Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.9 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14. Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 55 : VẦN ENG - IÊNG I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng, các từ và câu ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì, vở Tv, Bộ chữ cái III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: cây sug,. - 4 HS viết trên bảng. trung thu, củ gừng, vui mừng. lớp. - Gọi HS đọc câu ứng dụng Không sơn mà đỏ. - 2 HS lần lượt đọc. Không gõ mà kêu Không khều mà rụng 3.Bài mới 13p. HĐ1: Nhận. - Giới thiệu bài: eng, iêng. - Lắng nghe. diện chữ, đánh. - Viết lên bảng: eng. - Theo dõi. vần. - Gọi HS phân tích vần eng. - âm e ghép âm ng. - Gọi HS so sánh vần eng với. - Giống âm cuối ng,. vần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> khác âm đầu e, o ong - Ghép vần eng - Cho HS ghép vần eng. - Thêm âm x và dấu hỏi. - H: Có vần eng, muốn có tiếng xẻng ta làm sao?. - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép tiếng xẻng. - Âm x ghép vần eng,. - Gọi HS phân tích tiếng xẻng. dấu hỏi trên e - Theo dõi. - Viết lên bảng: xẻng. - xờ – eng – xeng – hỏi. - Gọi HS đánh vần: xẻng. – xẻng. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Tranh vẽ lưỡi xẻng. Tranh vẽ cái gì? - Lần lượt đọc - Viết lên bảng: lưỡi xẻng, gọi HS đọc. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đánh vần, đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng - Dạy vần iêng, quy trình tương tự vần eng. - Giống âm cuối ng,. + So sánh vần iêng với vần eng khác âm đầu: e, iê - Theo dõi. 10p. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. - kẻng, beng, riềng,. - Cho HS tìm tiếng có vần eng,. liêng. HĐ2: Đọc từ. iêng. - Lần lượt đọc. ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: - Lắng nghe + Cái kẻng: Một dụng cụ, khi gõ - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phát ra tiếng kêu để báo hiệu + Xà beng: vật dùng để lăn, bẩy các vật. - Quan sát - Lắng nghe. + Củ riềng: cho xem vật thật + Bay liệng: Bay lượn và chao 10p. HĐ3: Viết chữ. liệng trên không. - Viết vào bảng con. - Hướng dẫn HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc. - Lần lượt đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1. - Quan sát tranh và trả. - Cho HS xem tranh và hỏi:. lời câu hỏi. Tranh vẽ ai? Các bạn đang làm gì?. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - nghiêng, kiềng. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học 10p. HĐ2: Luyện nói. - An, hồ, giếng - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh và nói. - Cho HS xem tranh và hỏi:. theo câu hỏi gợi ý. + Trong tranh vẽ những gì? + Chỉ đâu là cái giếng? + Ao thường để làm gì? + Giếng để làm gì? + Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? + Để giữ vệ sinh cho nước ăn ta phải làm gì? * Giáo dục HS không vức rác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bừa bãi…. - 4 HS lần lượt đọc. - Gọi HS đọc lại bài. - Thi đua. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần eng, iêng 13p. HĐ3: Luyện viết. -hs viết -Cho hs viết vở : eng , iêng ,lưỡi xẻng , trống chiêng. 3p. 4. Củng cốdặn dò. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 56: uông, ương. Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HỌC VẦN BÀI 56 : VẦN UÔNG - ƯƠNG I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - Lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: cái kẻng,. - Cả lớp viết vào bảng. xà beng, củ riềng, bay liệng. con. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS lần lượt đọc. - Giới thiệu bài: uông, ương. - Lắng nghe. 3.Bài mới 13p. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: uông. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần uông. - Âm uô ghép âm ng. - Cho HS so sánh vần uông với. - Giống nhau âm cuối. vần iêng. ng, khác nhau âm đầu: uô, iê. - Cho HS ghép: uông. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS đánh vần: uông. - uô – ng – uông. - H: Có vần uông, muốn có tiếng. - Thêm âm ch. chuông, ta làm sao?. - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép tiếng: chuông. - Âm ch ghép vần uông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi HS phân tích tiếng chuông. - Theo dõi. - Viết lên bảng: chuông. - Chờ - uông – chuông. - Gọi HS đánh vần tiếng chuông. - Tranh vẽ: quả chuông. