Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.48 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>stay some way. steɪ sʌm, s(ə)m weɪ. industrial ɪnˈdʌstrɪəl. 9. n sự ở lại, sự lưu lại adj nào đó n mức độ, chừng mực adj (thuộc) công nghiệp. VOCABULARY Unit 1: A VISIT FROM A PEN PAL. 2. LISTEN AND READ Malaysian correspond least. məˈleɪzɪən, ˈleɪʒən kɒrɪˈspɒnd liːst. adj, n người Malaysia. impress ɪmˈprɛs beauty ˈbjuːti friendliness ˈfrɛn(d)lɪnəs. v adj, adv v n n. Mausoleum mosque primary atmosphere pray. ˌmɔːsəˈlɪəm mɒsk ˈprʌɪm(ə)ri ˈatməsfɪə preɪ. n n adj n v. would. wʊd, wəd. v. depend option area recreation worship. dɪˈpɛnd ˈɒpʃ(ə)n ˈɛːrɪə ˌrɛkrɪˈeɪʃ(ə)n ˈwəːʃɪp. v n n n n. trao đổi thư từ tối thiểu, ít nhất gây ấn tượng, để lại ấn tượng vẻ đẹp sự mến khách, sự hiếu khách, sự cởi mở lăng, lăng tẩm, lăng mộ nhà thờ Hồi giáo sơ đẳng, cơ bản không khí, bầu không khí cầu nguyện, cầu khẩn, cầu trời… (dùng để diễn tả một hành động hoặc sự kiện giả định) phụ thuộc, lệ thuộc sự lựa chọn, vật được chọn vùng, khu vực sự giải trí, sự tiêu khiển sự thờ phụng, sự cúng bái. 3. SPEAK. 4. LISTEN Mexican. ˈmɛksɪk(ə)n. adj, n (thuộc) Mê-hi-cô, người Mê-hi-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> catch close pond grass keeper up hamburger exactly. katʃ kləʊs pɒnd grɑːs ˈkiːpə ʌp ˈhambəːgə ɪgˈzak(t)li, ɛg-. cô đón (xe) gần ao cỏ người giữ, người gác tuỳ bánh ham bơ gơ chính xác. v adj n n n adj n adv. 5. READ association nation ASEAN divide comprise sq enjoy tropical climate unit currency ringgit. əsəʊʃɪˈeɪʃ(ə)n, -sɪˈneɪʃ(ə)n ˈasɪən dɪˈvʌɪd kəmˈprʌɪz skwɛː ɪnˈdʒɔɪ, ɛnˈtrɒpɪk(ə)l ˈklʌɪmət ˈjuːnɪt ˈkʌr(ə)nsi ˈrɪŋgɪt. n n n v v adj v adj n n n n. sen. sɛn. n. Islam official religion Buddhism Hinduism Bahasa. ˈɪzlɑːm, ɪzˈlɑːm əˈfɪʃ(ə)l rɪˈlɪdʒ(ə)n ˈbʊdɪz(ə)m ˈhɪndʊɪz(ə)m bəˈhɑːsə. n adj n n n n. simply Malay. ˈsɪmpli məˈleɪ. adv adj,. hiệp hội nước, quốc gia hiệp hội các nước đông nam Á chia, chia ra gồm có, bao gồm vuông (viết tắt của square) có được (thuộc) nhiệt đới khí hậu, thời tiết đơn vị tiền, tiền tệ ringgit (đơn vị tiền tệ của Malaysia) đồng xen (một xu, tiền các nước Đông Nam Á) đạo Hồi chính thức tôn giáo đạo Phật đạo Hinđu, Ấn độ giáo tiếng Bahasa (được dùng ở Malaysia, Indo và Singapore) đơn, đơn giản (thuộc) Mã lai, người/tiếng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tamil. n n. ˈtamɪl. instruction ɪnˈstrʌkʃ(ə)n compulsory kəmˈpʌls(ə)ri. Mã lai người, tiếng Tamil (Nam Ấn độ và Sri Lanca) sự dạy bắt buộc. n adj. 6. WRITE station disappointed interest ghost monster pioneer vs ado farewell. ˈsteɪʃ(ə)n dɪsəˈpɔɪntɪd ˈɪnt(ə)rɪst gəʊst ˈmɒnstə pʌɪəˈnɪə ˈvəːsəs əˈduː fɛːˈwɛl. n adj v n n n prep n n. nhà ga thất vọng làm cho quan tâm ma, quỷ, con ma, bóng ma quái vật, yêu quái người đi tiên phong (=versus) chống lại, đấu với sự rối rít lời tạm biệt. Unit 2: CLOTHING. 1. GETTING START dress drɛs n quần áo. 2. LISTEN AND READ poet writer musician silk tunic slit loose traditionally frequently design today. ˈpəʊɪt ˈrʌɪtə mjuːˈzɪʃ(ə)n sɪlk ˈtjuːnɪk slɪt luːs trəˈdɪʃ(ə)n(ə)li ˈfriːkw(ə)ntli dɪˈzʌɪn təˈdeɪ. convenient now. kənˈviːnɪənt naʊ. n n n n n v, v3 adj adv adv n adv, n adj adv. nhà thơ, thi sĩ nhà văn nhạc sĩ lụa áo dài xẻ, chẻ lỏng, chùng theo truyền thống thường xuyên kiểu dáng thiết kế ngày nay tiện lợi ngày nay.