Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.71 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 1) I. Phần tự luận: Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: NH4NO3 NH3 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 NO2. Câu 2. Hòa tan 4.26 gam P2O5 vào 200 ml dung dịch KOH 0.69M thu được dung dịch X. Tính khối lượng các muối trong dung dịch X. Câu 3. Cho 5.68 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe hòa tan vào 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1.792 lít khí NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z. a. Tính khối lượng các kim loại ban đầu. b. Đem cô cạn dung dịch Z, sau đó nhiệt phân ( H = 80%). Tính khối lượng chất rắn thu được. c. Sục 8.064 lít khí NH3 vào dung dịch Z. Tính khối lượng kết tủa thu được. II. Phần trắc nghiệm: Câu 1.Trong mét b×nh kÝn chøa 10 lit nito vµ 10 lit hi®ro ë 0 0C vµ ¸p suÊt 10atm. Sau ph¶n øng tæng hîp amoniac,®a b×nh vÒ 00C .BiÕt cã 60% hi®ro tham gia ph¶n øng .¸p suÊt trong b×nh sau ph¶n øng lµ A.10 atm B.8 atm C.9atm D.8,5 atm Cõu 2.Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là A. GiÊy quú tÝm, dung dÞch baz¬. B. Dung dÞch Ba2+, Cu kim lo¹i, + C. Dung dÞch Ag D. Phenolphtalein, giÊy quú tÝm Câu 3.D·y c¸c muèi amoni nµo khi bÞ nhiÖt ph©n t¹o thµnh khÝ NH3 ? A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 C.NH4Cl, NH4NO3,NH4NO2, D.NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3 Cõu 4.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO 3 d thu đợc hỗn hợp khÝ A gåm NO vµ NO2 cã tû lÖ sè mol t¬ng øng lµ 2:1. ThÓ tÝch cña hçn hîp khÝ A (ë ®ktc) lµ: A. 86,4lÝt B. 8,64 lÝt C. 19,28lÝt D. 192,8lÝt Cõu 5.Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu đợc 4,48lít khí NO ( đktc) và dung dịch A .Cho NaOH d vào dung dịch A thu đợc một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m(g) chất rắn.Giá trị của m là : A. 24g B. 24,3g C. 48g D. 30,6g Câu 6.Muèi nitrat thÓ hiÖn tÝnh oxi ho¸ trong m«i trêng: A. Axit B. KiÒm C. Trung tÝnh D. cả môi trường axit lẫn môi trường kiềm. Cõu 7.Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu đợc sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các khí đợc đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là : A. 50% B. 30% C. 20% D. 45% Câu 8.Cho tõng chÊt: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lợt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử lµ A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu 9.Khi hoà tan khí NH3 vào nớc ta đợc dung dịch, ngoài nớc còn chứa: A. NH4OH B. NH3 C.NH4+ vàOHD. NH3 ,NH4+ và OH-Cõu 10.Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac? A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan B.H2SO4đặc , CaO khan, P2O5 C.NaOH r¾n, Na, CaO khan D.CaCl2 khan, CaO khan, NaOH r¾n Cõu 11.Cho 1,494 lit NH3 đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu đợc chất rắn A và giải phóng khí B .Để tác dụng vừa đủ với chất rắn A cần một thể tích dung dịch HCl 2M là : A.300 ml B.200 ml C.100 ml D.150ml Cõu 12.Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch : (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2? A. Dung dÞch NH3 B. Dung dÞch NaOH C. Dung dÞch Ba(OH)2 D. Dung dÞch Ca(OH)2 Câu 12. Câu nào sau đây không đúng khi nói về Nito. A. Nito là nguyên tố dinh dưỡng có trong phân lân. B. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước. C. Ở điều kiện thường, nito trơ về mặt hóa học. D. Nito ở chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Câu 13. Muối nào sau đây không tan được trong nước. A. (NH4)3PO4. B. K3PO4. C. CaHPO4. D. Ba(H2PO4)2 Câu 14. Khi phân hủy các chất sau đây: NH3, NH4HCO3, NH4NO3, NH4Cl. Có bao nhiêu chất mà sản phẩm tạo thành là hỗn hợp khí ( không xét hơi nước)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 15. Chọn câu đúng: A. Trong các phản ứng hóa học, axit H3PO4 không thể hiện tính oxi hóa. B. Trong dung dịch H3PO4 chỉ gồm các ion H+, PO43- và H2O. C. Khi cho dung dịch chứa a gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa a gam H3PO4 thì sau phảm ứng thu được muối NaH2PO4. D. Trong công nghiệp H3PO4 được điều chế từ quặng photphoric. Câu 16. Cặp chất nào sau đây khi cho tác dụng với HNO3 đều tạo ra chất khí: (1)CaCO3 và Fe(NO3)2. (2). MgO và FeO. (3). (NH4)2CO3 và Cu (4). FeO và Fe3O4. A. (3), (4). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (3), (4). Cõu 17.Hỗn hợp Y gồm MgO và Fe3O4 .Y tác dụng vừa đủ với 52,92 gam dung dịch H 2SO4 25% (loãng) .Mặt khác Y tác dụng với lợng d HNO3 đặc nóng tạo thành 739,2 ml khí NO 2 (27,30C ; 1 atm ).Khèi lîng hçn hîp Y lµ A.8,56 gam B.7,56 gam C.4 gam D.6,96 gam Cõu 18.Cho hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết 2,78 gam A trong dung dich HCl thu đợc 1,568 lít H2 . Mặt khác hoà tan hết 2,78 gam Atrong dung dịch HNO 3 loãng thu đợc 1,344 lít (đktc) khí NO duy nhất .Kim loại M là : A.Al B.Mg C.Cr D.Zn Cõu 19.Hòa tan hoàn toàn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO3loãng, tất cả khí NO thu đợc đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nớc có dòng oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vµo qu¸ tr×nh trªn lµ: A.100,8 l B.10,08l C.50,4 l D.5,04 l Cõu 20.Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe )và một lợng dung dịch HNO3 1M khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc phần rắn nặng 3,32 gam ; dung dịch B và khí NO .Khối lợng muèi t¹o thµnh khi c« c¹n dung dÞch B lµ A.7,26 gam B.5,4 gam C.7,24 gam D.5,04 gam. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 2) I. Phần tự luận: Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: NaHPO4 Na2HPO4 Ca3(PO4)2 P NO2 NaNO3 HNO3 Câu 2. Cho 24.5 gam dung dịch H3PO4 20% tác dụng với 2.48 gam Na2O thu được dung dịch X. Tính C% của dung dịch X..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 17.17 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe3O4 trong 500ml dung dịch HNO3 1.6M thu được 448 ml khí X ( biết X là khí gây cười) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Rót tiếp 500 ml dung dịch NH3 vào dung dịch Y thì thu được 22.23 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/lít của NH3. c. Cô cạn dung dịch Y thu được rắn G, nhiệt phân rắn G thu được 35.73 gam chất rắn. Tính hiệu suất của quá trình nhiệt phân. II. Phần tự luận: Câu 1. Chọn câu đúng về chất làm nên hộp quẹt: A. Đầu diêm gồm P đỏ, keo và chất ma sát. Vỏ hộp quẹt có KClO3. B. Đầu diêm là KClO3 , keo và chất ma sát. Vỏ hộp quẹt có P đỏ. C. Đầu diêm và vỏ hộp diêm đều là hỗn hợp P đỏ, KClO3 và chất ma sát. D. Đầu diêm là P trắng và P đỏ, chất ma sát và keo, Vỏ hộp quẹt là KClO3. Cõu 2.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 0,67 lÝt B. 1,344 lit C. 0,896 lÝt D. 14,933 lÝt Câu 3. Cho phản ứng hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) 2NH3 H < 0. Chọn câu đúng. A. Khi tăng áp suất, hạ nhiệt độ sẽ làm giảm hiệu suất của phản ứng. B. Chiều thuận là chiều thu nhiệt. C. Khi giảm nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. N2 là chất khử, H2 là chất oxi hóa. Câu 4.Cho hçn hîp Al ,Mg vµo 500 ml dung dÞch HNO 3 ( lo·ng ) 2M thÊy cã 4,48 lÝt khÝ NO ë ®ktc và dung dịch A.Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch A là : A.0,2 M B.0,8 M C.0,4 M D.0,6 M Câu 5.Cho hçn hîp gåm FeO, CuO, Fe3O4 cã sè mol b»ng nhau t¸c dông hÕt víi dung dÞch HNO 3 thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là: A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,21 mol D. 0,36 mol Câu 6. Dãy các chất nào sau đây đều được dùng để làm phân bón hóa học: A. Ca(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3, (NH4)3PO4, N2O. B. KNO3, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, Ca(NO3)2, (NH4)2HPO4. C. KNO3, Ca(NO3)2, P2O5, K2O, NH4NO3. D. (NH4)2SO4, NaNO3, H3PO4, NH4Cl, KOH. Al (NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số nguyên Câu 7. Cho phản ứng hóa học sau đây: HNO3 + Al của các chất tham gia phản ứng là: A. 26 B. 64 C. 38 D. 46 Câu 8. Trường hợp nào sau đây : Cu không đóng vai trò là chất khử. A. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. B. Nung nóng ở nhiệt độ cao hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2. C. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng. D. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nguội. Câu 9. Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V 1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1. Câu 10. Chất nào sau đây được gọi là diêm sinh, dùng để chữa bệnh: A. KNO3. B. P và KClO3 C. S D. NH4Cl Câu 11.Mét hçn hîp gåm 3oxit cña nito :NO,NO 2,NxOy ,biÕt phÇn tr¨m thÓ tÝch t¬ng øng cña tõng oxit trong hçn hîp lÇn lît lµ :45%,15%,40% vµ phÇn tr¨m khèi lîng NO trong hçn hîp lµ 23,6 %.C«ng thøc NxOy lµ : A.N2O B.N2O3 C.N2O4 D.N2O5 Câu 12. Sơ đồ nào sau đây không đúng: H PO 4 4 NaH2PO4 H3PO Na2HPO4. A. Na3PO4 3 4 Na3PO4 H3PO Na2HPO4. B. NaH2PO4 +NaOH 4 Na2HPO4 H3PO NaH2PO4. C. H3PO4 +NaOH +NaOH +NaOH D. NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 13. Để khử độc khí NO2 dư , người ta dùng bông nhúng vào dung dịch nào sau đây để bịt ống nghiệm. A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3 D. HNO3. Câu 14. Cho các nhận định sau đây về phân bón hóa học, Số nhận định đúng là: (1). Phân đạm ure có độ dinh dưỡng cao hơn phân đạm amoni. (2). Phân đạm dễ bị rửa trôi và dễ bị chảy nước. (3). Phân lân supephotphat đơn gồm hỗn hợp hai muối: Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (4). Phân bón Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. (5). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của các thành phần lần lượt như sau: %N, %P2O5 và %K2O. A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 15. Sơ đồ hóa học nào say đây được dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp. O2 O2 H 2O NO NO2 O2 HNO3. A. NH3 O2 O2 O2 H 2 O NO NO2 HNO3. B. N2 (kk) o O H O t C. Cu(NO3)2 NO2 2 2 HNO3 H 2SO 4 D. NaNO3 HNO3. Câu 16. Cho các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng về NH3: (1). Khí NH3 có khả năng làm cho quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh. (2). Khi đun nóng NH3 với O2 ở nhiệt độ 850oC có xúc tác Pt thì sản phẩm tạo thành là khí N2. (3). Trong các phản ứng oxi hóa khử ( không xét phản ứng phân hủy) : NH3 chỉ thể hiện tính khử. (4). Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. (5). Trong phòng thí nghiệm, để điều chế NH3 người ta sẽ cho H2 tác dụng với N2 ( to , p, xt). A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra: A. NaNO3 (rắn) + H2SO4 ( đặc, nóng). B. d.d Cu(NO3)2 + HCl C. d.d Fe(NO3)2 + d.d HCl D. d.d Ba(NO3)2 + d.d Na2SO4 Câu 18. Chọn câu không đúng: A. P đỏ và P trắng là hai dạng thù hình của Photpho. B. Để bảo quản photpho trắng, người ta ngâm P trắng vào trong nước. C. P đỏ có hoạt tính hóa học mạnh hơn P trắng. D. Trong hợp chất P có số oxi hóa là -3, +3, +5. Câu 19. Chọn câu đúng: A. Các muối đihidrophotphat đều tan trong nước. B. Các muối amoni đều có môi trường axit. C. Các hợp chất có chứa N, hoặc P, hoặc K đều có thể được dùng để làm phân bón hóa học. D. Có thể dùng bình bằng Fe, Al để đựng HNO3 loãng. Cõu 20.Cho dung dịch KOH đến d vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí tho¸t ra ë ®ktc lµ bao nhiªu? A. 2,24 lÝt B. 22,4 lÝt C. 4,48 lÝt D. 44,8 lÝt. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 3) I. Phần tự luận: Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học: (1) (2) (3) (4) (5) N2 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 NO2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> (7) (8) (9) (10) NH3 (NH4)2SO4 NH3 N2 Câu 2. Đốt cháy 13,95 gam phốt pho trong oxi dư, sản phẩm thu được hòa tan vào 100 gam nước được dung dịch H3PO4. Cho dung dịch này tác dụng với 222 gam dung dịch Ca(OH) 2 10% . Tính C% của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Câu 3. Hỗn hợp (X) gồm Fe(NO3)3 và AgNO3 có khối lượng m gam, đem nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được 9.12 gam chất rắn và 6.384 lít hỗn hợp khí A ( đktc). a. Tính m? % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Cho hỗn hợp khí A thu hấp thu vào V lít nước thì thu được dung dịch có pH =1. TinhV H2O. c. Cho hỗn hợp X hòa tan vào nước được dung dịch X. Tiếp tục rót từ từ dung dịch NH 3 0.2M vào cho đến khi kết tủa không đổi thì cần dùng đúng V lít. Tính V? II. Phần trắc nghiệm:. Câu 1. Số Oxi hóa của P trong hợp chất là: A. -3, 0, + 3, + 5. B. -3, + 5 C. -3, + 3, + 5 D. + 3, + 5 Câu 2. Vị trí của P trong bảng hệ thống tuần hoàn. A. chu kì 2, nhóm VA. B. chu kì 3, nhóm VA. C. chu kì 4, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm VA. Câu 3. Muối nào sau đây không tan trong nước. A. CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)3PO4 D. K3PO4. Câu 4. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào hàm lượng gì : A. P B. N2 C. P2O5 D. K2O. Câu 5. Cho 3 dung dịch sau: H3PO4, NH4Cl, AlCl3. Chỉ dùng một chất nào sau đây có thể nhận biết được các chất trên. A. dd NaOH. B. dd AgNO3 C. dd H2SO4 D. Quỳ tím. Câu 6. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng 3 mol dung dịch NaOH được dung dịch X. Dung dịch X không chứa chất nào sau đây A. Na2HPO4. B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4; NaH2PO4. Câu 7. Trong phòng thí nghiệm : H3PO4 được điều chế với bằng cách nào sau đây: A. P + HNO3 đặc, nóng. B. Ca3(PO4)2 + HNO3 C. P2O5 + H2O D. (NH4)3PO4 + HCl. Câu 8: Cho 3 phản ứng hóa học sau đây: (1). N2 + O2 (2). N2 + H2 (3). N2 + Al Trong các phản ứng trên: phản ứng nào N2 đóng vai trò là chất oxi hóa. A. (1). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (2), (3). (1) Câu 9. Cho phản ứng sau đây: N2 + 3H2 (2) 2NH3 + Δ H Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều (2). A. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất. D. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất. Pt, 850o C ................. Phản ứng hòan thành, hệ số Câu 10. Cho phản ứng hóa học sau: NH3 + O2 nguyên nhỏ nhất của O2 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 11. Tính chất vật lý của NH3 là: A. Khí màu nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. B. Khí không màu, mùi khai, tan tốt trong nước. C. Khí không màu hóa nâu, không mùi, không tan trong nước. D. Khí không màu hóa nâu, mùi khai, tan tốt trong nước. NH4NO3 + ........... Chất điền vào ...... Câu 12. Cho sơ đồ sau đây: Fe(NO 3)3 + ......