Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI KY I TOAN 8 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thị Thu GV: Nguyễn Hữu Nghị. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI TOÁN 8 Thời gian : 90 phút. A . TỰ CHỌN : HS chọn 1 trong 2 câu sau ( 2đ) Câu 1: Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật (biết) Áp dụng: Cho ∆ABC vuông ở A . Trên đoạn BC lấy điểm D ( khác B và C) gọi M và N lần lượt là hình chiếu của D lên AB và AC . Chứng minh : AMDN là hình chữ nhật ( hiểu) Câu 2: Phát biểu điều kiện để phân thức. có nghĩa. (biết). 4x  3 3  x  x ( 1  x ) x(1 x) tìm x để phân thức có nghĩa Áp dụng : cho phân thức B . BẮT BUỘC : Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: (2đ) a / x( x– 3) + x(1–x) ( hiểu) c/. 4 x  3  (3  x) x (1  x). b/ (2x–5)(x+3) – (x–2)(3x+1) 4 x  3  3  x 5x 5   x (1  x ) x (1  x ) 1 x d/. ( hiểu). Bài 2: Tim x biết : (2đ) a/ x2 – x(x–3) = 6 ( hiểu) c/ x2 – 2015x+2014 = 0. ( hiểu) ( hiểu) (vd cao). b/ x(6–3x) = 0( hiểu) (vd thấp). Bài 3: Rút gọn các biểu thức: (1đ) 1 1 x   2 x 2 x2 x  4. (vd thấp). Baøi 4: Cho ∆ABC vuông ở A . Trên đoạn BC lấy điểm D ( khác B và C) gọi M, N là điểm đối xứng của D qua AB và AC. I là giao điểm của AB và DM , K là giao điểm của AC và DN . a/ Chứng minh : AIDK là hình chữ nhật (1 ñ) (biết) b/ Chứng minh : AMIK là hình bình hành (1.5ñ) ( hiểu) c / Chứng minh : M,A,N thẳng hàng (0.5ñ) (vd cao) ----- Hết-----. x  2 x  2 x x  2 x  2  x x    x2  4 x2  4 x2  4 x2  4 x 2  4. 4x2  x 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A.TC Câu 1. Câu 2. NỘI DUNG Định nghĩa HCN Áp dụng : Â = 1v (gt) Góc M vuông Góc N vuông Suy ra : AMDN là HCN Khi B khác 0 1 4. 3 2. x 2x x 0 B. BB Bài 1 a b c. d Bài 2 a. có nghĩa khi 10 – 2x ≠ 0  –2x ≠ –10  x ≠ 5. 0.25 0.25. Thực hiện phép tính x( x–3) + x(1- x) = x2 – 3x +x –x2 = – 2x (2x–5)(x+3) – (x–2)(3x+1) = 2 x2+6x–5x–15–(6x2+x–6x–2) = 2 x2+ x –15 – 6x2 +5x +2 = – 4x2 + 6x –13 5x  3 2 = 5x  3 =1. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 . 0.5. 4a 2  12a  9 2a 2  a  6. 0.5. ¿. ( 2 a+3 )2 2 a+ 3 = ( 2 a+ 3 )( a− 2 ) a −2. Tìm x biết. x2 – x(x–3) = 6  x2 – x2 +3x = 6  . 3x = 6 x =2. b. x(6 –3x) = 0  x =0 6 –3x = 0  –3x = – 6  x =2. c. x2 – 2015x+2014 = 0  x2 – 2014x – x +2014 = 0  x(x– 2014) – (x – 2014) = 0  (x – 2014) (x –1) =0  x – 2014 = 0  x = 2014 x –1 =0  x=1 Rút gọn các biểu thức. Bài 3. ĐIỂM 1 0.25 0.25 0.25 0.25 1 0.5. 1 1 1 1    ...  1.2 2.3 3.4 n(n  1). 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1      ........     n  1 n n n 1 = 2 2 3 3 4 4 1 n 1  = n 1 n 1 1. Bài 4. a. 0.5 0.5. Hình học. Chứng minh : AIDK là hình chữ nhật: Xét tứ giác AIDK ta có : Â = 900 (gt) I = 900 (gt) 0 K = 90 (gt) Vậy : AIDK là hình chữ nhật. AMIK là hình bình hành Ta có : MI = ID (gt) AK = AC(gt) Suy ra : IK//MN (Tc đường TB) (1) Mặc khác : MD┴AB(gt) AC┴AB(gt) Nên : MD//AC hay MI//AK (2) Từ (1) và (2) AMIK là hình bình hành c Chứng minh : M,A,N thẳng hàng Ta có : IK//MA ( cạnh đối hbh) IK//MN (đường TB) Suy ra : MA trùng NM ( theo ơclit) Vậy : N,A,M thẳng hàng Ghi chú : mọi cách trình bày nếu đúng điểm tương đương .. 0.25 0.25 0.25 0.25. b. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Thị Thu ĐỀ THIĐỀ NGHỊHKITOÁN 8 GV:Nguyễn Hữu Nghị Thời gian : 90 phút. I - PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm) Học sinh chọn một rong hai câu sau: Câu1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A.TC 1 a) Phát biểu đúng quy tắc 2. Nội dung. Áp dụng đúng Nêu đúng dấu hiệu. 1 1. Áp dụng đúng. 1. B.BB. Nội dung 2. Bài. Điểm 1. a) x(x – 3) = x – 3x + x = 2x 2 – 3x. 2. 0,5. 0,25. 1: 2 2 3 2 2 2 2 3 Thực b) (x –y)( x +xy + y ) = x + x 3y +3xy –x y –xy –y. hiện phép. = x –y. 4x  3 3 x  c) x(1  x) x(1  x). 4 x  3  (3  x) x(1  x) =. tính =. 4x  3  3  x 5x 5   x (1  x ) x (1  x ) 1  x. 1 1 x   2 d ) x  2 x  2 x  4 ( ĐK: x≠ 0 và x≠ -2) x2 x 2 x  2  2 2 = x 4 x 4 x 4 x2x 2 x x  2 2 x 4 x 4 =. 0,5. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 2. a) 4 x  x 0 => x (4x + 1) =0 => x =0. Bài 2. 0, 25. 1 4x+1 = 0 => x = 4 3 2 b) x  2 x  x 0. 0, 25. = > x(x2 +2x + 1) = 0. 0, 25. Tìm x => x (x+1)2 = 0 => x = 0 biết: x+1 = 0 => x = –1. 0.25. 2. c) 3x(1 – 4x) + 12x = 9.  3x – 12x2 + 12x2 = 9. 0,25.  3x = 9. 0,25. x=3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài4. a) Tìm được ĐKXĐ. 0,5. b) Rút gọn được. 0,5. c) Tính được giá trị. 0,5. Bài 5. a) Chứng minh được tứ giác BEDC là hình thang. b) Chứng minh được tứ giác AMBN là hình bình hành. c)Tìm được điều kiện của tam giác để tứ giác AMBN là hình thoi Vì M là trung điểm BC nên MN//AC ( tc ĐTB) Để AMBN là hình THOI thì MN┴AB Suy ra AB┴AC hay ∆ABC vuông ở A. Ghi chú : mọi cách trình bày nếu đúng điểm tương đương. 1 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×