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> fashion designer line fashionable inspiration symbol pattern unique. ˈfaʃ(ə)n dɪˈzʌɪnə lʌɪn ˈfaʃ(ə)nəb(ə)l ɪnspɪˈreɪʃ(ə)n ˈsɪmb(ə)l ˈpat(ə)n juːˈniːk. n n n adj n n n adj. subject majority modernize print alternative. ˈsʌbdʒɛkt, ˈsʌbdʒɪkt məˈdʒɒrɪti ˈmɒd(ə)nʌɪz prɪnt ɔːlˈtəːnətɪv, ɒl-. n n v v n. mốt, thời trang người thiết kế dòng, hàng hợp thời trang cảm hứng, hứng khởi biểu tượng mẫu độc đáo, có một không hai chủ đề đa số hiện đại hoá, đổi mới in ấn sự lựa chọn (một trong hai). 3. SPEAK T-shirt plaid plain sleeve blouse sleeveless sweater baggy fade jean short section wear casual. ˈtiːʃəːt plad pleɪn sliːv ˈblaʊz ˈsliːvlis ˈswɛtə ˈbagi feɪd dʒiːn ʃɔːt ˈsɛkʃ(ə)n wɛː ˈkaʒjʊəl. n adj adj n n adj n adj v n n n n adj. áo thun ngắn tay kẻ ca-rô, kẻ ô vuông trơn (không có hoa văn hay hình vẽ) tay áo áo cánh, áo choàng, áo bờ-lu không có tay (áo) áo len dài tay rộng thùng thình, thụng (tà quần áo) bạc màu, phai màu, làm cho bạc/phai màu quần gin quần soóc, quần đùi phần, khu vực quần áo, giầy dép không trịnh trọng, bình thường (quần áo). 4. LISTEN announcement əˈnaʊnsm(ə)nt announcer v attention əˈtɛnʃ(ə)n. n lời thông báo n người thông báo n sự chú ý.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> entrance fair. ˈɛntr(ə)ns fɛː. n cổng vào, lối vào n hội chợ. 5. READ sailor Italy cotton wear out easily style match embroider label sale economic situation worse generation hardly. ˈseɪlə ˈɪtəli ˈkɒt(ə)n wɛː aʊt ˈiːzɪli stʌɪl matʃ ɪmˈbrɔɪdə, ɛmˈleɪb(ə)l seɪl ˌiːkəˈnɒmɪk, ɛksɪtjʊˈeɪʃ(ə)n wəːs dʒɛnəˈreɪʃ(ə)n ˈhɑːdli. n n n v adv n v v n n adj n adj n adv. thủy thủ, lính thủy nước Ý bông, sợi bông làm cho mòn hẳn, làm rách hết dễ, dễ dàng kiểu, dáng xứng, hợp thêu (hoa văn, hình, v.v…) nhãn, nhãn hiệu doanh số, số lượng bán ra (thuộc) kinh tế tình hình xấu hơn, tệ hơn thế hệ hầu như không. 6. WRITE present argument persuade introduction point of view series logical firstly secondly thirdly conclusion sum up in conclusion bear equal way. prɪˈzɛnt ˈɑːgjʊm(ə)nt pəˈsweɪd ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n pɔɪnt ɒv vjuː ˈsɪəriːz, -rɪz ˈlɒdʒɪk(ə)l ˈfəːs(t)li ˈsɛk(ə)ndli ˈθɜːdli kənˈkluːʒ(ə)n sʌm ʌp ɪn kənˈkluːʒ(ə)n bɛː ˈiːkw(ə)l weɪ. v v v n n n adj adv adv adv n v adv v adj n. trình bày cuộc tranh luận thuyết phục sự giới thiệu ý kiến, quan điểm loạt, dãy, chuỗi, đợt hợp lý, có lô-gic thứ nhất, đầu tiên là hai là ba là sự kết luận, phần kết luận tóm tắt, tổng kết để kết luận, cuối cùng mang (vd: tên) công bằng, bằng nhau mặt, phương diện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> rich practical necessary freedom choice size self confident lively. rɪtʃ ˈpraktɪk(ə)l ˈnɛsəs(ə)ri ˈfriːdəm tʃɔɪs sʌɪz sɛlf ˈkɒnfɪd(ə)nt ˈlʌɪvli. adj adj adj n n n n adj adj. giàu, giàu có thực tế cần, cần thiết quyền tự do, sự tự do sự lựa chọn kích thước, độ lớn bản thân mình tự tin sinh động. 7. LANGUAGE FOCUS ah reunification palace comic. ɑː riːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃ(ə)n ˈpalɪs ˈkɒmɪk. excl n n n. elephant champagne solve. ˈɛlɪf(ə)nt ʃamˈpeɪn sɒlv. n n v. a!, chà! sự thống nhất lại cung, điện, dinh truyện tranh liên hoàn voi rượu sâm-panh giải quyết. Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE. 2. LISTEN AND READ journey chance banyan shrine hero boat enjoyable videotape. ˈdʒɜːrni, ˈdʒɜːni tʃɑːns ˈbanjən ʃrʌɪn ˈhɪərəʊ bəʊt ɪnˈdʒɔɪəb(ə)l, ɛnˈvɪdɪə(ʊ)teɪp. n n n n n v adj n. cuộc hành trình cơ hội, cơ may cây đa miếu thờ, điện thờ, am người anh hùng đi tàu, đi thuyền thú vị, thích thú băng viđêô. 3. SPEAK living ˈlɪvɪŋ across əˈkrɒs home həʊm. n cách sinh nhai, sinh kế adv từ bên này sang bên kia n quê hương. 4. LISTEN route. ruːt. n. tuyến đường.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> gas station dragon lot parking lot everyone fuel westward toward drop. gas ˈsteɪʃ(ə)n ˈdrag(ə)n lɒt ˈpɑːkɪŋ lɒt kəˈlɛkt fjʊəl ˈwɛstwəd təˈwɔː, twɔː, tɔːd drɒp. n n n n v n adj, adv prep v. trạm xăng dầu rồng mảnh, lô (đất) bãi đậu xe ô tô mỗi người, mọi người nhiên liệu, chất đốt về phía tây về phía, hướng về cho xuống xe (người). 5. READ exchange beginning learn hot dog nice standard. ɪksˈtʃeɪndʒ, ɛks bɪˈgɪnɪŋ ləːn hɒt dɒg nʌɪs ˈstandəd. n n v n adj n, adj. sự trao đổi lúc bắt đầu được biết bánh mì kẹp xúc xích tử tế tiêu chuẩn. 6. WRITE entitle lay out nearly hurriedly. ɪnˈtʌɪt(ə)l, ɛnleɪ aʊt ˈnɪəli ˈhʌrɪdli. v v adv adj. đặt tên bày ra gần, sắp, suýt vội vàng. 7. LANGUAGE FOCUS business ˈbɪznəs raffle ˈraf(ə)l conditioner kənˈdɪʃ(ə)nə. n việc buôn bán, việc kinh doanh n cuộc xổ số n máy điều hòa không khí. Unit 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE. 1. GETTING START learn by heart ləːn bʌɪ hɑːt. v học thuộc lòng. 2. LISTEN AND READ examiner. ɪgˈzamɪnə. if. ɪf. n. người chấm thi, giám khảo prep có... không, xem xem.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> go on aspect examination able oral. gəʊ ɒn ˈaspɛkt ɪgˌzamɪˈneɪʃ(ə)n, ɛgˈeɪb(ə)l ˈɔːr(ə)l. v v n adj adj. candidate. ˈkandɪdeɪt, -dət. n. vẫn cứ tiếp tục khía cạnh, mặt kỳ thi, sự thi cử có thể, có năng lực bằng lời nói, bằng miệng thí sinh. 3. SPEAK scholarship $. ˈskɒləʃɪp ˈdɒlə sʌɪn. US dormitory reputation approximately experience. juːˈɛs ˈdɔːmɪt(ə)ri rɛpjʊˈteɪʃ(ə)n əˈprɒksɪmətli ɪkˈspɪərɪəns, ɛk-. western. ˈwɛst(ə)n. n n. học bổng kí hiệu của đồng đô la và pê sô n (United States) nước Mĩ n ký túc xá, nhà ở tập thể n danh tiếng, tiếng adv xấp xỉ, khoảng chừng n, v kinh nghiệm, trải qua, kinh qua adj (thuộc) phía tây. 4. LISTEN international ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l luck lʌk. adj quốc tế n sự may rủi. 5. READ intermediate beginner tuition academy. ˌɪntəˈmiːdɪət bɪˈgɪnə tjuːˈɪʃ(ə)n əˈkadəmi. qualify wellqualifed advanced reason. ˈkwɒlɪfʌɪ wɛl ˈkwɒlɪfʌɪd adˈvɑːnst ˈriːz(ə)n. adj n n n. trung bình, ở giữa, trung cấp người bắt đầu sự dạy kèm trường chuyên nghiệp, học viện v có đủ khả năng adj có trình độ cao, có tay nghề vững vàng adj cao, cấp cao n lý do. 6. WRITE