Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT CHK1 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………. …………………………………………… …………………………………………… Lớp: 5/3………………………………..… Trường: Tiểu học Thuận Phú 2 Điểm. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán 5 Ngày kiểm tra: …………………. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận xét của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: A . 7 đơn vị. B . 7 phần mười. C . 7 chục. D . 7 phần trăm. Câu 2: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? A . 0,800. B . 0,080. C . 0,80. D . 8,00. Câu 3: Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là: 5. A. 5. 5. 5. B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 4: Tìm x sao cho phù hợp : 8,3 < x < 8,4 A. 8,45 B. 8,399 C. 7,399 D. Không có giá trị phù hợp Câu 5: Số lớn nhất trong các số 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 là: A. 4,23 B. 4,321 C. 4,32 9. D. 4,4. Câu 6: Hỗn số 6 100 được viết thành số thập phân: A. 6,09 B. 6,90 C. 6,009 D. 69 2 Câu 7: 6ha 5dam = ........ ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6,5 B. 6,50 C. 6,05 D. 650 Câu 8: 250 kg = …… tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 2,500 B. 0,025 C. 25 D. 0,25 1 Câu 9: phân số 4 được viêt thành tỉ số phần trăm là:. A. 15 %. B. 25 %. C. 20 %. D. 40 %. Câu 10: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 90% B. 95% C. 85% D. 19% II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 84,38 + 2,73 b) 18,6 - 9,85 c) 56,78 x 7,8 d) 1411,12 : 56,9 ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 2: Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 3: Bài 3: (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m chiều rộng 13m . người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà . tính diện tích phần đất làm nhà. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) Từ câu 1 đến câu 8 ,đúng mỗi câu đạt , 0,5 diểm câu 9 và câu 10 đúng mỗi câu đạt 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B C A D A C D B B án II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 ĐIỂM) Câu 1: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) a) 84,38 + 2,73. b) 18,6 - 9,85. 84,38 2,73 87,11. _ 18,6. +. 9,85 8,75. c) 56,78 x 7,8 x 56,78 7,8 45424 39746 442,884. Câu 2: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8. 1411,12 56,9 2731 24,8 4552 0. b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2. = 56,8 x (76,9 - 76,8) /. d) 1411,12 : 56,9. = 20,14 x (6,8 + 3,2). = 56,8 x 0,1. = 20,14 x 10. = 5,68 Câu 3: 2 điểm. = 201,4 Giải Diện tích hình chữ nhật là (0,25đ) 15 x 13 = 195 ( m2 ) (0,5 đ) Diện tích phần đất làm nhà là (0,25đ) 195 : 100 x 25 = 48,75( m2 ) (0,5đ) Đáp số : 48,75 m2 Người ra đề. Mai Thị Thắng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×