản phẩm của nu - Nêu lợi ích của việc nuôi gà? - Nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : * Hoạt động 1: Tìm hiểu một số gi ở nước ta. - Gv nêu: Hiện nay ở nước ta nuôi khác nhau, em hãy kể tên những gi biết? - Gv ghi lên bảng theo 3 nhóm gà: nội, gà lai. - Cho hs thảo luận nhóm đôi để ph nhóm trên. - Gv ghi lên bảng các nhóm gà.. *Bài mới. -Giới thiệu bài. *Trường hợp chia hết. 1944: 162 = ? - GV đặt tính - Thực hiện phép tính. 1944 162 162 12 324 324 0 1944: 162 = 12 *Trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ? - GV đặt tính - Thực hiện phép tính. 8469 241 723 35 1239 1205 34 8469 : 241 = 35 *Thực hành. Bài 1a: Đặt tính rồi tính: 2120. 424. Nhóm 5 KĨ THUẬT Tiết 16: MỘT SỐ GIỐNG GÀ NHIỀU Ở NƯỚC - Kể được tên và nêu được đặc điể số giống gà được nuôi ở gia đình h (nếu có). 1935. 345. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm củ - Gv cho hs hs thảo luận nhóm về đ số giống gà. - Cho hs làm bài vào phiếu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 0000. 5. 210. 5. HĐ3. Bài 2b. - Cho HS nêu yêu cầu bài . -HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu . -GV chấm và chữa bài. 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87 IV. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.. Môn I.MỤC TIÊU II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. - Gv theo dõi hs làm bài - Gọi đại diện các nhóm lên trình b nhận xét. - Gv nhận xét kết quả bài làm của luận như SGK - Thu phiếu đánh giá kết quả của từ * Cho hs đọc ghi nhớ SGK.. Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Tiết 1 Tiết 2 Nhóm 4 Nhóm 5 TOÁN LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 79: LUYỆN TẬP Tiết 32: TỔNG KẾT VỐN TỪ - BiÕt chia cho sè cã ba ch÷ sè - Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1). -Đặt được câu theo y/c của BT2,3 - Bảng phụ. - Bảng nhóm. 1. KiÓm tra bµi cò - Ch÷a bµi luyÖn thªm. 2. Bµi míi 2.1,Giíi thiÖu bµi 2.2,HD hs lµm bµi tËp *Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh - 3hs lªn b¶ng lµm, líp lµm vµo vë. - Vµi hs nªu l¹i c¸ch thùc hiÖn phÐp chia. 708 354 7552 236 000 2 0472 32 0. * Kiểm tra bài cũ: + Gọi 4 HS lên bảng đặt câu với 1 từ đồng nghĩa. - GV nhận xét chung, cho điểm. *Bài mới. - Giới thiệu bài: - Hướng dẫn làm bài tập Bài 1a: Xếp các tiếng vào nhóm đồng nghĩa. - GV kết luận lời giải đúng Đỏ - điều - son trắng - bạch.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> xanh - biếc - lục hồng đào + Bài 1b : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS trao đổi bài Bảng màu đen gọi là bảng đen Mắt màu đen gọi là mắt huyền Ngựa màu đen gọi là ngựa ô Mèo màu đen gọi là mốo mun Chó màu đen gọi là chó mực Quần màu đen gọi là quần thâm *Bµi 2: HĐ2 Bài 2: Bµi gi¶i Gọi HS đọc bài văn- 3 HS tiếp nối nhau Sè kÑo trong 24 hép lµ: đọc thành tiếng từng đoạn của bài văn 120 x 24 = 2880 (gãi) NÕu mçi hép chøa 160 gãi th× cÇn Giảng: Nhà văn Phạm Hổ bàn với chúng sè hép lµ: ta về những nghĩa trong văn miêu tả đó 2880 : 160 = 18 (hép) là: §¸p sè: 18 hép - Trong miêu tả người ta hay so sánh. HĐ3 Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm + Ví dụ: 1 số câu có thể đặt. - Dòng sông hồng như 