Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN CK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường:......................................... Lớp:............................................... Họ tên:............................................ ĐIỂM:. KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2015-2016 Môn Toán lớp 5- Ngày kiểm tra: Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề). I. Phần Trắc Nghiệm: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong số thập phân 23,135 phần nguyên là: A. 23. B. 32. C.135. Câu 2: Số thập phân 82,013 đọc là: A. Tám mươi hai phẩy mười ba. B. Tám mươi hai đơn vị mười ba phần trăm. C. Tám mươi hai phẩy không trăm mười ba. Câu 3: Số gồm hai mươi đơn vị bảy phần trăm được viết là: A. 20,7. B. 2,07. C.20,07. Câu 4: Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,444 là: A. 3,445 Câu 5: Hỗn số. 12. B. 3,444. C. 3,454. 2 10 chuyển thành số thập phân là:. A. 12,2. B. 1,22. C. 122. Câu 6: Số 0,023 viết thành tỉ số phần trăm là: A. 23%. B. 3,2%. C. 2,3%. Câu 7: Kết quả của phép tính 30,09 x 0,1 là: A. 3009. B. 0,3009. C. 3,009 2. Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 625 cm , chiều rộng 12,5 cm. Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 40 cm. B. 50 cm. C. 60 cm. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 32m5dm. =................dm. c) 2 giờ 30 phút =................phút. b) 4 tấn 7 tạ. = ................. tấn. d) 8 m2 3 dm2 =...................dm2. Câu 10: Đặt tính rồi tính: a) 34,47 + 9,8 ......................... ......................... .......................... b. 91,5 – 32,48 ............................ ............................ ............................. c) 4,25 x 1,3 ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... .......................... d) 20,65 : 35 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ...............................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em? Bài giải: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 897,12m 2 và có chiều dài 35,6m. Người ta muốn vào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét ? (Biết rằng cửa vườn rộng 3,06m) Bài giải: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI LỚP 5 – MÔN TOÁN I.. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm). Câu Điểm Ý đúng. 1 0,5 A. 2 0,5 C. 3 0,5 C. 4 0,5 B. 5 0,5 A. 6 0,5 C. 7 0,5 C. 8 0,5 B. II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Câu 9: (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được: 0,25 điểm. a) 32 m 5 dm = 325 dm b) 4 tấn 7 tạ = 4,7 tấn c) 2 giờ 30 phút = 150 phút d) 8 m2 3 dm2 = 803 dm2 Câu 10: (2 điểm) Đặt tính, tính đúng mỗi bài được: 0,5 điểm. a) 42,27. b) 59,02. c) 5,525. d) 0,59. Câu 11: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của các bạn nữ và các bạn của lớp là: 14: 32 = 0,4375. : 0,5 điểm. 0,4375 = 43,75%. : 0,25 điểm. Đáp số: 43,75%. : 0,25 điểm. Câu 12: (2 điểm) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 897,12 : 36,5 = 25,2 (m). : 0,5 điểm. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (35,6 + 25,2) x 2 = 121,6 (m). : 0,75 điểm. Hàng rào xung quanh vườn dài là: 121,6 – 3,06 = upload.123doc.net,54 (m) Đáp số: upload.123doc.net,54 m ******************** HẾT *********************. : 0,5 điểm : 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×