inquiry. ɪnˈkwʌɪri. n. sự hỏi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> edition fee look forward to yours faithfully. ɪˈdɪʃ(ə)n fiː lʊk ˈfɔːwəd tʊ. n n v. jɔːz, jʊəz ˈfeɪθfʊli, -f(ə)li. n. express state further. ɪkˈsprɛs, ɛksteɪt fəːðə. supply record study polite closing. səˈplʌɪ ˈrɛkɔːd ˈstʌdi pəˈlʌɪt kləʊzing. v v adj, adv v n n adj n. lần xuất bản, bản in phí, lệ phí mong đợi một cách hân hoan bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư) bày tỏ phát biểu, nói rõ thêm nữa, hơn nữa cung cấp hồ sơ sự học tập lễ phép, lịch sự sự kết thúc. 7. LANGUAGE FOCUS direct report medicine weight lose weight rose. dɪˈrɛkt, dʌɪrɪˈpɔːt ˈmɛds(ə)n, ˈmɛdɪsɪn weɪt luːz weɪt rəʊz. adj v n n v n. trực tiếp tường thuật y học, y khoa khối lượng bớt nặng đi, sụt cân hoa hồng. Unit 5: THE MEDIA. 1. GETTING START media ˈmiːdɪə. n phương tiện truyền thông đại chúng. 2. LISTEN AND READ crier town crier interactive benefit. ˈkrʌɪə taʊn ˈkrʌɪə ɪntərˈaktɪv ˈbɛnɪfɪt. n n adj n. người rao (hàng, tin tức...) người rao tin tương tác lợi ích, phúc lợi. 3. SPEAK informative pear. ɪnˈfɔːmətɪv pɛː. adj cung cấp nhiều tin tức n quả lê.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> wildlife violent documentary opposite. ˈwʌɪl(d)lʌɪf ˈvʌɪəl(ə)nt dɒkjʊˈmɛnt(ə)ri ˈɒpəzɪt, -sɪt. n adj n adj. động vật hoang dã bạo lực phim tài liệu trái lại, ngược lại. 4. LISTEN major journalism. ˈmeɪdʒə ˈdʒəːn(ə)lɪz(ə)m. AD. eɪˈdiː. telegraph ˈtɛlɪgrɑːf newsreel ˈnjuːzriːl commercially kəˈməːʃ(ə)li viable. ˈvʌɪəb(ə)l. adj n. chủ yếu nghề làm báo, nghề viết báo adv (anno domini) sau Công nguyên n máy điện báo n phim thời sự adv theo quan điểm kinh doanh, theo cách nói thương mại adj có khả năng tồn tại, có. 5. READ forum increasingly surf response communicate. ˈfɔːrəm ɪnˈkriːsɪŋli səːf rɪˈspɒns kəˈmjuːnɪkeɪt. n adv v n v. means e-mail nobody. miːnz ˈiːmeɪl ˈnəʊbədi. deny pity as well as explore net wander. dɪˈnʌɪ ˈpɪti az wɛl az ɪkˈsplɔː, ɛknɛt ˈwɒndə. n n pron, n v n conj v v v. diễn đàn càng ngày càng lướt (web) sự trả lời liên lạc, trao đổi thông tin phương tiện thư điện tử không ai, không người nào phủ nhận điều đáng tiếc cũng như khám phá mạng đi lang thang, không có định hướng rõ ràng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> website purpose communication limitation costly moreover suffer spam junk. ˈwɛbsʌɪt ˈpəːpəs kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n lɪmɪˈteɪʃ(ə)n ˈkɒs(t)li mɔːrˈəʊvə ˈsʌfə spam dʒʌŋ. n n n n adj adv v n n. leak alert disadvantage. liːk əˈləːt dɪsədˈvɑːntɪdʒ. v adj n. website mục đích thông tin liên lạc giới hạn đắt, giá đắt, giá cao hơn nữa, ngoài ra chịu, bị thư rác rác, đồ tạp nhạp bỏ đi rò rỉ, lộ ra cảnh giác sự bất lợi. 6. WRITE cue source article on-line. kjuː sɔːs ˈɑːtɪk(ə)l ɒnˈlʌɪn. n n n adj, adv. sự gợi ý nguồn bài báo đang ở trên mạng, trực tuyến. 7. LANGUAGE FOCUS tag publish Germany key sibling. tag ˈpʌblɪʃ ˈdʒəːməni kiː ˈsɪblɪŋ. n v n n n. câu nói lặp đi lặp lại xuất bản nước Đức chú thích anh chị em ruột. Unit 6: THE ENVIRONMENT. 1. GETTING START environmental dump deforestation. ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l, ɛndʌmp diːˌfɒrɪsˈteɪʃ(ə)n. spray pesticide. spreɪ ˈpɛstɪsʌɪd. conservationist kɒnsəˈveɪʃ(ə)nɪst. adj (thuộc) môi trường n bãi đổ, nơi chứa n sự phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá v bơm, phun n thuốc diệt trừ sâu bọ, thuốc sâu n người quan tâm đến việc bảo vệ môi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> trường. 2. LISTEN AND READ once kindly uh spoil speaker listener achieve. wʌns kʌɪndli ʌh, ʌ spɔɪl ˈspiːkə ˈlɪs(ə)nə əˈtʃiːv. adv adv excl v n n v. một khi tử tế ừ làm hư, làm hỏng, làm hại người nói người nghe, thính giả đạt được. 3. SPEAK dissolve harm bin avoid exhaust fume litter. dɪˈzɒlv dɪˈzɒlv bɪn əˈvɔɪd ɪgˈzɔːst, ɛgfjuːm ˈlɪtə. v n, v n v n n v. phân hủy sự làm hại, làm hại thùng tránh khí thải khói vứt rác rưởi bừa bãi lên, bày bừa lên. 4. LISTEN raw sewage pump spill guilty proper regulation lead carelessness deliberate. rɔː ˈsuːɪdʒ pʌmp spɪl ˈgɪlti ˈprɒpə rɛgjʊˈleɪʃ(ə)n liːd ˈkɛːləsnəs dɪˈlɪb(ə)rət. adj n v v adj adj n v n adj. thô, chưa qua xử lý nước thải, nước cống bơm tràn ra có tội thích hợp quy định dẫn đến sự cẩu thả cố ý. 5. READ mummy second-hand treasure tin foam. ˈmʌmi ˈsɛk(ə)nd hand ˈtrɛʒə tɪn fəʊm. n adj n n n. mẹ cũ, mua lại, đã dùng rồi của cải, kho của quý hộp thiếc, hộp sắt tây bọt.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> hedge wood nonsense right away folk valuable precious state unpolluted. hɛdʒ wʊd ˈnɒns(ə)ns rʌɪt əˈweɪ fəʊk ˈvaljʊb(ə)l ˈprɛʃəs steɪt ʌnpəˈluːtɪd. n n excl adv n adj adj n adj. hàng rào (hàng cây tiếp nhau) rừng vô lý ngay lập tức người (cách nói thông tục) có giá trị lớn, quý giá quý giá tình trạng không bị ô nhiễm, còn tinh khiết. 6. WRITE complication resolution politeness politely director transport boulevard clear stop refreshment float frog toad shock wave authority prohibit fine heavily head. kɒmplɪˈkeɪʃ(ə)n rɛzəˈluːʃ(ə)n pəˈlʌɪtnəs pəˈlʌɪtli dɪˈrɛktə, dʌɪtranˈspɔːt, trɑːnˈbuːləvɑːd klɪə stɒp rɪˈfrɛʃm(ə)nt fləʊt frɒg təʊd ʃɒk weɪv ɔːˈθɒrɪti prə(ʊ)ˈhɪbɪt fʌɪn ˈhɛvɪli hɛd. n n n adv n n n v n n v n n n n n v v adv n. sự rắc rối giải pháp sự lịch sự lễ phép, lịch sự giám đốc vận tải đại lộ dọn dẹp sự ngừng lại sự nghỉ ngơi nổi lên ếch, nhái cóc sự giật (điện) xung (điện) chính quyền cấm phạt nặng người đứng đầu. 7. LANGUAGE FOCUS conditional ˈhɛvɪli as az, əz since sɪns. adj conj conj. (thuộc) điều kiện vì, bởi vì vì, bởi vì.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> extreme sad sigh fall over amaze dynamite. ɪkˈstriːm sad sʌɪ fɔːl ˈəʊvə əˈmeɪz ˈdʌɪnəmʌɪt. adj adj v v v n. creature. ˈkriːtʃə. preserve cope respiratory ideal fresh seriously poisonous inedible. prɪˈzəːv kəʊp rɪˈspɪrət(ə)ri, ˈrɛsp(ə)ʌɪˈdɪəl, ʌɪˈdiːəl frɛʃ ˈsɪərɪəsli ˈpɔɪzənəs ɪnˈɛdɪb(ə)l. sinh vật, tạo vật v v adj adj adj adv adv adj. vô cùng, cực kỳ buồn thở dài té lộn nhào làm ngạc nhiên thuốc nổ nitroglycerine giữ gìn, bảo tồn đối phó, đương đầu (thuộc) thở/hô hấp lý tưởng sạch nghiêm trọng độc không ăn được. Unit 7: SAVING ENEGY. 