Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.2 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2005 Môn : Học vần. Bài :. oang - oăng . I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao choàng, áo len, áo sơ mi. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp 5’ _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất. _ Gọi hs đọc trơn bài vần oan, oăn _ Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới TIẾT 1 a. Giới thiệu bài. 1’. b. Hđ1: Dạy vần. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : môn t…, liên ho…n, soạ… bài, tóc x… _ Đọc trơn bài vần oan, oăn :2 hs, lớp đọc đồngthanh1lần.. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: oang, oăng. oang 7’. _ Gv giới thiệu vần “oang” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “oang”. _ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “hoang” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “hoang”.. 7’. _ Giới thiệu từ “vỡ hoang” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa.. oăng ( tương tự). _ Đánh vần và đọc trơn vần “ oang” _ Âm oa đứng trước ,âm ng đứng sau. _ Thêm âm “h” trước vần “oang” _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Am h đứng trước vần oang đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần. oăng ( tương tự) _ Giống : đều bắt đầu bằng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> _ Lưu ý: so sánh oang - oăng. * Trò chơi giữa tiết. 2’ 7’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ2: Luyện tập. 3’. 4’ 5-7’ * Trò chơi giữa tiết. 4.Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm. 2’ 5-7’. 5’. * Tổ chức cho hs thi tìm từ có tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ. + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở… * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? Khi nào mặc áo len, áo choàng áo sơ mi?… + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét * Trò chơi: Chỉ nhanh từ _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. âm o và kết thúc bằng ng _ Khác: vần oang có âm a, vần oăng có âm ă *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ: áo choàng… _ Chú ý tô tiếng mới : choàng… _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc: Ao choàng, áo len, áo sơ mi. _ Luyện nói theo hướng dẫn. + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày * Thi chỉ nhanh từ _ Cá nhân, đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> tiết dạy. Đạo đức. Bài : EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 1). I.Mục tiêu Giúp hs hiểu: _ Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi và giao kết bạn bè. _ Cần phải đoàn kết, thân ái với các bạn khi học , khi chơi. Hình thành cho hs : _ Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi bản thân và mọi người khi học khi chơi cùng với bạn. _ Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoạ. _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Thời gian 1’ 4’. 3. Bài mới a Giới thiệu bài b. Hđ1: Trò chơi “ Tặng hoa”. c. Hđ2 : Làm bài tập 2. 1’ 6’. 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs quan sát tranh, nhận xét một số hành vi nên và không nên. _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs quan sát tranh, nhận xét các hành vi của các bạn.. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Gv giới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. _ Cho hs chơi, gv điều khiển cuộc chơi. _ Chọn ra ba hs được tặng nhiều hoa nhất. _Thảo luận cả lớp: + Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa không? + Tại sao các bạn lại được tặng nhiều hoa? + Bạn nào tặng hoa cho bạn A, B, C? + Tại sao em lại tặng hoa cho bạn? _ Gv kết luận. _ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Chơi, học với các bạn vui hơn hay không? + Muốn có bạn cùng chơi, cùng học. _ Nhắc lại tên bài _ Chú ý _ Chơi trò chơi : tặng hoa _ Ba hs được chọn đứng trước lớp _ Trả lời câu hỏi : + Hs tự trả lời + Vì các bạn được các bạn khác quý mến + Hs tự trả lời + Vì em rất thích chơi với bạn… _ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi : + Các bạn đang học bài… + Hs tự trả lời + Phải yêu mến, giúp đỡ ,.