1 dải lụa đào vắt ngang thành phố. Tiết 3 Môn Nhóm 4 Nhóm 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TOÁN Tiết 32: CÂU KỂ Tiết 79: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I.MỤC - HiÓu thÕ nµo lµ c©u kÓ, t¸c dông cña - Cách tìm một số khi biết giá trị TIÊU c©u kÓ (ND ghi nhí). một phần trăm của nó. - Nhận biết đợc câu kể trong đoạn -Vận dụng để giải một số bài toán văn(BT1 mục III); biết đặt một vài dạng tìm một số khi biết giá trị câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến (BT2). một phần trăm của nó. - Bảng phụ II. -GiÊy kh«t to viÕt lêi gi¶i BT2,3 (I). ĐD-DH - Mét sè tê phiÕu khæ to viÕt nh÷ng câu văn để hs làm BT1 (III). 1.KiÓm tra bµi cò III. *Bài mới. KÓ tªn mét sè trß ch¬i rÌn luyÖn søc HĐ-DH m¹nh, khÐo lÐo, trÝ tuÖ? - Giới thiệu bài. HĐ1 - H/ dẫn HS giải toán về tỉ số phần - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 2.D¹y bµi míi trăm: 2.1,Giíi thiÖu bµi. * Giới thiệu cách tính một số biết 2.2,PhÇn nhËn xÐt 52,5% của nó là 420. *Bµi 1: - GV đọc bài toán VD và ghi tóm - 1 HS đọc yêu cầu của bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ2. HĐ3. - HS phát biểu: Câu đợc in đậm là câu hái vÒ mét ®iÒu cha biÕt. Cuèi c©u cã dÊu chÊm hái . - GV nhận xét, chốt lại ý đúng. *Bµi 2: - GV nhËn xÐt, d¸n tê phiÕu ghi lêi giải , chốt lại ý đúng: +C¸c c©u cßn l¹i lµ lêi giíi thiÖu miªu t¶, kÓ vÒ mét sù viÖc. Cuèi c¸c c©u cã dÊu chÊm. ->§ã lµ c¸c c©u kÓ. *Bµi 3: - GV nhận xét, chốt lại ý đúng: C©u 1: KÓ vÒ Ba- ra- ba. C©u 2:KÓ vÒ Ba- ra- ba. C©u 3:Nªu suy nghÜ cña Ba- ra- ba. 2.3,Ghi nhí - LÊy VD minh ho¹ vÒ c©u kÓ?. tắt lên bảng. - HS nhìn tóm tắt đọc lại đề bài - HS thực hiện cách tính. + Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là 420 ta làm thế nào ? - HS nêu 3 - 4 em ( như SGK ) b, Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm - GV yêu cầu HS đọc bài toán SGK Bài giải: Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là. 1590 x 100: 120 = 1325 ( ô tô ) Đáp số: 1325 ô tô. 2.4, LuyÖn tËp * Bµi tËp 1: C¶ líp vµ gv nhËn xÐt, chèt l¹i ý đúng. - C©u 1: KÓ sù viÖc. - C©u 2: T¶ c¸nh diÒu. - C©u 3: KÓ sù viÖc vµ nãi lªn t×nh c¶m. - C©u 4: T¶ tiÕng s¸o diÒu. - Câu 5: Nêu ý kiến nhận định. * Bµi tËp 2: - GV gîi ý c¸ch viÕt. - HS lµm bµi vµo vë. HS nèi tiÕp nhau tr×nh bµy. - Gv vµ c¶ líp nhËn xÐt, cho ®iÓm, chÊm mét sè bµi viÕt.. *Thực hành. Bài 1: Bài giải: Số học sinh trường Vạn Thịnh là: 552 x 100 : 92 = 600 ( học sinh ) Đáp số: 600 học sinh Bài 2: Bài giải : Tổng số sản phẩm là : 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) Đáp số: 800 sản phẩm. Tiết 4 Môn I.MỤC TIÊU. II ĐD-DH. Nhóm 4 ĐỊA LÍ Tiết 16: THỦ ĐÔ HÀ NỘI - Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu cña thµnh phè Hµ Néi: - Thành phố lớn ở trung tâm đồng b»ng B¾c Bé. -Hµ Néi lµ trung t©m chÝnh trÞ ,v¨n hoá, khoa học, kinh tế lớn của đất nớc. - Chỉ đợc thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lợc đồ). - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Tranh ¶nh vÒ Hµ Néi.. Nhóm 5 KHOA HỌC Tiết 32: TƠ SỢI - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. - Nêu được công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi - Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. * Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát. - Kĩ năng giải quyết vấn đề - Chuẩn bị bát đựng nước, diêm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. HĐ-DH HĐ1. HĐ2. 