Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.2 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN HỌC KỲ 1 – ĐỀ 02 Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = Acos(ωt – π/2) cm. Khoảng thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 s. Sau khoảng thời gian t = 0,75 s kể từ lúc bắt đầu dao động (t = 0), chất điểm đang ở vị trí có li độ A. x = 0. B. x = A. C. x = –A. D. x = A/2. Câu 2: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,628 s. Vào một lúc nào đó chất điểm đi qua li độ x0 = 6 cm thì sau đó 1,57 s chất điểm có li độ là: A: -6 cm B: 6 cm C: 3 cm D: 12 cm Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 4cos(πt + π/12) cm. Vào lúc nào đó vật qua li độ x = 3 cm và đi theo chiều dương thì sau đó 1/3 s vật đi qua li độ A: -0,79 cm B: -2,45 cm C: 1,43 cm D: 3,79 cm Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆ℓo. Tần số góc dao động của con lắc được xác định bằng công thức g g o 1 o 2 o o g A. ω = B. ω = C. ω = 2 g D. ω = Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là A: Fhp.max = 4 N B: Fhp.max = 5,12 N C: Fhp.max = 5 N D: Fhp.max = 0,512 N Câu 6: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100 g, độ cứng k = 25 N/m, lấy g = π 2 = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/3) cm. Lực hồi phục ở thời điểm lò xo bị dãn 2 cm có cường độ A: Fhp = 1 N. B: Fhp = 0,5 N. C: Fhp = 0,25 N. D: Fhp = 0,1 N. Câu 7: Một vật có m = 100 g dao động điều hoà với chu kì T = 1 s, vận tốc của vật khi qua VTCB là v 0 = 10 cm/s. Lấy 2 = 10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là A: 0,2 N. B: 4,0 N. C: 2,0 N. D: 0,4 N. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Biết khối lượng của vật nặng là m = 100 g. Năng lượng dao động của vật là A: E = 39,48 J. B: E = 39,48 mJ. C: E = 19,74 mJ. D: E = 19,74 J. Câu 9: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5cos(4πt – π/2) cm. Khối lượng vật nặng m = 200 g. Lấy π2 = 10. Năng lượng đã truyền cho vật là A: E = 2 J. B: E = 0,2 J. C: E = 0,02 J. D: E = 0,04 J. Câu 10: Một vật có m = 500 g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10 π t cm. Lấy π 2 10. Năng lượng dao động của vật là A, 0,1 J. B, 0,01 J. C, 0,02 J. D, 0,1 mJ. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì A: chu kỳ dao động là 4 s. B: chiều dài quỹ đạo là 4 cm. C: lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D: tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. Câu 12: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian được chọn là: A: Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B: Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm C: Lúc vật có li độ x = +A D: Lúc vật có li độ x = -A Câu 13: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A: ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B: qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C: ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D: qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 14: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O. Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18 Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là: A. 40 cm B. 35 cm C. 37,5 cm D. 42,5 cm. Câu 15: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 80 g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = π2 = 9,8 m/s2. Độ dài tự nhiên của lò xo là? A: 40,75 cm B: 41,75 cm C: 42,75 cm D: 40 cm Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ o = 30 cm, trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. ∆ℓo = 6 cm B. ∆ℓo = 4 cm C. ∆ℓo = 5 cm D. ∆ℓo = 3 cm Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực tiểu là A: d2 – d1 = kλ/2. B: d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C: d2 – d1 = kλ. D: d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B ngược pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A: d2 – d1 = kλ/2 B: d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C: d2 – d1 = kλ D: d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 19: Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000 m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng: A: 1000 Hz B: 1250 Hz C: 5000 Hz D: 2500 Hz. Câu 20: Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là A: 217,4 cm. B: 11,5 cm. C: 203,8 cm. D: 1105 m Câu 21: Bước sóng là A: quãng đường sóng truyền trong 1 s. B: khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. C: khoảng cách giữa hai đỉnh sóng. D: quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. Câu 22: Tốc độ truyền sóng là tốc độ A: dao động của các phần tử vật chất. B: dao động của nguồn sóng. C: di chuyển của các phần tử vật chất theo phương truyền sóng. D: truyền pha của dao động. Câu 23: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là: A: 50 m/s B: 100 m/s C: 25 m/s D: 75 m/s Câu 24: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240 Hz. Trên lò xo xuất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30 cm. Tính vận tốc truyền sóng? A: 24 m/s B: 48 m/s C: 200 m/s D: 55 m/s Câu 25: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có ZL = 200 Ω, ZC = 100 Ω. Khi tăng C thì công suất của mạch sẽ A: luôn giảm B: luôn tăng. C: tăng đến giá trị cực đại rồi lại giảm. D: giữ nguyên giá trị ban đầu. Câu 26: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch là u = 100 2 cos100πt V. Cuộn cảm có độ tự cảm L = 2/π (H), điện trở thuần r = R = 100 Ω. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là cosφ = 0,8. Biết điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu? A: C = 10-3/3π (F) B: C = 2.10-4/π (F) C: C = 10-4/2π (F) D: C = 10-3/π (F) Câu 27: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax. Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch được cho bởi A: I = U0/2R0. B: I = U/R0. C: I = U/ 2 R0. D: I = U0/ 2 R0. Câu 28: Đặt điện áp u = U0sin(ωt) V, (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A: 0,5. B: 0,85. C: 1/ 2 . D: 1. Câu 29: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U 0cos(ωt) V. Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosφ. Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại, khi đó A: P = U2/2|ZL - ZC|, cosφ = 1. B: P = U2/2|ZL - ZC|, cosφ = 1/ 2 . C: P = U2/|ZL - ZC|, cosφ = 1/ 2 . D: P = U2/|ZL - ZC|, cosφ = 1. Câu 30: Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos(2πft)V, với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f0 thì UR = U. Tần số f0 nhận giá trị là 1 1 1 A: f0 = LC . B: f0 = 2 LC . C: f0 = 2 LC . D: f0 = 2 LC . Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, C không đổi. Thay đổi ω đến khi ω = ω0 thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức A: Pmax = U2/R. B: Pmax = I02.R. C: Pmax = U2/R2. D: Pmax = U2/2R. Câu 32: Chọn câu sai khi nói về máy biến áp? A: Hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B: Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. C: Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> D: Nếu điện áp cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần. Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp UCmax. Khi đó UCmax đó được xác định bởi biểu thức U 0 R 2 ZC2 UZC U Cmax U Cmax 2R R . A: U Cmax I0 ZC . B: C: . D: U Cmax U . Câu 34: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức A: Pmax = U2/R. B: Pmax = U2/2R. C: Pmax = I02R. D: Pmax = U2/R2. Câu 35: Đoạn mạch RLC có L thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Viết công thức xác định ZL để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại? A: ZL = 2ZC B: ZL = R C: ZL = (R2 + ZC2)/ZC D: ZL = ZC Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử là U và 2U. Hai phần tử đó phải là A: tụ điện và một cuộn dây có điện trở R0. B: điện trở thuần và một tụ điện. C: tụ điện và một cuộn dây thuần cảm. D: điện trở thuần và một cuộn dây thuần cảm. Câu 37: Cho đoạn mạch AB với đoạn AM chứa tụ điện và đoạn MB là một hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta đo được UAM = 120 V và UMB = 260 V. Hộp X chứa A: cuộn dây thuần cảm. B: cuộn dây không thuần cảm. C: điện trở thuần. D: tụ điện. Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở R nối tiếp với hộp X. Biết hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, người ta đo được UR = 120 V và UX = 160 V. Hộp X chứa A: cuộn dây thuần cảm. B: điện trở thuần. C: tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. D: cuộn dây không thuần cảm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết rằng u RC lệch pha π/2 so với điện áp uRL và R = 25 3 Ω, URL = 100 3 V, URC = 100 V. - Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị là A: I = 1 A. B: I = 2 A. C: I = 2 A. D: I = 3 A. - Điện áp giữa hai đầu tụ điện có giá trị là A: 50 3 V. B: 50 2 V. C: 25 3 V. D: 50 V. - Biết f = 50 Hz, hệ số tự cảm và điện dung có giá trị tương ứng là A: L = 1,5/π (H), C = 10-4/π (F) B: L = 3/4π (H), C = 4.10-4/π (F) C: L = 1/π (H), C = 4.10-4/π (F) D: L = 3/40π (H), C = 4.10-3/π (F) Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết rằng u RL lệch pha π/2 so với điện áp u của hai đầu mạch và lệch pha 2π/3 so với điện áp hai đầu tụ điện. Cho R = 30 3 Ω, u = 120 3 cos(100πt - π/3) V. - Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị là A: I = 4 A. B: I = 2 A. C: I = 2 3 A. D: I = 3 A. - Cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là A: ZL = 30 Ω, ZC = 120 Ω. B: ZL = 90 Ω, ZC = 30 Ω. C: ZL = 30 Ω, ZC = 90 Ω. D: ZL = 120 Ω, ZC = 30 Ω. Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Khi uRL lệch pha π/2 so với uRC thì ta có hệ thức ZC R 2 2 2 2 2 A: R (ZL ZC ) . B: R (ZL ZC ) . C: ZL R ZL . D: R Z L ZC . Câu 42: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A: hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B: cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C: điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D: điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 43: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A: Tăng điện dung của tụ điện. B: Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C: Giảm điện trở của đoạn mạch. D: Giảm tần số dòng điện. Câu 44: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu ωL > 1/(ωC)? A: Mạch có tính dung kháng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B: Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. C: Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch. D: Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. Câu 45: Đoạn mạch RLC có C thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Viết công thức xác định ZC để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại? A: ZL = 2ZC B: ZC = (R2 + ZL2)/ZL C: ZC = 2ZL D: ZL = ZC Câu 46: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó R 2 Z2 1 1 1 C0 2 L C0 C0 C0 2 2 Z ( L) L . L. L . A: B: . C: D: Câu 47: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức A: URmax = I0.R. B: URmax = U.R/ZC. C: URmax = U.R/|ZL - ZC|. D: URmax = U. Câu 48: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 3cos(10 πt + π /6)(cm) và x2 = 7cos(10 πt +13 π /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là A. x = 10cos(10 πt + π /6)(cm). B. x = 10cos(10 πt +7 π /3)(cm). C. x = 4cos(10 πt + π /6)(cm). D. x = 10cos(20 πt + π /6)(cm). Câu 49: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình là : x1 = 5cos( 4 πt + π /3)cm và x2 = 3cos( 4 πt + 4 π /3)cm. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2cos( 4 πt + π /3)cm. B. x = 2cos( 4 πt + 4 π /3)cm. C. x = 8cos( 4 πt + π /3)cm. D. x = 4cos( 4 πt + π /3)cm. Câu 50: Một thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1 = 10cos(5 πt - π /6)(cm) và x2 = 5cos(5 πt + 5 π /6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 5cos(5 πt - π /6)(cm). B. x = 5cos(5 πt + 5 π /6)(cm). C. x = 10cos(5 πt - π /6)(cm). D. x = 7,5cos(5 πt - π /6)(cm)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>