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Trò chơi giữa tiet d.Hđ 3: Làm bài tập 3. 3’ 5’. 4. Củng cố, dặn dò 3’ * Rút kinh nghiệm tiết dạy. em phải đối xử với bạn như thế nào? _ Gv kết luận. * Hát về chủ đề : Bạn bè _ Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi : quan sát tranh, trả lời câu hỏi. _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , hướng dẫn. _ Yêu cầu một số nhóm trình bày.. đối xử tốt với bạn…. * Hát _ Thảo luận theo nhóm đôi: hành vi nào nên làm và không nên làm _ Thảo luận, trình bày: tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm, tranh 2,4 là những hành vi không nên làm. _ Tự liên hệ. _ Gv kết luận _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. -----------------------------------------------------------Môn :Toán Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I. Mục tiêu Giúp hs: _ Biết làm tính trừ dạng 17 -7. _ Tập tính trừ nhẩm dạng 17 - 7 II. Chuẩn bị _ Các bó 1 chục que tính, que tính rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Time 1’ 3’. Hoạt động của giáo viên - Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập. _ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7. 1’ 10’. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng _ Hướng dẫn hs thực hành trên que tính : lấy 17 que tính( một bó một chục que tính và 7 que tính rời) và bớt 7 que tính ở 7 que tính rời. Còn lại bao nhiêu que tính? _ Gv hướng dẫn hs cách đặt tính và tính theo cột dọc: 17 > 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ Hs làm bài : 12 + 3= 13 + 6 = 14 + 5 = 18 – 5 =. _ Nhắc lại tên bài _ Hs thực hành trên que tính : 17 que tính bớt đi 7 que tính _ Còn lại 10 que tính _ Hs nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Trò chơi giữa tiết c.Hđ2: Thực hành Bài 1. 2’ 13’. Bài 2. Bài 3 4. Củng cố, dặn dò 3’ * Rút kinh nghiệm tiết dạy. -7 > Hạ 1, viết 1 10 17 – 7 = 10 * Tìm bạn. _ Thực hành viết bảng con. * Thi tìm bạn có kết quả đúng _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách _ Hs trừ theo cột dọc. trừ theo cột dọc _ Hs làm bài trong vở bài _ Cho hs làm bài tập _ Gv sửa bài. _ Yêu cầu hs tính nhẩm _ Tính nhẩm, đọc kết _ Cho hs làm bài. quả. _ Gv sửa bài. _ Hs tự sửa sai Tương tự bài 2 * Thi nối nhanh * Thi nối nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2005 Học vần Bài : oanh - oach I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết đúng : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp 5’ _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất. _ Gọi hs đọc trơn bài vần : oang, oăng. 3.Bài mới TIẾT 1. _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv giới thiệu, ghi bảng. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : kêu toá…, gió th…, khua khoắ…, l… quăng. _ Đọc trơn bài vần oang, oăng : 2 hs, lớp đọc đồng thanh1lần..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a.Giới thiệu bài. 1’. b.Hđ1: Dạy vần. 7’. _ Cho hs đọc theo gv. oanh. _ Gv giới thiệu vần “oanh” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “oanh”. _ Cho hs thêm âm để tạo thành tiếng “ doanh” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “doanh”.. 7’. _ Giới thiệu từ “doanh trại” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa.. oach ( tương tự). _ Lưu ý: so sánh oanh – oach. * Trò chơi giữa tiết. 2’ 7’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 d. Hđ2: Luyện tập. 3’. 4’. * Tổ chức cho hs thi tìm từ có tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn. + Gv sửa sai, đọc mẫu. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv: oanh, oach. _ Đánh vần và đọc trơn vần “oanh” _ Âm oavà âm nh, âm oa đứng trước âm nh đứng sau. _ Thêm âm “d” trước vần “oanh” _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Am x đứng trước vần uân đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần. oach ( tương tự). _ Giống : đều bắt đầu bằng âm oa _ Khác: nh - ch *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ… _ Chú ý tô tiếng mới có vần oanh, oach _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5-7’. * Trò chơi giữa tiết. 2’ 5-7’. + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở… * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? … + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. 