1.KiÓm tra bµi cò - Ngêi d©n ë §BBB cã nh÷ng ho¹t động SX nào? - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 2.D¹y bµi míi 2.1,Giíi thiÖu bµi. 2.2,Hµ Néi thµnh phè lín ë trung t©m §BBB. *Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - Chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ? - Hµ Néi gi¸p víi nh÷ng tØnh nµo? - Tõ Hµ Néi cã thÓ ®i tíi c¸c tØnh khác bằng các loại đờng giao thông nµo? 2.3,Thµnh phè cæ ®ang ngµy cµng ph¸t triÓn. - GV ph¸t phiÕu, nªu c©u hái. +Thủ đô Hà Nội có những tên gọi nµo kh¸c? +Tới nay Hà Nội đợc bào nhiêu tuæi? +Khu phố cổ có đặc điểm gì? +Khu phố mới có đặc điểm gì? +KÓ tªn nh÷ng danh lam th¾ng c¶nh, di tÝch lÞch sö cña Hµ Néi? -GV chèt l¹i ý chÝnh. 2.4,Hµ Néi trung t©m chÝnh trÞ, v¨n ho¸, khoa häc vµ kinh tÕ lín cña c¶ níc. *Hoạt động 2: GV phát phiếu cho c¸c nhãm. - Nªu nh÷ng dÉn chøng thÓ hiÖn Hµ Néi lµ. +Trung t©m chÝnh trÞ? +Trung t©m kinh tÕ? +Trung t©m v¨n ho¸, khoa häc? - Kể tên một số trờng đại học, viện b¶o tµng ë Hµ Néi?. *Kiểm tra bài cũ. -Nêu tính chất chung của chất dẻo? + Chất dẻo được làm ra từ đâu ? *Bài mới. - Giới thiệu bài. * Làm việc theo nhóm + Quan sát và trả lời câu hỏi - Hình nào liên quan đến việc làm ra sợi bông, tơ tằm, sợi đay ? - Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh và sợi gai loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật ? - Có mấy loại tơ sợi ? đó là những loại nào? - Gv gọi hs trả lời. * Hướng dẫn hs làm thực hành để phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. *KL + Tơ sợi tự nhiên: Khi cháy tạo thành tàn tro + Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón cục lại - HS làm việc với phiếu học tập. - Yêu cầu HS đọc kỹ các thông tin trang 67 SGK. * GV kÓ tªn mét sè s¶n phÈm c«ng *Làm việc với phiếu học tập. nghiÖp, c¸c viÖn b¶o tµng: b¶o tµng * Mục tiêu. HS nêu đựợc đặc điểm nổi Hå ChÝ Minh, b¶o tµng lÞch sö, b¶o bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tµng d©n téc häc. tơ sợi. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc cá nhân - GV phát cho mỗi hs 1 phiếu học tập. - Yêu cầu hs đọc kỹ các thông tin trang 67 SGK..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bước 2 : Làm việc cả lớp - GV gọi 1 số hs chữa bài tập.. Môn. I. MỤC TIÊU. II. ĐD-DH. Tiết 5 Nhóm 4 KHOA HỌC Tiết 32: KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ? -Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phÇn cña kh«ng khÝ:khÝ ni- t¬, khÝ « -xi. Ngoµi ra cßn cã khÝ c¸c-b«-nÝc, h¬i níc, bôi, vi khuÈn.... - Hình trang 66,67 SGK - Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : - Lọ thuỷ tinh, nến, chậu thuỷ tinh, vật liệu dùng làm đế kê lọ. - Nước vôi trong. 