(1)....... (1)....... là: A. (NH4)2SO4 B. NH3 + H2O C. NH4Cl D. N2 + NaOH. Câu 13. Cho Cu vào dung dịch gồm HCl, NaNO3 vai trò của NaNO3 trong phản ứng hóa học này là: A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa làm môi trường. Câu 14. NH3 không có tính chất nào sau đây khí tác dụng với chất khác. A. Tính khử. B. Tính Oxi hóa. C. Làm quỳ tím ẩm hóa xanh.D. Tính bazơ yếu..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 15. Muối amôni nào không bị nhiệt phân: A. NH4Cl. B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4. Câu 16. Một loại phân đạm có thành phần chính là muối amoninitrat với độ tinh khiết 68%. Độ dinh dưỡng của phân này là bao nhiêu? A. 23,8% B. 47,6% C. 68% D. 32% Cõu 17.Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn vào 89,2ml H2O thì còn d 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng O2 hoà tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là A. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12% Câu 18. NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: Những câu đúng là: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro. 6) DD NH3 làm xanh quỳ tím. A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 19. Hòa tan 1.62 gam Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 504 ml khí X ( đktc). Khí X là : A. NO B. N2 C. N2O D. NO2 Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 4) I. Phần tự luận: Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học: (1) (2) (3) (4) (5) P P2O5 H3PO4 Na2HPO4 Na3PO4 NaH2PO4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (7) Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 Câu 2. Cho 4.26 gam P2O5 tác dụng với 200 gam dung dịch Ba(OH) 2 CM = x thì thu được dung dịch X gồm một chất tan A và 4.66 gam kết tủa B. Tính nồng độ C% của B trong dung dịch sau phản ứng.. Câu 3. Cho kim loại Al có khối lượng 3.51 gam tác dụng với 600 ml dung dịch HNO 3 x(M) thì thu được hỗn hợp hai khí ( duy nhất) là NO và N 2 có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,5 và dung dịch X. ( Biết HNO 3 đã dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng). a. Tính % theo thể tích các khí thu được.. b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.2M cho vào dung dịch X để thu được 7.8 gam kết tủa. c. Đem cô cạn dung dịch X sau đó nung chất rắn A sau một thời gian thu được 11.49 gam rắn B. Toàn bộ khí thu dược đem hòa tan vào 200 ml nước thu được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C. II. Phần trắc nghiệm: HNO3 NaOH Câu 1. Cho sơ đồ sau: NH3 Chất X A . Chất A là chất nào sau đây: A. N2 B. NH3 C. NO D. NO2. Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số của các Câu 2. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO 3 chất tham gia phản ứng: A. 20 B. 11 C. 15 D. 19 Câu 3. Cu tan được trong dung dịch nào: A. HCl + NaNO3 B. H2SO4, NH4NO3 C. HNO3 loãng. D. (A,B,C) đúng. Câu 4. HNO3 loãng đều tác dụng với các chất nào trong dãy chất sau đây: A. Cu(OH)2, FeO, Fe2O3, NaOH. B. Fe, Al2O3, NaCl, CuSO4. C. BaCl2, NH4Cl, Cu(OH)2, Cu D. CaCO3, Al(OH)3, KCl, CH3COONa. Câu 5. Có bao nhiêu nhận định sai trong các câu sau đây: (1). trong công nghiệp, người ta nhiệt phân muối NH4NO2 bão hòa để điều chế N2. (2). Phản ứng giữa N2 và H2 ; N2 và O2; NO và O2 đều là những phản ứng thuận nghịch. (3). Vì phân tử N2 bền vững nên trong tự nhiên Nito chỉ tồn tại ở trạng thái đơn chất. (4). Trong các phản ứng hóa học, Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 to