2. LISTEN AND READ bill enormous crack bath shower liter tool. bɪl ɪˈnɔːməs krak bɑːθ ˈʃaʊə ˈliːtə tuːl. n adj n n n n n. hóa đơn to lớn, khổng lồ vết nứt, khe hở sự tắm sự tắm dưới vòi sen lít dụng cụ. 4. LISTEN solar nuclear Sweden panel install effective place store. ˈsəʊlə ˈnjuːklɪə ˈswiːd(ə)n ˈpan(ə)l ɪnˈstɔːl ɪˈfɛktɪv pleɪs stɔː. adj adj n n v adj v v. sử dụng năng lượng mặt trời (thuộc) hạt nhân nước Thụy Điển tấm, bảng lắp đặt có hiệu quả đặt dự trữ, để dành.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> advanced adˈvɑːnst. adj. tiên tiến. 5. READ luxury necessity consumer effectively light watt last scheme freezer. ˈlʌkʃ(ə)ri nɪˈsɛsɪti kənˈsjuːmə ɪˈfɛktɪvli lʌɪt wɒt lɑːst skiːm ˈfriːzə. tumble dryer efficiency model category ultimately innovation conserve. ˈtʌmb(ə)l ˈdrʌɪə efficiency ˈmɒd(ə)l ˈkatɪg(ə)ri ˈʌltɪmətli ɪnəˈveɪʃ(ə)n kənˈsəːv. v n n adv v n v n n. hàng xa xỉ thứ cần thiết người tiêu dùng có hiệu quả chiếu sáng oát (đơn vị đo công suất) bền kế hoạch tủ đá, ngăn đá, máy làm kem n máy sấy quần áo n hiệu suất n kiểu n loại adv cuối cùng n sáng kiến, sự đổi mới v bảo tồn. 6. WRITE speech introduction body function gas motorcycle gentlemen callout solid draft. spiːtʃ ˌɪntrəˈdʌkʃ(ə)n ˈbɒdi ˈfʌŋ(k)ʃ(ə)n gas ˈməʊtəsʌɪk(ə)l ˈdʒɛnt(ə)lmən kɔːl aʊt ˈsɒlɪd drɑːft. n n n n n n n n adj v. bài nói, bài diễn văn mở bài thân bài chức năng xăng dầu xe gắn máy hai bánh quí ông khung lời thoại rắn, đặc (viết, vẽ) nháp. 7. LANGUAGE FOCUS connective phrasal shortage decade. kəˈnɛktɪv ˈfreɪz(ə)l ˈʃɔːtɪdʒ ˈdɛkeɪd, dɪˈkeɪd. n adj n n. từ nối (thuộc) cụm từ sự thiếu thập kỷ, thập niên.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> everywhere anywhere unused invalid. ˈɛvrɪwɛː ˈɛnɪwɛː ʌnˈjuːst ˈɪnvəlɪd. adv khắp nơi adv bất cứ nơi đâu adj không dùng, chưa dùng n người tàn tật. Unit 8: CELEBRATIONS. 1. GETTING START lunar ˈluːnə. adj (thuộc) mặt trăng, (thuộc) âm lịch. 2. LISTEN AND READ occur sticky sticky rice Passover Israel Jewish slavery Seder joyful as long as crowd parade. əˈkəː ˈstɪki ˈstɪki rʌɪs. v adj n. xảy ra dính gạo nếp. ˈpɑːsəʊvə ˈɪzreɪəl ˈdʒuːɪʃ ˈsleɪv(ə)ri ˈseɪdə ˈdʒɔɪfʊl, -f(ə)l az lɒŋ az kraʊd pəˈreɪd. n n adj n n adj adv v n. lễ vượt qua (của người Do Thái) nước Israel (Do Thái) (thuộc/người) Do Thái sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ tiệc bánh không men vui mừng, hân hoan, vui sướng miễn là tụ tập cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám rước. 3. SPEAK congratulate kənˈgratjʊleɪt active ˈaktɪv charity ˈtʃarɪti nominate. ˈnɒmɪneɪt. v chúc mừng adj năng nổ n lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện v ghi danh, mệnh danh, chọn. 4. LISTEN auld lang syne. ɔːld, ɑːld laŋ ˈsʌɪn. auld lang syne. ˌɔːld laŋ ˈsʌɪn. adj n, adv n. cũ (tiếng Scotland) ngày xưa (tiếng Scotland) những ngày xưa thân ái (tiếng Scotland).