1.KiÓm tra bµi cò. - Nªu c¸c tÝnh chÊt cña kh«ng khÝ? - øng dông c¸c tÝnh chÊt nµy ngêi ta dïng lµm g× trong cuéc sèng? 2.Bµi míi 2.1,Giíi thiÖu bµi 2.2,Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khÝ a,MT:Làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của kh«ng khÝ lµ khÝ « xi duy tr× sù ch¸y vµ khÝ ni t¬ kh«ng duy tr× sù ch¸y. b,C¸ch tiÕn hµnh - GV chia nhóm, KT đồ dùng, dụng cụ thí nghiệm. - GV nªu y/c hs lµm thÝ nghiÖm nh trang 66. - GV hớng dẫn, giúp đỡ các nhóm làm thí nghiệm. c,KL:Nh môc b¹n cÇn biÕt trang 66.. Nhóm 5 ĐỊA LÝ Tiết 16: ÔN T. - Biết một số đặc điểm về dân cư của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ được trên bản đồ một số th công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta. - Biết một số đặc điểm về địa lý mức độ đơn giản: Đặc điểm chín nhiên như địa hình, khí hậu, sôn - Nêu tên và chỉ được vị trí một bằng, sông lớn, các đảo, quần đả bản đồ. - Tự hào về thành phố mình, đoà tộc anh em. - Các bản đồ: Phân bố dân cư, ki - Bản đồ trống của việt nam.. A. Kiểm tra bài cũ : + Thương mại gồm các hoạt độn Thương mại có vai trò gì ? + Nước ta xuất khẩu, nhập khẩu + Nêu những điều kiện thuận lợi ở nước ta ? + Tỉnh em có những điểm du lịc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS ôn tập : GV chia thành các nhóm nhỏ yê câu hỏi trong SGK - nêu miệng + Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? dân đông nhất và sống chủ yếu ở người sống chủ yếu ở đâu ? + Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2.3,Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần khác của kh«ng khÝ. a,MT: Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí cßn nh÷ng thµnh phÇn kh¸c. b,C¸ch tiÕn hµnh: - Kiểm tra các nhóm đã CB đồ dùng ntn? - GVHDhs lµm thÝ nghiÖm? - GV ®i quan s¸t, híng dÉn c¸c nhãm lµm. - GV nªu c©u hái: +Trong kh«ng khÝ cßn cã nh÷ng g×? +LÊy VD trong kh«ng khÝ cã h¬i níc? c,KL:Trong kh«ng khÝ ngoµi 2 thµnh phÇn chÝnh cßn cã c¸c thµnh phÇn kh¸c nh h¬i níc, khÝ CO2, bôi, vi khuÈn... IV. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. ________________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Tiết 1 Tiết 2 Môn Nhóm 5 TẬP LÀM VĂN Tiết 32:LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT - Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi em thích víi ba phÇn: më bµi, th©n bµi, kÕt bµi.. đông nhất, sông tập trung ở đồng các dân tộc ít người sống chủ yế + Kể tên các sân bay quốc tế ở n phố nào có cảng biển lớn vào bậ + Các thành phố vừa là trung tâm có hoạt động thương mại phát tr TPHCM, Hà nội. Những Thành lớn là: Hải phòng, Đà nẵng. TPH - HS thảo luận theo cặp + Chỉ trên bản đồ Việt Nam đườ quốc lộ 1A. - GV gọi HS trả lời. Nhóm 4 TOÁN Tiết 80: LUYỆN TẬP - Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: - Tính tỉ số phần trăm của hai số. - Tìm giá trị một số phần trăm của số đó. - Tìm giá trị một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. - Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm nhanh, chính xác. - Bảng nhóm.. II. - Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi ĐD-DH III. * KTBC : *Hướng dẫn luyện tập HĐ-DH - 2 HS đọc bài giới thiệu trò chơi, Bài 1b: HĐ1 lễ hội ở quê em. - GV gọi hs đọc đề bài toán *Bài mới. Bài gải - Giới thiệu bài. b,Tỉ số phần trăm số sản phẩm của *Hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu anh Ba và số sản phẩm của tổ là : đề . 126 : 1200 = 0,105 - 1 HS đọc đề bài 0,105 = 10,5%.