Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 22 Dan so va su gia tang dan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4. MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 10. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Trình bày công thức tính tỉ suất sinh thô(khái niệm), các nhân tố ảnh hưởng? Trình bày công thức tính tỉ suất tử thô(khái niệm), các nhân tố ảnh hưởng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ suất sinh thô - Công thức tính:. s S =. Dtb. - Trong đó: S : tỉ suất sinh thô s : số trẻ em sinh ra trong năm Dtb : tổng số dân trung bình Các nhân tố ảnh hưởng -Tự nhiên sinh học -Phong tục tập quán- tâm lí xã hội -Trình độ phát triển kinh tế- xã hội -Các chính sách phát triển dân số. 100 x = ‰ 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Công thức tính: t T =. Dtb. 100 x = 0. ‰. - Trong đó: T : tỉ suất sinh thô t : số người chết trong năm Dtb : tổng số dân trung bình Các nhân tố ảnh hưởng - Kinh tế- xã hội: chiến tranh, đói kém, bệnh tật… - Các thiên tai: động đất, núi lửa, hạn hán, bão lụt….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 25 - BÀI 22.. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CẤU TRÚC BÀI HỌC. II. GIA TĂNG DÂN SỐ 1. Gia tăng tự nhiên c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với phát triển kinh tế- xã hộ 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng cơ học.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Dựa vào sách giáo khoa trang 84, hãy cho biết vai trò của gia tăng dân số tự nhiên? Cách tính gia tăng tự nhiên? -Là nhân tố quan trọng nhất, quyết định đến biến động dân số của một quốc gia, trên toàn thế giới. Là động lực phát triển dân số. -Công thức tính: Tg = S – T. Đơn vị: %. -Trong đó: - Tg: gia tăng dân số tự nhiên - S: Tỉ suất sinh thô - T: Tỉ suất tử thô - Có 5 nhóm gia tăng tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát Bản đồ trên( Hình 23. 3- Sgk trang 85) Hoàn thành phiếu học tập sau:. Nhóm nước Định nghĩa Các nước tiêu biểu. Tg: < 0, = 0 %. Tg: Tg:10,1- 0,9 1,9 % %. Tg:22,9 %. Tg: > 3 %.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhóm nước. Tg: < 0, = 0 %. Tg: 0,1- 0,9 %. Tg:1- 1,9 %. Tg:2- 2,9 % Tg: > 3 %. Định nghĩa Mức tử cao do dân số già, mức sinh giảm thấp và thấp hơn hoặc bằng mức tử. Tg thấp. Mức tử thấp, mức sinh thấp song cao hơn mức tử. Tg thấp, ổn định. Mức sinh tương đối cao, mức tử thấp. Tg trung bình. Mức sinh cao, mức tử thấp. Tg cao. Các nước tiêu biểu. Các quốc gia ở Bắc Mĩ, Oxtraylia, Tây Âu. Trung quốc, Ấn Độ, các nước ĐNA, Các nước Mĩlatinh. Các quốc Các quốc gia ở Châu gia ở Châu Phi, Nam Phi, Nam Á Á, Mĩlatinh. LB Nga, các quốc gia Đông Âu: Bungari, Ucraina, Bêlarut…. Mức sinh rất cao, mức tử thấp. Tg rất cao.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế- xã hội Dựa vào sơ đồ dưới đây và các hình sau, hãy nêu hậu quả của gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển? Nêu giải pháp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC CHO CÁC BÀN Bàn 1. Lao động việc làm Bàn 2. Tốc độ phát triển kinh tế Bàn 3. Tiêu dùng và tích lũy Bàn 4. Giáo dục Bàn 5. Y tế và chăm sóc sức khỏe Bàn 6. Thu nhập, mức sống Bàn 7. Cạn kiệt tài nguyên Bàn 8. Ô nhiễm môi trường Bàn 9. Phát triển bền vững Bàn 10. Giải pháp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vấn đề việc làm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Y tế- chăm sóc sức khỏe.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Khai thác tài nguyên quá mức.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuyên truyền dân số kế hoạch hóa gia đình.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Kinh tế: + Lao động, việc làm: thừa lao động, thiếu việc làm + Kìm hãm tốc độ phát triển kinh tế + Tiêu dùng nhiều, ít có khả năng tích lũy. - Xã hội:. + Giáo dục: không đảm bảo cả về số lượng và chất lượng + Y tế và chăm sóc sức khỏe: thiếu cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ y bác sĩ, không được chăm sóc sức khỏe tốt. + Thu nhập thấp, mức sống thấp. - Môi trường: + Cạn kiệt tài nguyên: đất, rừng, khoáng sản… + Ô nhiễm môi trường: không khí, nước, đất… + Phát triển bền vững: có nguy cơ phát triển không bền vững.. - Giải pháp: + Giảm tỉ xuất sinh, giảm gia tăng tự nhiên. + Thúc đẩy phát tiển king tế.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Những hình ảnh vừa xem gợi cho các em nghĩ đến vấn đề gì?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2. Gia tăng cơ học - Như thế nào là gia tăng cơ học? - Ý nghĩa của gia tăng cơ học - Nguyên nhân? -Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư -Ý nghĩa + Phạm vi toàn thế giới không ảnh hưởng + Từng khu vực, từng quốc gia có ý nghĩa quan trọng. -Nguyên nhân: + Lực hút: Đất đai màu mỡ, dễ tìm việc làm, thu nhập cao… + Lực đẩy: Điều kiện sống khó khăn, thu nhập thấp, chiến tranh….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3. Gia tăng dân số - Nêu ý nghĩa của gia tăng dân số? - Cách tính gia tăng dân số? - Gia tăng dân số là thước đo phản ánh trung thực, đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng. - Tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học. Đơn vị: %.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài tập:. Trả lời: -Số trẻ em được sinh ra trong năm là: (7 095 217 980 × 18,8): 1000 = 134 triệu người -Số người chết trong năm là: (7 095 217 980 × 8): 1000 = 57 triệu người -Số người tăng thêm trong năm là: 134 – 57 = 77 triệu người.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×