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> acquaintance kindness yet trusty gie thine o'. əˈkweɪnt(ə)ns ˈkʌɪn(d)nəs jɛt ˈtrʌsti giː ðʌɪn əʊ, ə. n n adv adj v pron prep. người quen sự thân ái, sự tử tế dù sao, dù thế nào (cổ) đáng tin cậy đưa cái của bạn của. 5. READ feeling memory lose heart. ˈfiːlɪŋ ˈmɛm(ə)ri luːz hɑːt. daddy tear groom hug forever considerate. ˈdadi tɪə gruːm hʌg fəˈrɛvə kənˈsɪd(ə)rət. priority distinguish in a word terrific alive dead. prʌɪˈɒrɪti dɪˈstɪŋgwɪʃ ɪn ə wəːd təˈrɪfɪk əˈlʌɪv dɛd. n n v. cảm xúc sự nhớ, trí nhớ mất hết can đảm, mất hết hăng hái, chán nản n cha n nước mắt, lệ n chú rể n cái ôm (khi chào nhau) adv mãi mãi, vĩnh viễn adj ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người xung quanh n sự ưu tiên, quyền ưu tiên v phân biệt, làm cho khác biệt adv tóm lại adj xuất sắc, tuyệt vời adj sống, còn sống, đang sống adj chết. 6. WRITE enhance ɪnˈhɑːns, -hans, ɛnnationwide ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd, -ˈwʌɪd. v adj, adv. đề cao toàn quốc, cả nước. 7. LANGUAGE FOCUS relative concession compose sweet satisfy. ˈrɛlətɪv kənˈsɛʃ(ə)n kəmˈpəʊz swiːt ˈsatɪsfʌɪ. adj n v adj v. quan hệ sự tương phản sáng tác, soạn thảo thơm, tươi làm vừa lòng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> though bureau predict keyboard. ðəʊ ˈbjʊərəʊ prɪˈdɪkt ˈkiːbɔːd. conj dù, mặc dù n văn phòng, cơ quan, cục v dự báo, dự đoán trước n bàn phím. Unit 9: NATURAL DISASTERS. 1. GETTING START disaster dɪˈzɑːstə snowstorm ˈsnəʊstɔːm earthquake ˈəːθkweɪk. n thảm hoạ n bão tuyết n sự động đất. 2. LISTEN AND READ turn up volume coast expect. təːn ʌp ˈvɒljuːm kəʊst ɪkˈspɛkt, ɛk-. v n n v. be expected thunderstorm delta raincoat (just) in case blank. biː ɪkˈspɛktɪd ˈθʌndəstɔːm ˈdɛltə ˈreɪnkəʊt (dʒʌst) ɪn keɪs blaŋk. tăng lên âm lượng bờ biển mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận v có thể xảy ra n bão tố có sấm sét và mưa to n đồng bằng, châu thổ n áo mưa adv nếu như n chỗ trống. 3. SPEAK can candle ladder leak peg latch. kan ˈkand(ə)l ˈladə liːk pɛg latʃ. v n n n n n. đóng hộp nến, đèn cầy cái thang lỗ thủng, khe hở, chỗ dột cái cọc chốt cửa. 4. LISTEN expert talk fixture block glass. ˈɛkspəːt tɔːk ˈfɪkstʃə, -tjə blɒk glɑːs. n n n v n. chuyên gia cuộc nói chuyện đồ đạc đặt ở chỗ cố định chặn thuỷ tinh.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> drill zone pot container mirror doorway rim. drɪl zəʊn pɒt zəʊn ˈmɪrə ˈdɔːweɪ rɪm. n n v n n n n. sự rèn luyện khu vực, miền, vùng cho vào hũ, chậu… đồ đựng, chứa cái gương lối vào nhà vành đai. 5. READ struck block collapse tidal. strʌk blɒk kəˈlaps ˈtʌɪd(ə)l. v2, v3 n v adj. wave tidal wave abrupt shift movement storm hurricane cyclone. weɪv ˈtʌɪd(ə)l weɪv əˈbrʌpt ʃɪft ˈmuːvm(ə)nt stɔːm ˈhʌrɪk(ə)n, -keɪn ˈsʌɪkləʊn. n n adj n n n n n. erupt volcanic eruption scientist tornado funnel overland. ɪˈrʌpt vɒlˈkanɪk ɪˈrʌpʃ(ə)n ˈsʌɪəntɪst tɔːˈneɪdəʊ ˈfʌn(ə)l ˈəʊvəland. suck severe. sʌk sɪˈvɪə. v adj n n n n adj, adv v adj. đánh, tấn công (v1: strike) khối (nhà) đổ, sụp, sập, đổ sập (thuộc) thủy triều, do thuỷ triều sóng sóng thần bất ngờ, đột ngột sự chuyển dịch, sự thay đổi sự di chuyển cơn bão bão (gió cấp 8) cơn bão có sức tàn phá mạnh phun, phun trào (thuộc) núi lửa sự phun (núi lửa) nhà khoa học bão táp, cơn lốc xoáy cái phễu qua đất liền, bằng đường bộ hút khốc liệt. 7. LANGUAGE FOCUS horn snout. hɔːn snaʊt. v n. sừng mũi, mõm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> explorer