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ2. HĐ3. - 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý . - HS mở vở đọc thầm dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi đã chuẩn bị . - 1,2 HS nêu dàn ý chính. * Hướng dẫn hs xây dựng kết cấu 3 phần của bài văn. - Mở bài: Trực tiếp, gián tiếp - Viết từng đoạn của thân bài ( mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn ) - Kết bài * HS viết bài vào vở. - HS nối tiếp nhau trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung.. Đáp số : 10,5% - GV gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng Bài 2. Bài giải Số tiền lãi của cửa hàng là. 6000000 x 15 : 100 = 900000(đồng) Đáp số: 900000 đồng Bài 3 : Bài giải Số đó là: 72 x 100 : 30 = 240 Đáp số: 240 Tiết 3. Môn. Nhóm 4 TOÁN Tiết 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.( Tiếp theo) I. MỤC - Biết thực hiện phép chia số có năm TIÊU chữ số cho số có ba chữ số.. Nhóm 5 ĐẠO ĐỨC. Tiết 16: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH - Nêu được một số biểu hiện về sự hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. - Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường. - Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. - Phân biệt được những ý kiến đúng, sai liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. - Giáo dục hs biết hợp tác với bạn bè và mọi người để bảo vệ môi trường,.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> II. ĐD-DH III. HĐ-DH HĐ1. - Nội dung bài * KiÓm tra bµi cò - §Æt tÝnh råi tÝnh: 6725 : 125 ; 3298 : 412 - Gv nhËn xÐt cho ®iÓm. * Bài mới. - Giới thiệu bài. - Trường hợp chia hết. 41535: 195 = ? - GV đặt tính - Thực hiện phép tính.. 195 213 41535: 195 = 213 * Trường hợp chia có dư 80120 : 245 = 245 327 80120 : 245 = 327. lớp học và địa phương. - Kỹ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung. - Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác. - Kỹ năng tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác). - Kỹ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để hợp tác có hiệu quả trong các tình huống). -Thẻ màu dùng cho HĐ3 tiết 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung tranh tình huống (trang 25, SGK) * Mục tiêu: HS biết được biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những người xung quanh. * Cách tiến hành: - GV yêu cầu quan sát tranh trong SGK. + Tranh vẽ gì? + Em có suy nghĩ gì khi xem tranh? - Tổ chức cho hs thảo luận gọi hs khác bổ sung ý kiến. + Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh? + Kết luận: - Các bạn ở tổ 2 cùng nhau làm công việc chung: người thì giữ cây, người lấp đất, người thì rào cây. Cây trồng được ngay ngắn thẳng hàng...Cần phải biết phối hợp với nhau. Đó là biểu hiện của việc hợp tác với những người xung quanh. - Gọi 1 HS nêu phần ghi nhớ trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ2. *Thực hành Bài 1 : - HS nêu yêu cầu Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS chữa bài trên bảng.. HĐ3. Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài . - HS tự làm bài vào vở theo yêu cầu. a, X x 405 = 86 265 X = 86 265 : 405 X = 213 b, 89 658 : X = 293 X = 89 658 : 293 X = 306 - GV chấm và chữa bài .. Tiết 4 Môn. Nhóm 4 ĐẠO ĐỨC Tiết 16: YÊU LAO ĐỘNG ( T1 ). - Nêu đợc ích lợi của lao động. -Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trờng , ở nhà phù hợp với kh¶ n¨ng cña b¶n th©n. - Không đồng tình với những biểu hiện lời lao động. -Xác định đợc giá trị của lao động, quản lí thời gian để tham gia làm nh÷ng viÖc võa søc ë nhµ vµ ë trêng. II. - Truyện hs đã sưu tầm có nội dung nói ĐD - DH về lao động. 1.KiÓm tra bµi cò: III. V× sao ph¶i biÕt ¬n thÇy gi¸o , c« HĐ-DH -gi¸o? HĐ1 - Gv nhËn xÐt. I. MỤC TIÊU. *Hoạt động 2: (bài tập 1 trong SGK). * Mục tiêu: HS nhận biết được một số việc làm thể hiện sự hợp tác. * Cách tiến hành: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập 1. -Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi. - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Gọi nhóm khác bổ sung. - GV nhận xét, cho điểm. + Kết luận: Chúng ta cần có sự quan tâm hợp tác với những người xung quanh... *Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2 SGK) * Mục tiêu: HS nhận biết phân biệt những ý kiến đúng sai liên quan đến việc hợp tác với những người xung quanh. - GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài tập2 - Yêu cầu giải thích lí do. - GV kết luận đúng sai. Đáp án : a) tán thành. b) không tán thành. c) không tán thành. d) tán thành. Nhóm 5 TẬP LÀM VĂN Tiết 32:LUYỆN TẬP: TẢ NGƯỜI. (TẢ HOẠT ĐỘNG) - Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người ( BT1). - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người BT2. - Bảng phụ * Bài mới. - Giới thiệu bài. * HD luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Bµi míi: 2.1,Giíi thiÖu bµi 2.2,Hoạt động 1: Đọc truyện: Một ngày cña Pª- chi- a. a,MT: HS nắm đợc nội dung câu chuyện và rút ra đợc bài học phải yêu lao động. b,C¸ch tiÕn hµnh: - GV đọc lần thứ nhất. - Gọi hs đọc lần thứ hai. - Cho c¶ líp th¶o luËn 3 c©u hái trong SGK. - Gv nhận xét ,chốt lại ý đúng. c,KL: Cơn ăn, áo mặc, sách vở... đều là sản phẩm lao động, lao động đem lại cho con ngêi niÒm vui vµ gióp cho con ngêi sèng tèt h¬n.. HĐ2. Đề bài: Mọi nghề nghiệp trọng xã hội đều đáng quý trọng. Mỗi hoạt động nghề nghiệp đều có vẻ đẹp riêng: thầy cô giáo đang dạy học, bác sĩ đang khám, chữa bệnh, cô gái đang bán hàng,... -Em hãy viết một đoạn văn tả một trong những hoạt động đó. Ví dụ một đoạn văn: Bác thợ xây quen thuộc đang tươi cười hồ hởi. Khuôn mặt trắng nắng còn đọng mấy vệt mồ hôi khô trắng. Bác thợ xây vừa trò chuyện vừa xúc hồ trát thoăn thoắt . Chiếc bay trong tay bác loang loáng. Bức tường cao lên trông thấy. Hoè mải xem bác thợ làm quên cả đói. - Hs viết đoạn văn vào vở. - Gv hướng dẫn, giúp đỡ hs yếu. - GV gọi Hs nối tiếp nhau trình bày bài viết trước lớp. - Nhận xét, chữa bài.. 2.3,Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ( BT1- SGK). a, Mục tiêu: HS có cách ứng sử đúng trong mçi t×nh huèng b, C¸ch tiÕn hµnh: - GV chia nhãm: 2 nhãm vµ giao nhiÖm vô cho mçi nhãm c, KÕt luËn: GV kÕt luËn vÒ c¸ch øng sö trong mçi t×nh huèng Tiết 5 SINH HOẠT LỚP - Nhận xét hoạt động tuần 16 - Kế hoạch hoạt động tuần 17.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×