Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAITAP PHEM DEM NHI THUC NIUTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP PHÉP ĐẾM Bài 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số: a)Có 5 chữ số.. c) Từ A đến D rồi trở về A mà khong quay lại đường cũ HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 1) HOÁN VỊ : Tổng số các hoán vị của n phần tử là. Pn n ! n(n  1)(n  2)....3.2.1. b)Có 5 chữ số khác nhau.. 2) CHỈNH HỢP : Tổng số các chỉnh hợp chập k của n phần. c)Số chẵn có 5 chữ số.. Ank .  1 k n  n!   (n  k )!  n  N . d) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau.. tử là:. Bài 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số:. 3) TỔ HỢP : Tổng số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Cnk . a)Có 4 chữ số.. là:. n! k!(n  k )!.  1 k n   n N   . b)Có 4 chữ số khác nhau. c)Số chẵn có 4 chữ số. d) Số chẵn có 4 chữ số khác nhau.. BÀI TẬP 1) Từ 8 điểm trong mặt phẳng ta có thể vẽ được bao nhiêu: a)Đoạn thẳng b)Véc tơ. c)Tam giác. Bài 3: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu d) Véc tơ khác véc tơ không số: a)Có 5 chữ số.. 2) Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi 4 cạnh.. b)Có 5 chữ số khác nhau.. 3) Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi 20 cạnh.. c)Số chẵn có 5 chữ số.. 4)Có bao nhiêu hình bình hành được tạo từ 5 đường thẳng song song đồng thời cắt 4 đương thẳng song song khác.. d) Số lẻ có 5 chữ số khác nhau. d) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau. e) Số chẵn có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Bài 4: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường, từ C đến D có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi: a)Từ A đến D.. b) Từ A đến D rồi trở về A. c) trong đó không có quả cầu đen nào. d) trong đó có nhiều nhất 1 quả cầu đen. 7)Trong một cái hộp có7 quả cầu đen,4 quả cầu trăng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 quả cầu: a) trong đó có đúng 1 quả cầu đen. b) trong đó có đủ hai màu. c) trong đó không có quả cầu đen nào. d) trong đó có nhiều nhất 1 quả cầu đen. 7)Trong một cái hộp có 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ, 6 quả cầu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quả cầu: a) trong đó 3 quả khác màu. b) trong đó 3 quả cùng màu. c) trong đó có ít nhất 1 quả xanh d) trong đó có đúng 1 quả xanh. e) trong đó có ít nhất 2 quả xanh. 5)Có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo từ 6 đường thẳng song song đồng thời vuông góc với 4 đương thẳng song song khác. 6)Trong một cái hộp có 6 quả cầu đen, 5 quả cầu trăng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 quả cầu: a) trong đó có ít nhất 1 quả cầu đen. b) trong đó có ít nhất 2 quả cầu đen.. PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP- CHỈNH HỢP- HOÁN VỊ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một số biến đổi thường gặp:. A1x . 12). x! x.( x  1)!  x  x  1 !  x  1 !. Ax2 . Ax3 . 14). x! x ( x  1)( x  2)!   x( x  1)  x  2 !  x  2 !. 16). x! x ( x  1)( x  2)( x  3)!   x( x  1)( x  2)  x  3 !  x  3 !. x! x.( x  1)! x C    1! x  1 ! 1  x  1 ! 1 1 x. Cx2 . 18) 21). x! x ( x  1)( x  2)! x ( x  1)   2! x  2  ! 2  x  2 ! 2. x! x( x  1)( x  2)( x  3)! x( x  1)( x  2) C    3! x  3  ! 6  x  3 ! 6 3 x. Cx3  2 A1x 3x. 13). xC 1x  2Cx2 4. Cxx  3  2 Ax1 3 x. 15). Ax2  3Cxx  1 15. Cx0  C 1x  Cx2 79. 17). 2C1x 1  Ax2 32. Cx0  3C1x  2C x2  4. 1) 4) 6) 8). 3!. Ax2 72. C1x  6Cx2  6Cx3 9 x 2  54. 2 x.  a  b. 0 n. n. P2C 42 1 x. 2 x. C  C 10 3 x. 2 x. A  5 A 21x. 10). 5) 7) 9). A  A 16 2 x. A  2 A  5 x. 1 n. n 1. 2 n. 2 x. C  C P3. 11). Cxx  2  Ax2 3 x. e). ( 3 a2 −2 b ). 0 n. n. 1 n. n 1. 2 n. C a  C a b  C a. b  ..... b  .... a). x =1 n m.  ax . m +n. x . . x =x a m x n.m. ( sin x+ 2 )4. f). ( x − √2 ) 6. b) k n. n− k. g). 5. h). ( x − 4x ). ( 2 x2 − y 3 ). i). 4. 4. x2 x + y y2. ). 4. l). (. x2 −. 5. 2 x. ). (. x−. c). x 3+. 2 2 x. ). 10. ). 2 x−. 1 x2. 12. ). d) Số hạng thứ tư trong khai triển. 2 x. 5. ( ) x−. d) e) Hệ số của số hạng thứ 5 trong khai triển e). 20. c) Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển. (. k. 4 x. b) Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển. (. −1 ¿ C a b n Số hạng tổng quát ( a −b ) là: T k+1=¿. n. 5. d). a) Số hạng không chứa x trong khai triển. n Số hạng tổng quát của ( a+b ) là: T k+1=C kn an − k b k. m. ( 3 x − 4 )5. 2/ Tìm :. n 2 2.  ( 1) k Cnk a n  k bk  ....  ( 1) n Cnn b n. 0. (. k). n 2 2. CÔNG THỨC LŨY THỪA Ax3  Cxx  2 14 x. ( 2 x −3 y )5. (3 x+ 13 ).  Cnk a n k b k  ....  Cnn 1a bn 1  Cnnb n n. b). c). (2 x − y2 ). k. 1 x. ( x+ 2 )4. 4. 2/ Số hạng tổng quát:. 2 x. 1 x. 2. 22) P2.x – P3.x = 8. C a  C a b  C a. P3Cx2 60 1 x. P2 Ax2  2C1x 16. 1/ Công thức khai triển nhị thức niu-tơn: n. ( x . y )n=x n . y n. 1/ Khai triển các nhị thức sau:. NHỊ THỨC NIU-TƠN.  a  b 3). 20). 1 =x −n n x. BÀI TẬP. a). BÀI TẬP. Ax3 10 2) 3!. xm =x m− n xn. 5. f) số hạng chứa x. trong khai triển. (. x2−. ( 1− 2 x )12 1 x. 7. ). j).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> f). 4. g) Hệ số của số hạng chứa x. trong khai triển. g) h) Biết hệ số của x2 trong khai triển. ( 1+3 x ). 1 x. 10. ( ) x+. n. là 90. Tìm n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×