5’. + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân. _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại _ Luyện nói theo hướng dẫn + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh. 4.Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy.. ---------------------------------------------------Thủ công. Bài : GẤP MŨ CA LÔ ( tiết 1). I. Mục tiêu _ Hs biết cách gấp cái mũ calô bằng giấy. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn… _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung. 1. 2. 3. a. b.. Thời gian. Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1 : Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét. c. Hđ 2: Hướng dẫn mẫ u. Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành trên giấy nháp. Hoạt động của học sinh. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập. _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập. 1’ 5’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs quan sát cái mũ calô mẫu. Cho một hs đội mũ. _ Đặt câu hỏi giúp hs nhận xét về hình dáng và tác dụng của mũ calô. _ Gv hướng dẫn các thao tác gấp mũ calô + Tạo tờ giấy hình vuông + B1: Gấp đôi hình vuông theo đường chéo + B2: Gấp đôi lấy dấu giữa, gấp một phần cho mép hình vuông chạm vào đường dấu giữa, lật ngược, gấp mặt bên tương tự. + B3: Gấp mép của mũ _ Gấp hoàn chỉnh cái mũ calô , gv gợi ý hs cách trang trí _ Nhắc nhở hs dán sản phẩm vào vở thủ công, lưu ý phết hồ vừa phải, đặt phẳng, cân đối trước khi dán. * Hát tự do: Chú thỏ, con voi… _ Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành. _ Nhắc lại tên bài. 10’. 2’ 15’. _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. 4. Củng cố, dặn dò * Rút kinh nghiệm tiết dạy. Hoạt động của giáo viên. 3’. _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Thảo luận về hình dáng và tác dụng của mũ calô.. _ Quan sát hình và lắng nghe. _ Quan sát hình và lắng nghe. * Hát,múa _ Hs thực hành xé trên giấy nháp. _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Trình bày sản phẩm. ------------------------------------------------------------------------Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu _ Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 7 và tính nhẩm..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài 1. Thời gian 1’ 4’. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi 12 + 4 - 3 = 11 + 6 – 4 = 16 + 2 - 4= 13 -2 + 5 =. 1’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng. _ Nhắc lại tên bài. 4’. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Đặt tính rồi tính _ Hướng dẫn hs cách đặt cột dọc và thực 13 - 3 13 hiện phép tính. -3 _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. 10 _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hs làm bài, đọc kết quả, nêu cách tính _ Gv nêu yêu cầu bài toán : tính nhẩm theo _ Hs chú ý cách nhẩm tự do, không bắt buộc theo _ Hs tự làm bài quy tắc. 11 + 3 – 4 = 10… _ Cho hs làm bài, đọc kết quả và nêu cách _ Đọc kết quả, nêu cách tính. tính. _ Gv sửa sai. * Thi làm cho bằng nhau * Thi làm cho bằng nhau _Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải và _ Hs thảo luận làm theo ghi kết quả cuối cùng. nhóm. _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Hs làm bài _ Gv sửa bài _ Gv hướng dẫn hs cách điền dấu _ Điền dấu thích hợp vào _ Cho hs làm bài vào vở bài tập. ô trống _ Gv sửa sai _ Làm bài vào vở bài tập _ Gọi hs đọc đề bài _ Đọc đề bài dựa theo _ Hướng dẫn hs hình thành phép tính tranh vẽ _ Cho hs làm bài, gv sửa bài. Làm bài : 12 – 2= 10 * Trò chơi: Nối nhanh * Thi đua giữa các nhóm _ Gv hướng dẫn cách nối, luật chơi _ Tìm nối kết quả và phép _ Cho hs thi đua nối tính. _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _Nhận xét _ Dặn dò, nhận xét tiết học. Bài 2. 5’. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 2’ 5’. Bài 4. 4’. Bài 5. 3’. 4. Củng cố, dặn dò. 5’. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. Hoạt động của giáo viên. HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 26 tháng 01 năm 2005 Học vần Bài : oat. - oăt. I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết đúng : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp 5’ _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất. _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : d… trại, tung hoà…, kế h…,… _ Đọc trơn bài vần oanh, oach: 2hs, lớp đọc đồng thanh 1 lần.. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv : oat - oăt. _ Gọi hs đọc trơn bài vần oanh, oanh. 3.Bài mới TIẾT 1 a.Giới thiệu bài. 1’. oat. b.Hđ1: Dạy vần 7’. Hoạt động của học sinh. _ Gv giới thiệu vần “oat” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “oat”. _ Cho hs thêm âm và dấu thanh để tạo thành tiếng “hoạt”. _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ hoạt”.. _ Giới thiệu từ “ hoạt hình” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ. _ Đánh vần và đọc trơn vần “oat” _ Âm oavà âm t, âm oa đứng trước âm t đứng sau. _ Thêm âm h” trước vần “oat” đứng sau và dấu nặng ở dưới âm a _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Am h đứng trước vần oat đứng sau và dấu nặng ở dưới âm a _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> khoá. 7’. _ Gv chỉnh sửa.. oăt ( tương tự). _ Lưu ý: so sánh oat - oăt * Trò chơi giữa tiết. 2’ 7’. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 e. Hđ2: Luyện tập 3’. * Tổ chức cho hs thi tìm từ có tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ. 4’ 5-7’. * Trò chơi giữa tiết. 4.Củng cố, dặn dò. 2’ 5-7’. 5’. + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở… * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? Em hãy kể tên những bộ phim hoạt hình mà em yêu thích?… + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. Lớp:2 lần. oăt ( tương tự). _ Giống : đều bắt đầu bằng âm o và kết thúc bằng t _ Khác: a - ă *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ: _ Chú ý tô tiếng mới : _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc:Phim hoạt hình. _ Luyện nói theo hướng dẫn. + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Rút kinh nghiệm tiết dạy.. --------------------------------------------Mĩ thuật. Bài : VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ PHONG CẢNH I. Mục tiêu Giúp hs : _ Củng cố cách vẽ màu _ Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích. _ Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương, đất nước, con người. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số tranh ảnh phong cảnh và một số bài vẽ của hs năm trước _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đồ dùng học tập 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1: Giới thiệu tranh ảnh phong cảnh.. c.Hđ2: Hướng dân hs vẽ màu. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Thực hành. 4. Củng cố, dặn dò. Thời gian 1’ 2’. 1’ 5’. 3-5’. 3’ 15’. 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Cho hs quan sát một số tranh, ảnh phong cảnh giúp hs nhận xét: + Đây là cảnh gì? + Phong cảnh có những hình ảnh nào ? + Màu sắc chính trong tranh là gì? _ Gv kết luận _ Cho hs quan sát và nhận xét các hình ảnh chính trong tranh để vẽ màu. _ Gợi ý hs cách vẽ màu *Tổ chức cho hs múa hát _ Giáo viên nêu yêu cầu của bài _ Cho hs vẽ màu theo ý thích. _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Hướng dẫn hs nhận xét bài vẽ _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát mọi vật xung quanh. _ Nhận xét tiết học.. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát, nhận biết và trả lời câu hỏi: + Tự nêu + Hs tự quan sát, trả lời + Tự trả lời _ Hs quan sát , lắng nghe _ Hs quan sát : dãy núi, nhà sàn, cây, hai người đang đi… _ Lắng nghe * Múa , hát _ Chú ý _ Thực hành vẽ theo ý thích … _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Rút kinh nghiệm tiết dạy. Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu _ Giúp hs rèn luyện kĩ năng so sánh các số, cộng trừ và tính nhẩm. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới c. Giới thiệu bài d. Luyện tập Bài 1. Thời gian 1’ 4’. _ Ổn định chỗ ngồi 12 + 4 - 3 = 11 + 7 – 4 = 16 + 2 – 8 = 13 -2 + 5 =. 1’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng. _ Nhắc lại tên bài. 4’. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa sai. _ Tương tự bài 2 * Thi làm cho bằng nhau _ Yêu cầu hs làm bài theo nhóm: đặt tính và tính. _ Cho hs làm bài _ Gv sửa bài _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Hướng dẫn hs cách tính nhẩm _ Cho hs làm bài. _ Điền số vào tia số _ Hs làm bài, đọc kết quả _ Hs chú ý _ Hs làm miệng : + Số liền sau số …. 3’. Bài 3 * Trò chơi giữa tiết. 3’ 3’. Bài 4. 5’. Bài 5. 5’. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm.. Bài 2. 4. Củng cố, dặn dò. Hoạt động của giáo viên. 5’. HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP. _ Gv sửa sai * Trò chơi: Tính nhanh _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học. * Thi làm cho bằng nhau _ Hs thảo luận làm theo nhóm: _ Hs làm bài _ Thực hiện phép tính từ trái sang phải 11 + 2 + 3 = 16 11 + 2 = 13 13 + 3 = 16… _ Làm bài vào vở bài tập * Thi đua giữa các nhóm _Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 27 tháng 01 năm 2005 Học vần Bài : ÔN. TẬP. I. Mục tiêu _ Hs nhớ cách đọc và viết đúng các vần đã học từ bài 91 đến bài 96. _ Biết ghép các âm thành các vần đã học. _ Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. _ Nghe, nhớ và kể lại được các chi tiết chính trong truyện : Chú gà trống khôn ngoan. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ… _ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định lớp 4’ _ Gọi hs đọc bài : oat - oăt _ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới TIẾT 1 a. Hđ1 : Ôn các vần oa, oe 3’. b. Hđ2: On tập. 1415’. Trò chơi giữa tiết. 2’ 5-7’. _ Giới thiệu bài , ghi bảng. _ Cho hs chơi trò chơi : Xướng âm _ Nêu cách chơi, luật chơi _ Cho hs chơi. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Đọc cá nhân, đồng thanh.. _ Nhắc lại tên bài _ Chơi trò chơi _ Chia hai nhóm lớn: A, B + Nhóm A hô vần oa, nhóm B tìm các từ có chứa vần oa, ngược lại… _ Hs quan sát, bổ sung _Đọc thầm các vần ở bảng ôn. _ Chú ý. _ Gv tổng kết, nhận xét. _ Treo bảng ôn cho hs quan sát. _ Yêu cầu hs đọc thầm các vần ở bảng ôn. _ Gv làm mẫu : ghép âm ở cột dọc và cột ngang để tạo thành vần và đọc trơ. _ Cho hs ghép âm thành vần, cho hs luyện đọc. _ Ghép vần từ các âm ở cột _ Yêu cầu hs đọc vần và chỉ chữ dọc và ngang. _ Gv sửa sai. _ Đọc vần: + Cá nhân:10 em Nhóm:4 nhóm * Thi ghép vần đúng Lớp: 2 lần * Đọc từ ngữ ứng dụng * Thi ghép vần giữa các nhóm _ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa _ Chú ý : khai hoang, khoa học, ngoan ngoãn..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> _ Cho hs đọc _ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu - Yêu cầu hs đọc trơn. NGHỈ GIỮA TIẾT NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ2: Luyện tập. 7’. 5’. 5-7’. . Trò chơi giữa tiết. 4. Củng cố, dặn dò. 3’ 5-6’. 5’. * Luyện đọc _ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng _ Gv chỉnh sửa * Đọc đoạn thơ ứng dụng _ GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng bằng tranh minh hoạ. _ Cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng theo gv. _ Yêu cầu hs tìm từ chứa vần mới ôn có trong đoạn thơ. _ Cho hs luyện đọc . * Luyện viết và làm bài tập ( nếu có thời gian) _ Gv yêu cầu hs viết các từ ứng dụng _ Cho hs viết vở tập viết * Tổ chức cho hs tìm vần * Kể chuyện _ Gv giới thiệu câu chuyện : Chú gà trống khôn ngoan _ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ _ Cho hs thi kể theo nhóm _ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện. _ Gv cho hs đọc lại toàn bài _ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các vần vừa ôn _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lắng nghe _ 2 -3 hs đọc, đồng thanh. NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Cá nhân, nhóm, lớp. _ Chú ý _ Đọc đoạn thơ ứng dụng theo gv - Tự tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. _ Cá nhân, nhóm, lớp. _ Viết trong vở tập viết * Thi tìm vần _ Lắng nghe. _ Thảo luận, thi kể _ Lắng nghe _ Đọc lại cả bài _ Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học _ Chú ý. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. I. Mục tiêu Giúp hs:. -----------------------------------------------Thể dục Bài : BÀI THỂ DỤC – ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. _ Thực hiện ba động tác đã học tương đối chính xác, riêng động tác vặn mình ở mức cơ bản. đúng..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> _ Yêu cầu điểm số theo hàng dọc đúng, rõ ràng. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôi dung. Định lượng. I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu… II. Phần cơ bản 1. Học động tác vặn mình _ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: _ Nhịp 1: chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay giơ sang ngang, lòng bàn tay sấp. _ Nhịp 2:Giữ nguyên tư thế N1 vặn người sang trái. _ Nhịp 3 = Nhịp 1 _ Nhịp 4: Về TTĐCB + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4. _ Cho hs tập luyện, gv sửa sai 2.Ôn động tác thể dục đã học _ Gv nêu lại tên động tác _ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 3. Điểm số hàng dọc theo tổ _Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc. _ Cho hs luyện tập theo từng hàng. * Trò chơi: Chạy tiếp sức _ Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi _ Cho hs chơi, gv quan sát, nhắc nhở. III. Kết thúc _ Trò chơi hồi tĩnh _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. _ Dặn dò, nhận xét Rút kinh nghiệm tiết dạy. Phương pháp tổ chức . 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần. . . . . . . . 3-4 lần. 5 – 7’. 7’. 1-2’ 1-2’ 1-2’. ----------------------------------------------------Toán. Bài : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : _ Các số ( gắn với các thông tin đã biết ) _ Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm) II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán,tranh minh hoạ bài toán. _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 5. Kiểm tra bài cu. 3. Bài mới a,Giới thiệu bài b.Hđ1 : Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1. Thời gian 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập:. 1’. 6’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ cần thực hiện _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu các số thích hợp để điền vào chỗ chấm. _ Gọi hs đọc đề bài toán. + Theo câu hỏi này ta phải làm gì?. Bài 4 4. Củng cố, dặn dò. _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài trên bảng lớn, hs làm ở bảng con. 13 + 3 – 6 = 17 – 7 + 5 =. _ Gv nhận xét, ghi điểm.. _ Hướng dẫn hs tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?. Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3. Hoạt động của học sinh. 5’ 3’ 6’. 5’ 5’. _ Tương tự bài 1 * Hát , múa tự do _ Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ của bài toán. _ Hướng dẫn hs quan sát tranh và tìm hiểu bài toán + Bài toán còn thiếu gì ? + Yêu cầu hs nêu câu hỏi _ Tương tự như bài 3 * Trò chơi : Ai nhanh hơn _ Gv nêu luật chơi _ Cho hs thi đua lập bài toán dựa vào tranh _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua. _ Nhắc lại tên bài _ Nêu : điền vào chỗ chấm _ Quan sát tranh trả lời câu hỏi _ 2- 3 hs đọc: có 1 bạn , có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? _ Tìm hiểu bài toán : + Có 1 bạn, 3 bạn đi tới. + Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn. + Tìm số bạn bằng cách lấy 1 cộng 3 _ Tương tự bài 1 * Thi làm cho bằng nhau _ Hs nêu : viết câu hỏi cho bài toán. _ Quan sát tranh, tìm hiểu bài toán _ Thiếu câu hỏi _ Nêu : hỏi có tất cả bao nhiêu con ? _ Tương tự bài 3 * Thi đua giữa các nhóm _ Lập bài toán dựa vào tranh.