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cái gì? - Viết lên bảng: quả chuông, gọi. - Lần lượt đọc. HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: uông,. - Lần lượt đọc. chuông, quả chuông - Dạy vần ương, quy trình tương tự vần uông + So sánh vần ương với vần. - Giống nhau âm cuối. uông. ng, khác nhau âm đầu; uô, ươ. 10p. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. - Theo dõi. ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng có vần uông,. - muống, luống, trường,. ương. nương. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Giải thích từ ứng dụng. - Quan sát, lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: uông, quả. - Viết vào bảng con. HĐ2: Tập viết. chuông, ương, con đường. Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Tranh vẽ cảnh trai gái. Tranh vẽ cảnh gì?. làng bản kéo nhau đi. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. hội. tranh. - Lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học 10p. HĐ2: Luyện nói. - nương, mường. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì?. - Đồng ruộng - Quan sát tranh. + Lúa, bắp, khoai được trồng ở - Cảnh cày cấy đâu/. - Đồng ruộng. + Ai trồng lúa, bắp, khoai?. - Bác nông dân. + Trên đồng ruộng, các bác. - Các bác nông dân. nông dân đang làm gì? + Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác. đang cày bừa, đang cày lúa - Tưới nước, làm cỏ, gặt. nông dân có những việc gì khác? lúa… * Giáo dục HS: Phải yêu quý các bác nông dân. Vì có các bác. - Lắng nghe. nông dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta mới có lúa gạo và các loại bắp, khoai để ăn 13p. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: uông, ương, quả chuông, con đường. - Viết trong vở Tv. - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - 4 HS lần lượt đọc. vần uông, ương. - Thi đua.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3p. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò. Dặn HS về nhà học lại bài xem trước 57: ang, anh. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ 2.Kĩ năng : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng dạy toán, bảng phụ 2.HS: Bộ đồ dùng học toán, SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Cả lớp làm bảng con 5+3=. 3.Bài mới 10p. 6p. HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Hoạt động học - Cả lớp hát. 4+4=. - Tính: 2+3+3= 2+2+4= - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 8 - Yêu cầu HS lấy 8 que tính, bớt 1 que tính. - H: 8 que tính bớt 1 que tính còn lại mấy que tính? 8 bớt 1 còn mấy? - Viết lên bảng: 8 - 1 = 7, gọi HS đọc - Nêu: Có 8 que tính bớt 7 que tính - Gọi HS nêu phép tính - Viết lên bảng: 8 - 7 = 1, gọi HS đọc - Gọi HS đọc lại hai phép tính 8-1=7 8-7=1 - Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 8 - 2 = 6, 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 ; 8-5=3; 8 - 4 = 4 tương tự như 8 - 1 = 7 , 8 7=1 - Gọi HS đọc lại bảng trừ - Xoá dần kết quả, cho HS đọc bảng trừ HĐ2: Thực hành - Cho HS mở SGK/73 Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài. - 2 HS làm bảng lớp - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - Còn 7 que tính - còn 7 - Theo dõi, lần lượt đọc - Lắng nghe *8-7=1 - Lần lượt đọc - Cá nhân, cả lớp. - Lần lượt đọc - Thi đua học thuộc bảng trừ - Tính theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 4 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vài bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét 7p. 7p. 5p. 3p. Bài tập 2. - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài. - Chữa bài - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài tập 3 cột 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính - Cho HS làm bài - Chữa bài Bài tập 4 dòng 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - Gợi ý cho HS viết phép tính vào các ô trống - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Luyện tập. BUỔI CHIỀU TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 14 : AN TOÀN KHI Ở NHÀ. - Tính nhẩm - Tính từ trái sang phải - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Viết phép tính thích hợp - Quan sát 8-4=4 - 1 tổ cử 1 đại diện thi đua. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. 2.Kĩ năng. : - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra * HS khá, giỏi nêu được cách xử lý đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay. 3.Thái độ. : - Giáo dục HS phòng tránh tai nạn khi ở nhà. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Tranh tnxh 2.HS: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Hãy kể một số công việc các em. - Kể công việc làm ở. thường làm giúp đỡ ba mẹ. nhà. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: An toàn khi ở nhà. 15p. HĐ1:Quan sát. - Cho HS quan sát các hình ở trang. - Quan sát tranh và thảo. tranh hình 30. 30 và thảo luận:. luận theo nhóm đôi. + Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? + Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn, nếu các bạn đó không cẩn thận. - Lắng nghe, bổ sung. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Phải cẩn thận tránh bị. - H: Khi dùng dao hoạc những đồ. đứt tay. dùng dễ vỡ và bén, nhọn ta phải chú. - Lắng nghe. ý điều gì?. 15p. - Nêu: những đồ dùng kể trên cần để. - Thảo luận theo bàn. xa tầm với của các em nhỏ. ( 3HS ). HĐ2:Quan sát. - Cho HS quan sát hình ở trang 31 và. tranh hình 31. thảo luận:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Điều gì có thể xảy ra trong các. - Lắng nghe, bổ sung. cảnh trên - Gọi HS trình bày - H: Trường hợp có lửa cháy các đồ. - Tìm mọi cách chạy ra. vật trong nhà, em sẽ phải làm gì?. xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu…. + Gặp trường hợp bị bỏng, em sẽ xử. - HS khá, giỏi trả lời. lý như thế nào? - Hãy kể tên 1 số vật trong nhà có. - Dao, kéo, chai, các đồ. thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, điện… cháy - Khi dùng dao, kéo hoặc các vật bén - Phải cẩn thận tránh bị nhọn ta phải chú ý điều gì? 3p. đứt tay. 4. Củng cốdặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài : Lớp học. Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 57 : VẦN ANG - ANH. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng * HS khá, giỏi biết đọc trơn 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SG, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vỏ TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Trình tự 1.Ổn định. Hoạt động của Gv - Gv cho lớp hát. Hoạt động của HS - Lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: rau. - Cả lớp viết vào bảng. muống, luống cày, nhà trường,. con - lần lượt 4 HS đọc. nương rẫy. 3.Bài mới 13p. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 1 HS đọc. - Giới thiệu bài: ang, anh. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ang. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần ang. - Âm a ghép âm ng. - Cho HS so sánh vần ang với. - Giống nhau âm đầu,. vần an. khác nhau âm cuối ng, n - Ghép vào bảng cài. - Cho HS ghép vần ang. - a - ngờ - ang. - Gọi HS đánh vần: ang. - Thêm âm b và dấu. - H: Có vần ang, muốn có tiếng. huyền. bàng ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng bàng. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS phân tích tiếng bàng. - Âm bờ ghép vần ang, dấu huyền trên a.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Viết lên bảng: bàng, gọi HS. - Bờ – ang – bang –. đánh vần. huyền – bàng. - Cho HS xem tranh, hỏi: Tranh. - Tranh vẽ cây bàng. vã cây gì? - Nêu: Cây bàng cho bóng mát, làm đẹp sân trường * Giáo dục HS phải bảo vệ và. - Lắng nghe. chăm sóc cây - Viết lên bảng: cây bàng, gọi. - Lắng nghe. HS đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ang,. - Đọc trơn. bàng, cây bàng. - Lần lượt đọc. - Dạy vần anh, quy trình tương tự vần ang + So sánh vần anh với vần ang. - Giống nhau âm đầu – khác nhau âm cuối nh,. 10p. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Đính lên bảng các từ ứng dụng. ng. ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng co chứa vần. - Theo dõi. ang, anh. - lâng, cảng, bánh. Lành. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Giải thích từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: ang, cây. - Viết vào bảng con. HĐ3: Tập viết. bàng, anh, cành chanh Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Tranh vẽ con sông và. Tranh vẽ cảnh gì?. cánh diều bay trong gió. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. - Lần lượt đọc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tranh 10p. HĐ2: Luyện nói. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - cánh, cành. mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Buổi sáng. - Cho HS xem tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? Đây là. - Cảnh nông thôn. cảnh nông thôn hay thành phố? + Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đi đâu?. - Các bạn đi học, các bác nông dân đi ra đồng. + Ở nhà em, vào buổi sáng mọi - Nói theo suy nghĩ của người làm những việc gì? + Buổi sáng em làm những việc gì? 13p. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: ang, anh, cây. mình - quét nhà, giữ em, đi học… - Viết trong vở Tv. bàng, cành chanh. 3p. - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Thi đua. vần ang, anh 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò. Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài 58: inh, ênh. TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 2.Kĩ năng : - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ * Làm các bài tập: Bài 1 ( cột 1, 2 ) ; Bài 2, Bài 3 ( cột 1, 2 ) ; bài 4 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 9p. Bài tập 1 cột 1, 2. 7p. Bài tập 2. - Tính: 8-2= 8-4= 8-3-2= 8-2-2= - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/75 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm bài - Cho HS làm bài - Chữa bài. 9p. Bài tập 3 cột 1, 2. - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách thực hiện - Cho HS làm bài - Chữa bài. 7p. Bài tập 4. Hoạt động học - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con - 2 HS làm tên bảng lớp - Lắng nghe - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Tính - Tính từ trái sang phải - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Viết số thích hợp. + Có tất cả mấy quả táo? + Lấy đi mấy quả táo? + Còn lại mấy quả táo? + Viết phép tính gì? - Cho HS viết phép tính - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - Có 8 quả táo - Lấy đi 2 quả táo - Còn lại 6 quả táo - Phép tính trừ *8-2=6 - 1 HS đọc bảng cộng - 1 HS đọc bảng trừ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3p. 4. Củng cốdặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, - Lắng nghe xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 9. BUỔI CHIỀU THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cách gấp các đọan thẳng cách đều 2.Kĩ năng : - Gấp được các đọan thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng * HS khéo tay: - Gấp được các đọan thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3.Thái độ : - Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trừ II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Giấy màu 2.HS: Giấy màu, vở Thủ công III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. - Gọi HS nêu tên các kí hiệu về gấp giấy. - Lần lượt nêu tên từng kí hiệu - Lắng nghe. 3.Bài mới 10p. 10p. 20p. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Gấp các đoạn thẳng cách đều HĐ1: Quan sát và - Cho HS quan sát mẫu gấp các nhận xét đoạn thẳng cách đều - Nêu: Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại HĐ2: Hướng dẫn - Gấp nếp gấp thứ nhất: Lấy 1 tờ cách gấp các đoạn giấy thủ công, lật mặt sau, gấp thẳng cách đều mép giấy vào 1 ô, dùng ngón tay miết mạnh - Gấp nếp gấp thứ hai: Lật mặt giấy màu lên tên, gấp nếp gấp thứ hai, so cho trùng khít với mép giấy thứ nhất, miết mạnh mép giấy - Gấp nếp gấp thứ 3: Lật lại tờ giấy, gấp nếp gấp thứ 3 vào 1ô như nếp gấp thứ hai, mép giấy lần 3 trùng khít với mép gấp lần 2, miết mạnh mép giấy - Gấp các nếp gấp tiếp theo: Thực hiện như các nếp gấp trước cho đến hết giấy. Mỗi lần gấp đều lật mặt giấy - Gọi HS nhắc lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều HĐ3: Thực hành - Cho HS gấp các nếp gấp theo quy trình - Cho HS dán sản phẩm vào vở - Cho HS thi đua gấp nhanh đúng,. Hoạt động học - Cả lớp hát. - Quan sát, lắng nghe, nhận thức. - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát GV gấp nếp gấp thứ hai. - Quan sát GV gấp nếp gấp thứ 3. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - Cả lớp thực hiện. - 1 đội cử 1 đại diện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đẹp các nếp gấp cách đều 3p. 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà luyện gấp các nếp gấp cách đều Chuẩn bị tiết sau: giấy thủ công. Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015 TIẾNG ANH Đ / C : ÁNH DẠY ………………………………………… HỌC VẦN BÀI 57 : VẦN INH – ÊNH. thi đua. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Kênh nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,. máy tính * HS khá, giỏi biết đọc trơn 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ ghép chữ, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: buôn làng,. - Cả lớp viết vào bảng. hải cảng, bánh chưng, hiền lành. con, 4 HS lần lượt đọc. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS lần lượt đọc. - Giới thiệu bài: inh, ênh. - Lắng nghe. 3.Bài mới 13p. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: inh. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần inh. - Âm i ghép âm nh. - Cho HS so sánh với inh với vần. - Giống nhau âm cuối. anh. nh, khác nhau âm đầu i ,a. - Cho HS ghép vần inh. - Ghép vào bảng cài. - Gọi HS đánh vần: inh. - I – nh – inh. - H: Có vần inh, muốn có tiếng. - Thêm âm t và dấu sắc. tính ta làm sao? - Cho HS ghép tiếng tính. - Ghép vào bảng cài.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi HS phân tích tiếng tính. - Âm t ghép vần inh dấu sắc trên i. - Viết lên bảng: tính ; gọi HS đánh - tờ – inh – tinh, sắc vần. tính. - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh - Máy vi tính vẽ cái gì? - Viết lên bảng: máy vi tính ; gọi. - Đọc trơn. HS đọc. - Lần lượt đọc. - Gọi HS đánh vần, đọc: inh, tính, máy vi tính - Dạy vần ênh, quy trình tương tự. - Giống nhau âm cuối. vần inh. nh, khác nhau âm đầu. + So sánh vần ênh với vần ênh 10p. HĐ2: Đọc từ. ê, i. - Đính lên bảng các tứ ứng dụng. - Theo dõi. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - đình, minh, bệnh, ễnh. ứng dụng inh, ênh. 10p. HĐ3: Tập viết. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Lần lượt đọc. - Giải thích từ ứng dụng. - Quan sát, lắng nghe. - Hướng dẫn HS viết: inh, máy vi. - Viết vào bảng con. tính, ênh, dòng kênh. Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1. - Cá nhân, từng tổ. - Cho HS xem tranh và hỏi: Bức. - Tranh vẽ: cái thang,. tranh vẽ gì?. đống rơm và hai bạn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. nhỏ. tranh. - Lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng có chứa vần. - lênh khênh, kềnh. mới học 10p. HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Cho HS xem tranh và hỏi:. 13p. + Tranh vẽ những loại máy gì?. - Máy cày, máy nổ…. + Máy cày dùng làm gì?. - Cày đất. + Máy nổ dùng làm gì?. - Chạy tàu, xe…. + Máy khâu dùng để làm gì?. - May, vá. + Máy tính dùng để làm gì?. - Tính. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: inh, ênh, máy vi. - Viết trong vở Tv. tính, dòng kênh - Gọi HS đọc lại bài. - 4 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần inh, ênh 3p. - Thi đua. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò. Dặn HS về nhà học lại bài, xem. - Lắng nghe. trước bài 59: Ôn tập. Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng 2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ * Làm các bài tập: Bài 1 ; Bài 2 ( cột 1, 2, 4 ) ; Bài 3 ( cột 1 ) ; Bài 4 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng dạy toán 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 10p. 6p. 8p. 2.KTBC. - Tính: 6+2= 8-3= 5+1+2= 8-4-2= 7-3+4= 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép HĐ1: Thành lập cộng trong phạm vi 9 và ghi nhớ bảng - Yêu cầu HS lấy 8 que tính, lấy cộng trong phạm thêm 1 que tính vi 9 - H: Được mấy que tính? 8 thêm 1 được mấy? - Viết lên bảng: 8 + 1 = 9, gọi HS đọc - H: Có 1 que tính, thêm 8 que tính được mấy que tính? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 1 + 8 = 9 - Thành lập công thức: 7 + 2 = 9; 2+7=9;6+3=9;3+6=9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9 Quy trình tương tự như: 8 + 1 = 9 và 1+ 8=9 - Gọi HS đọc lại bảng cộng - Xoá dần kết quả cho HS đọc bảng cộng HĐ2: Thực hành - Cho HS mở SGK/76 Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài. Bài tập 2 cột 1, 2. - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài. Hoạt động học - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con, 3 HS làm trên bảng lớp - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - Được 9 que tính - Được 9 - Lần luợt đọc - 1 que tính thêm 8 que tính được 9 que tính 1+8=9 - Lần lượt đọc. - Lần lượt đọc. - Thi đua đọc thuộc bảng cộng. - Tính theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 9p. Bài tập 3 cột 1. - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính: 4 + 1 + 4= - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS quan sát hình vẽ và viết phép tính - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. 7p. Bài tập 4. 3p. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 9. - Tính nhẩm - Tính từ trái sang phải - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Viết phép tính thích hợp a/ 8 + 1 = 9 b/ 7 + 2 = 9 - 4 HS lần lượt đọc. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 58 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được các vần có kết thức bằng ng/nh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 2.Kĩ năng : - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công * HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 3.Thái độ : - Yêu thích môn học.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn, SGK, vở Tv III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát 2p. 15p. 2.KTBC. 3.Bài mới HĐ1: Ôn các vần, ghép chữ và vần thành tiếng. 5p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p. HĐ3: Tập viết. Hoạt động học - Lớp hát. - Cho HS viết và đọc: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập - Gọi HS nhắc lại các vần đã học từ bài 52 đến bài 59. - Cả lớp viết bảng con, 4 HS lần lượt đọc - 1 HS đọc - Lắng nghe - ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, anh, ang, - Đính Bảng ôn lên bảng inh, ênh - Gọi HS đọc các âm có trong Bảng - Theo dõi ôn - Lần lượt đọc - Cho HS ghép các chữ ở cột dọc - Ghép lần lượt: ă, â, o, với các chữ ở dòng ngang ô, u, ư, iê, uô, ươ, e, ê, i với ng, nh - Gọi HS đọc các vần vừa ghép - Lần lượt đọc được - Đính lên bảng các từ ứng dụng : - Theo dõi bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Lần lượt đọc - Hướng dẫn HS viết: bình minh, - Viết vào bảng con nhà rông. Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện đọc. 10p. HĐ2: Luyện viết. 15p. HĐ3: Kể. - Gọi HS đọc các vần trong Bảng ôn và các từ ứng dụng - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS viết: bình minh, nhà rông. - Cá nhân, từng tổ. - Giới thiệu câu chuyện: Quạ và. - Lắng nghe. - Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông - Lần lượt đọc - Viết trong vở Tv.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> chuyện. 3p. 4. Củng cốdặn dò. Công - Kể toàn câu chuyện - Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ - Cho HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện : Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài xem trước bài 60: om, am. - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Nhìn tranh kể lại nội dung từng tranh - Lắng nghe. - 4 HS lần lượt đọc. - Lắng nghe. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ 2.Kĩ năng : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Làm các bài tập : Bài 1 ; Bài 2 ( cột 1, 2, 3 ) ; Bài 3 ( bảng 1 ) ; Bài 4 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ đồ dùng học Toán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1p. 1.Ổn định. - Cho HS hát. - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Tính: 2+7= 6+1+2=. - Cả lớp làm vào bảng con, 2 HS làm trên bảng lớp. 3.Bài mới 10p HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. 6p. 8p. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 9 - Yêu cầu HS lấy 9 que tính, bớt 1 que tính. - Lắng nghe. - H: 9 que tính bớt 1 que tính, còn lại mấy que tính? + 9 bớt 1 còn mấy? - Viết lên bảng: 9 - 1 = 8 ; gọi HS đọc - H: Có 9 que tính bớt 8 que tính, còn lại mấy que tính? - Gọi HS nêu phép tính - Viết lên bảng: 9 - 1 = 8 ; gọi HS đọc - Tương tự hướng dẫn HS thành lập các công thức: 9 - 2 = 7 ; 9 - 7 = 2 ; 9 -3 = 6 9 -6 = 3 ; 9 -4 = 5 , 9 -5 = 4 - Gọi HS đọc lại bảng trừ. - Còn lại 8 que tính. - Xoá dần kết quả, cho HS đọc bảng trừ HĐ2: Thực hành - Cho HS mở SGK/78 Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Chữa bài Bài tập 2 ( cột 1, - Gọi HS nêu yêu cầu 2, 3 ) - Cho HS làm bài - Chữa bài. 9p. 6+3= 6+3+0=. Bài tập 3 bảng 1. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Lấy que tính theo yêu cầu. - Còn lại 8 - Lần lượt đọc - 9 qt bớt 8 qt còn lại 1 qt 9-8=1 - Lần lượt đọc. - Lần lượt đọc - Thi đua đọc thuôc bảng trừ - Tính theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Điền số thích hợp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Hướng dẫn HS cách làm bài, 9 gồm 7 và 2, nên viết 2 vào ô trống dưới số 7 - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh, viết phép tính - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. 7p. Bài tập 4. 3p. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại, xem trước bài: Luyện tập. vào ô trống - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp làm vào sách, 1 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp 9 - 4= 5 - 1 tổ cử 1 đại diện thi đua - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×