Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỊA LÍ 8 Đề thi học kỳ I Năm học: 2015 – 2016 Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức Vị trí địa lý địa hình Châu Á. Nhận biết TL 1 câu (1đ). Thông hiểu. Vận dụng cấp độ cao. TL 1 câu (2đ). Khí hậu Châu Á. TL 1 câu (1đ). Dân cư xã hội Châu Á Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội Châu Á. Điều kiện tự nhiên TL 1 câu (1đ) Nam Á. Sông ngòi Châu Á Đặc điểm tự nhiên Đông Á Khu vực Tây Nam Á Cộng. Vận dụng cấp độ thấp. 2 câu (0,5đ). TN 2câu (0,5đ). 2 câu (0,5đ). TL 1câu (2đ) TN 2 câu (0,5). TN 2 câu (0,5đ) TN 1 câu (0,25) TN 1 câu (0,25đ) (20%)2đ. (35%) 3,5đ. (20%) 2đ. 25% (2,5đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Long Mỹ ĐỀ A. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2015 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). I. TRẮC NGHIỆM * Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm 1. Diện tích phần đất liền và các đảo của Châu Á rộng khoảng? A. 40.5 triệu km2 B. 41.5 triệu km2 C. 42.5 triệu km2 D. 44.4 triệu km2 2. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam nơi lãnh thổ rộng nhất của Châu Á là: A. 8200km B. 8500 km C. 9000 km D. 9500 km 3. Các sông lớn của Bắc Á chủ yếu đổ vào? A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương 4. Nơi bắt nguồn của sông I-ê-nit-xây là? A. Dãy An-tai B. Dãy Xai-an C. Dãy U-ran D. Dãy Thiên Sơn 5. Chủng tộc nào phân bố chủ yếu ở Bắc Á, Đông Á, và Đông Nam Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it 6. Ki-tô giáo và Hồi giáo ra đời tại khu vực? A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Đông Á 7. Các tôn giáo đều giống nhau ở chỗ? A. Đều ăn chay, không ăn mặn B. Thờ chung một vị thần. C. Có kiến trúc nhà thờ không giống nhau D. Khuyên tính đồ làm việc thiện, tránh điều ác 8. Nước phát triển cao nhất ở Châu Á hiện nay là? A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga C. Hàn Quốc D. Nhật Bản 9. Các nước Bru-nây, Cô-oét, A-rập-Xê-út… trở nên giàu nhờ có nhiều? A. Kim cương B. Quặng vàng C. Đá quí D. Dầu mỏ 10. Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với vịnh? A. Ben-gan B. Thái Lan C. Péc-xích D. Péc-xích, Thái Lan 11. Hệ thốngnúi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng? A. Đông – Bắc – Tây - Nam B. Tây – Bắc – Đông – Nam C. Bắc – Nam D. Tây - Đông 12. Nam Á là một trong những khu vực? A. Nóng nhất thế giới B. Khô hạn nhất thế giới C. Lạnh nhất thế giới D. Có mưa nhiều nhất thế giới. II. TỰ LUẬN Câu 13: Trình bày vị trí địa lý, giới hạn, và kích thước lãnh thổ Châu Á? (1đ) Câu 14: Vị trí địa lý đó có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu Châu Á?(1 đ) Câu 15: Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Á? (2 đ) Câu 16: So sánh điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang? (2 đ) Câu 17: Nêu các miền địa hình của khu vực Nam Á? (1đ) Hết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Long Mỹ ĐỀ B. ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2015 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). I. TRẮC NGHIỆM * Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm 1. Các sông lớn của Bắc Á chủ yếu đổ vào? C. Hàn Quốc D. Nhật Bản A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương 7. Diện tích phần đất liền và các đảo của Châu Á rộng khoảng? C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương A. 40.5 triệu km2 B. 41.5 triệu km2 2. Các tôn giáo đều giống nhau ở chỗ? C. 42.5 triệu km2 D. 44.4 triệu km2 A. Đều ăn chay, không ăn mặn 8. Ki-tô giáo và Hồi giáo ra đời tại khu vực? B. Thờ chung một vị thần A. Nam Á B. Tây Á C. Có kiến trúc nhà thờ không giống nhau C. Trung Á D. Đông Á9 D. Khuyên tín đồ làm việc thiện, tránh điều ác 9. Nam Á là một trong những khu vực? 3. Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam nơi lãnh thổ rộng nhất của Châu Á là: A. Nóng nhất thế giới A. 8200km B. 8500 km B. Khô hạn nhất thế giới C. 9000 km D. 9500 km C. Lạnh nhất thế giới 4. Các nước Bru-nây, Cô-oét, A-rập-Xê-út… D. Có mưa nhiều nhất thế giới trở nên giàu nhờ có nhiều? 10. Chủng tộc nào phân bố chủ yếu ở Bắc Á, A. Kim cương B. Quặng vàng Đông Á, và Đông Nam Á? C. Đá quí D. Dầu mỏ A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Ô-xtra-lô-it 5. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy C. Môn-gô-lô-it D. Môn-gô-lô-it và theo hướng? Ô-xtra-lô-it11 A. Đông – Bắc – Tây - Nam 11. Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với vịnh? B. Tây – Bắc – Đông – Nam A. Ben-gan B. Thái Lan C. Bắc – Nam C. Péc-xích D. Péc-xích, Thái Lan D. Tây – Đông 12. Nơi bắt nguồn của sông I-ê-nit-xây là? 6. Nước phát triển cao nhất ở Châu Á hiện A. Dãy An-tai B. Dãy Xai-an nay là? C. Dãy U-ran D. Dãy Thiên Sơn A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga II. TỰ LUẬN Câu 13: Trình bày vị trí địa lý, giới hạn, và kích thước lãnh thổ Châu Á? (1đ) Câu 14: Vị trí địa lý đó có ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu Châu Á?(1 đ) Câu 15: Nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Châu Á? (2 đ) Câu 16: So sánh điểm giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang? (2 đ) Câu 17: Nêu các miền địa hình của khu vực Nam Á? (1đ) Hết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ KHỐI 8 A. TRẮC NGHIỆM CÂU. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. ĐỀ A. D. B. C. B. B. B. D. D. D. C. B. D. ĐỀ B. C. D. D. B. D. D. D. B. D. B. C. B. B. TỰ LUẬN Câu 1: - Vị trí, địa lý, giới hạn, kích thước lãnh thổ Châu Á.(1đ) Câu 2: Nêu đúng ý nghĩa (1 đ) Câu 3: Địa hình (1đ) Khoáng sản (1đ) Câu 4: Nêu điểm giống nhau (1đ) Nêu điểm khác nhau (1đ) Câu 5: Nêu đúng đặc điểm địa hình (1đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>