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> _ Dặn dò, nhận xét tiết học. minh hoạ. _Nhận xét. * Rút kinh nghiệm tiết dạy ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 28 tháng 01 năm 2005 Học vần Bài : uê. - uy. I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết đúng : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. _ Đọc và viết được các từ ngữ ứng dụng đoạn thơ ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ôtô, máy bay. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TIẾT 1 a.Giới thiệu bài. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp 5’ _ Trò chơi : Tìm chữ bị mất. 1’. b.Hđ1: Dạy vần. _ Gv đọc _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định _ Tìm và điền một số chữ bị mất : khai h…, kh… học,… _ Hs nghe – viết bảng con : chích choè, thu hoạch.. _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv : uê- uy. uê 7’. Hoạt động của học sinh. _ Gv giới thiệu vần “uê” và ghi bảng _ Cho hs đánh vần, đọc trơn. _ Yêu cầu hs phân tích vần “uê”. _ Cho hs thêm âm và dấu thanh để tạo thành tiếng “huệ” _ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ huệ”.. _ Đánh vần và đọc trơn vần “uê” _ Âm u và âm ê, âm u đứng trước âm ê đứng sau. _ Thêm âm h” trước vần “uê” đứng sau và dấu nặng ở dưới âm ê _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> _ Giới thiệu từ “ bông huệ” _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.. 7’. * Trò chơi giữa tiết. 2’ 7’. _ Gv chỉnh sửa.. _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần. _ Lưu ý: so sánh uê - uy. uy ( tương tự). uy( tương tự). * Tổ chức cho hs thi tìm từ có tiếng có vần mới * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng _ Yêu cầu hs gạch chân tiếng có vần mới học _ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ. _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 f. Hđ2: Luyện tập. 3’. * Luyện đọc _Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng _ Đọc đoạn thơ ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học. + Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ. 4’. 5-7’. * Trò chơi giữa tiết. 2’ 5-7’. _Am h đứng trước vần uê đứng sau và dấu nặng ở dưới âm ê. + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc toàn bài. * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở… * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ : tranh vẽ gì ? Tàu thuỷ được dùng làm gì?…. _ Giống : đều bắt đầu bằng âm u _ Khác : ê - y *Thi tìm từ có vần mới theo từng nhóm. _ Hs tìm từ: xum xuê, cây vạn tuế, khuy áo… _ Chú ý tô tiếng mới : xuê, tuế, khuy… _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Hs đọc thầm và tìm tiếng mới. + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ Lớp, nhóm, cá nhân _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc: Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay. _ Luyện nói theo hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4.Củng cố, dặn dò. 5’. + Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. + Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh. * Rút kinh nghiệm tiết dạy.. -----------------------------------------Tập viết. Bài : TẬP VIẾT TUẦN 20. I.Mục tiêu _ Hs viết đúng và đẹp các chữ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ, chích choè… _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Thời gian 1’ 2’. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài 1’ b. Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viết 11’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài viết tuần 19. _ Ổn định chỗ ngồi _ Chú ý. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết. _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, lắng nghe. _ Đọc đồng thanh : sách giáo khoa, mạnh khoẻ, chích choè…. _ Gv lần lượt phân tích kết hợp viết mẫu các chữ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ, chích choè… _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.. * Trò chơi giữa tiết. 2’. c. Hđ2: Thực hành. 15’. Hoạt động của học sinh. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét… _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở.. _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : sách giáo khoa, mạnh khoẻ, chích choè… * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút… _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Củng cố, dặn dò. 3’. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý. Tự nhiên xã hội Bài : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. _ Quy định về đi bộ trên đường: đi bộ sát lề đường bên phải. _ Tránh một số tình huống nguy hiểm trên đường đi học. _ Có ý thức chấp hành những quy định về an toàn giao thông. II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ, đèn giao thông bằng bìa cứng… _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hđ1: Thảo luận Mục tiêu: Hs biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 3: Quan sát tranh Mục tiêu: hs biết quy định về đi bộ trên đuờng.. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _Ổn định lớp 3’ _ Yêu cầu hs : quan sát tranh phân biệt cuộc sống giữa thành thị và nông thôn. _ Gv nhận xét, ghi điểm.. 3’. 10’. 3’ 9’. _ Gv : Các em đã thấy tai nạn trên đường đi chưa? Tại sao lại có tai nạn xảy ra trên đường ? _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm lớn :quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Điều gì có thể xảy ra ? + Em sẽ khuyên bạn trong tình huống đó như thế nào? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát hướng dẫn. _ Gọi đại diện nhóm trình bày. _ Gv kết luận. * Tổ chức cho hs hát _ Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi: quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK: + Đường ở tranh thứ nhất khác đường ở tranh thứ hai như thế nào? + Người đi bộ tranh 1 đi bộ ở vị trí nào. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi + Hs tự trả lời. _ Hs tự trả lời.. _ Nhắc lại tên bài _ Hs thảo luận nhóm lớn : quan sát và trả lời câu hỏi: + Có thể tai nạn sẽ xảy ra. + Hs tự trả lời _ Hs tự thảo luận và trả lời _ Một số nhóm trình bày _ Lắng nghe * Hát tập thể _ Chia nhóm , thảo luận theo yêu cầu của gv + Hs tự trả lời.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Củng cố, dặn dò. trên đường ? + Người ở tranh 2 ? _ Cho hs thảo luận _ Gọi một số nhóm trình bày. _ Gọi hs nhận xét. _Gv kết luận * Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. 5’. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. + Hs tự trả lời. _ Một số nhóm trình bày trước lớp * Thi đua theo nhóm _ Liên hệ thực tế _ Lắng nghe. -----------------------------------------------Hoạt động ngoài giờ Bài : PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO GIÚP BẠN KHÓ KHĂN I.Mục tiêu Giúp hs: _ Tham gia các phong trào giúp đỡ các bạn hs có hoàn cảnh khó khăn nhưng có nhi ều c ố gắng trong học tập. _ Có ý thức giúp đỡ những bạn hs nghèo hiếu học. II. Chuẩn bị _Gv phối hợp với Đội TNTP, Đoàn TNCS HCM tổ chức cho hs tham gia vào phong trào giúp đỡ bạn hs nghèo vượt khó. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Thời gian. 1. Ổn định tổ chức 1 2. Nội dung hoạt động : phát động phong trào giúp bạn 15’17’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Giải thích cho hs hiểu tại sao phải giúp đỡ bạn. _ Tác dụng của việc giúp đỡ bạn. _ Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : tìm các cách để giúp đỡ bạn. _ Gọi một số nhóm trình bày trước lớp. _ Gv kết luận: có nhiều cách để có thể giúp đỡ bạn như : giúp bạn làm việc nhà, quần áo, sách vở… _ Gv phát động phong trào giúp đỡ bạn trong tháng 2/2005. Trò chơi “Làm theo hiệu. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Chú ý lắng nghe _ Chú ý lắng nghe _ Thảo luận theo nhóm đôi : hs tự thảo luận tìm các cách để có thể giúp đỡ bạn. _ Một số nhóm tự trình bày trước lớp. _ Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 10’. 4. Củng cố, dặn dò 4’ * Rút kinh nghiệm tiết dạy. lệnh” _Nêu tên trò chơi,giới thiệu luật chơi, cách chơi. _ Cho hs chơi dưới sự tổ chức, điều khiển của gv _ Tổng kết cuộc chơi, nhận xét, tuyên dương. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Tham gia phong trào giúp bạn trong tháng 2 theo nhóm Chơi trò chơi _ Lắng nghe _ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv.. _ Hs liên hệ _ Chú ý.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>