Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong I 13 Uoc va boi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.83 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>18 có chia hết cho 3 không? 18 có chia hết cho 4 không? Phép chia nào là phép chia hết? Phép chia nào là phép chia còn dư?. Tr¶ lêi: 18 chia hết cho 3, đây là phép chia hết 18 không chia hết cho 4, đây là phép chia còn dư.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khái niệm: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b th ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a. a là bội của b a b b là ước của a. ?1. Sè 18 cã lµ béi cña 3 kh«ng? Cã lµ béi cña 4 kh«ng? Sè 4 cã lµ íc cña 12 kh«ng? Cã lµ íc cña 15 kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHIẾU HỌC TẬP 1 Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu 32 là bội của 8. Đúng. x. 16 là ước của 4 100 là bội của 21 5 là ước của 100 1 là ước của 99. Sai. x x. x x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?2. T×m c¸c sè tù nhiªn x mµ xB(8) vµ x<40. Gi¶i Ta cã: B(8) = V× x <40 nªn.  0;8;16;24;32;40;48;... . x   0;8;16;24;32.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?3 ViÕt c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12). Gi¶i ¦(12)=. ?4. 1;2;3;4;6;12. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1. Gi¶i ¦(1)= B(1)=.  1  0;1; 2; 3; 4; 5;....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Chó ý: • Sè 1 chØ cã mét íc lµ 1. • Sè 1 lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo. • Sè 0 lµ béi cña mäi sè tù nhiªn kh¸c 0. • Sè 0 kh«ng lµ íc cña bÊt kú sè tù nhiªn nµo..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> SỐ HỌC 6. Bài tập: Các câu sau đúng hay sai? A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a sai B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4….. sai C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a Đúng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 114 (SGK-Tr45) Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ? Cách chia Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư. số người 4 6 …… 8 12. Số người ở một nhóm 9 ……. 6 ……. ……. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. b. . a  B(b); b  Ư(a). Cách tìm bội của số b (b ≠ 0) Cách tìm ước của số a (a>1). *Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2;3;4;… *Kết quả nhân được là bội của b.. *Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trò chơi: Dán Hoa Thành phần: Hai đội chơi, mỗi đội gồm 8 bạn. Cách chơi: Với yêu cầu của đề bài mỗi đội phải tìm ra những giá trị thích hợp viết vào mỗi cánh hoa sau đó nhanh chóng dán lên bảng, tạo thành bông hoa.Biết rằng số lượng cánh hoa ở hai đội phải dán là như nhau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12 24 36. 96. Tìm x  N biết x B(12) 10 < x < 100. 48. 60 . Đội 1. Đội 2 84 . 72. 2 3 4. 1. Tìm x  N biết x Ư(36). 9. 12. 36 18.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. Tràng vỗ tay.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. 8 cái tẩy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PHẦN THƯỞNG Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !. 8 cái tẩy.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SỐ HỌC 6. Bài tập về nhà Học thuộc: Khái niệm bội và ước Cách tìm bội và ước của một số BTVN:. 112; 114 (tr 44, 45 - SGK) 142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> SỐ HỌC 6 Bài 113 (tr44 – SGK) Tìm số tự nhiên x sao cho a / x  B  12 . và 20  x 50. Giải: B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60;…}. Mà 20  x 50  x  {24;36; 48} c/. x  U (20) và. x 15  x  B  15  B(15)={0; 15; 30; 45;…}. Mà 0<x 40  x   15;30 d/. x 8. Giải: Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20} Mà x > 8.  x   10; 20. b / x 15 và 0  x 40 Giải:. 16x Giải:. 16x  x  U (16) Ư (16)={1; 2; 4; 8;16}.  x   1; 2; 4;8;16.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×