logo chew swallow relate join swept. ɛkˈsplɔːrə® ˈlɒgəʊ, ˈləʊgəʊ tʃuː ˈswɒləʊ rɪˈleɪt dʒɔɪn swɛpt. snow Richter. snəʊ ˈrɪktə. n n v v v v v2, v3 v n. nhà thám hiểm biểu tượng nhai nuốt liên hệ, liên quan nối quét (v1: sweep). richter scale disastrous extensive comma non kangaroo tail replace. ˈrɪktə skeɪl. n. tuyết rơi (tên một nhà địa chấn học Mĩ) thang địa chấn, địa chấn kế. dɪˈzɑːstrəs ɪkˈstɛnsɪv, ɛkˈkɒmə nɒn ˌkaŋgəˈruː teɪl rɪˈpleɪs. adj adj n adj n n v. tai hại, thảm khốc lớn, rộng lớn dấu phẩy không chuột túi đuôi thay thế. Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS. 1. GETTING START unidentified ʌnʌɪˈdɛntɪfʌɪd object UFO. ˈɒbdʒɪkt, -dʒɛkt juːɛfˈəʊ, ˈjuːfəʊ. adj không nhận dạng được, không rõ tung tích, lạ n vật thể n vật thể bay lạ, đĩa bay. 2. LISTEN AND READ spacecraft balloon meteor evidence existence experienced sight. ˈspeɪskrɑːft bəˈluːn ˈmiːtɪə, -tɪɔː ˈɛvɪd(ə)ns ɪgˈzɪst(ə)ns, ɛgɪkˈspɪərɪənst, ɛksʌɪt. n n n n n adj n, v. tàu vũ trụ khinh khí cầu, bong bóng sao băng bằng chứng sự tồn tại giàu kinh nghiệm sự nhìn, nhìn thấy, nhìn thấy tận mắt, mục kích.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> alien. ˈeɪlɪən. sample capture aboard. ˈsɑːmp(ə)l ˈkaptʃə əˈbɔːd. free treetop proof unknown impossible mistaken. friː ˈtriːtɒp pruːf ʌnˈnəʊn ɪmˈpɒsɪb(ə)l mɪˈsteɪk(ə)n. adj, n xa lạ, thuộc nước ngoài, người ngoài hành tinh n mẫu, vật làm mẫu v bắt adj, trên tàu, trên thuyền adv v thả, trả tự do n ngọn cây n bằng chứng adj không biết adj không thể được v3 phạm sai lầm, phạm lỗi (v1: mistake). 3. SPEAK mineral. ˈmɪn(ə)r(ə)l. v. gemstone sparkling spot trace. ˈdʒɛmstəʊn ˈspɑːk(ə)lɪŋ, ˈspɑːklɪŋ spɒt treɪs. khoáng chất, khoáng sản n đá quí adj lấp lánh n điểm, chấm n dấu vết. 4. LISTEN hole jump crater champion. həʊl dʒʌmp ˈkreɪtə ˈtʃampɪən. n v n n. lỗ nhảy hố người vô địch. 5. READ traveler nowhere physical condition push-up perfect orbit cabin ceiling. ˈtrav(ə)lə ˈnəʊwɛː ˈfɪzɪk(ə)l kənˈdɪʃ(ə)n pʊʃ ʌp ˈpəːfɪkt ˈɔːbɪt ˈkabɪn ˈsiːlɪŋ. n adv adj n n adj v, n n n. người đi du lịch không nơi nào, không ở đâu (thuộc) thân thể điều kiện, trạng thái động tác hít đất hoàn hảo đi theo quỹ đạo, quỹ đạo cabin, buồng ngủ trần (nhà...).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> weigh totally marvelous get on. weɪ ˈtəʊtəli ˈmɑːv(ə)ləs gɛt ɒn. v adv adj v. scene outer outer space. siːn ˈaʊtə ˈaʊtə speɪs. n adj n. cân nặng, nặng hoàn toàn kỳ diệu thành công (trong cuộc đời hoặc nghề nghiệp) quang cảnh ở phía ngoài không gian vũ trụ. 6. WRITE exposition viewpoint persuasion imagination. ɛkspəˈzɪʃ(ə)n ˈvjuːpɔɪnt pəˈsweɪʒ(ə)n ɪˌmadʒɪˈneɪʃ(ə)n. exist film trick. ɪgˈzɪst, ɛgfɪlm trɪk. land saucer mysterious welcome. land ˈsɔːsə mɪˈstɪərɪəs ˈwɛlkəm. n n n n. bài bình luận quan điểm sự thuyết phục sự tưởng tượng, trí/óc tưởng tượng v tồn tại n phim n trò khéo léo, mẹo, mẹo nhà nghề, kĩ xảo v hạ cánh n đĩa adj bí hiểm v đón tiếp ân cần, hoan nghênh. 7. LANGUAGE FOCUS evening star ˈiːv(ə)nɪŋ stɑː on time ɒn tʌɪm alarm əˈlɑːm. n sao hôm n đúng giờ n đồng hồ báo thức.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>