Câu 6. Cho sơ đồ sau: Muối A Rắn X + hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp khí hấp thụ vào nước ( dư) , khí thoát ra cho qua dung dịch NaOH có phản ứng tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3. Câu 7 . Có bao trường hợp sau đây có phản ứng xảy ra: (1). Cho mẫu Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. (2). Cho H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2. (3). Cho H2SO4 hoãng vào dung dịch FeCl2, NaNO3. (4). Cho HCl vào hỗn hợp CuO, NaNO3. (5). Cho H2SO4 loãng vào hỗn hợp Fe2O3 và Fe(NO3)3. A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Cõu 8. Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu đợc hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu đợc là: A. 2,24 lÝt vµ 6,72 lÝt B. 2,016 lÝt vµ 0,672 lÝt C. 0,672 lÝt vµ 2,016 lÝt D. 1,972 lÝt vµ 0,448 lÝt Cõu 9. Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO 3 thu đợc 6,72 lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan? A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g + C©u 10: Dung dÞch axit photphoric cã chøa c¸c ion (kh«ng kÓ H vµ OH do níc ph©n li): A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43-, HPO42-,H3PO4 + 23C. H , HPO4 , PO4 D. H2PO4- , H+, HPO42-, PO43Câu 11: Dãy nào sau đây tất cả các chất đều ít tan trong nớc: A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, Na2HPO4, BaSO4, BaCO3 D. AgF, CaCO3, AgCl, Cu(OH)2, Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đây: A. Na2HPO4 B.Na3PO4 C.NaH2PO4 D.Na2HPO4 , NaH2PO4.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cõu 13. Đem nung một khối lợng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm 0,54g. Khối lợng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g. Câu 14. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ: A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2 D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 15.Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là: A. 80% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 16. Để khử độc khí NO2 dư , người ta dùng bông nhúng vào dung dịch nào sau đây để bịt ống nghiệm. A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3 D. HNO3. Câu 17.Cho phản ứng sau: aAl + bHNO 3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là: A. 4, 18, 9 B. 8, 24, 12 C. 4, 6, 3 D. 8,3,15 Câu 18. Khi cho một kim loại mạnh hòa tan vào dung dịch gồm NaNO3 và NaOH. Vai trò của NO3- là: A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. A. Bazo. Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 0,78. Câu 20. Cho phương trình hoá học: Fe3 O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 2 – LỚP 11 ( ĐỀ SỐ 5) I. Phần tự luận: Câu 1. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau đây: a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng: H3PO4 → Na2HPO4 NaNO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3→ NO.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. Viết các phương trình phản ứng hóa học sau đây: (1). FeO + HNO3 đặc (4). C + HNO3 đặc → (2). P + Cl2 (5). S + HNO3 đặc → (3). HNO3 ( đặc) + FeS (6). NH3 + dd AlCl3 Câu 2. Cho 12.24 bột oxit BaO tác dụng với 78.4 dung dịch H 3PO4 15%. Tính C% của dung dịch tạo thành sau phản ứng. Câu 3. Hỗn hợp gồm FeO, Zn có khối lượng 8,8 gam tác dụng với 500 ml dung dịch HNO 3 1M thu được 1.568 lít khí NO ( đktc). a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Cho tiếp V lít dung dịch NH3 0,1M vào dung dịch X thì thu được 8.32 gam kết tủa. Tính thể tích của dung dịch NH3 đã cho vào.. II. Phần trắc nghiệm: Câu 1. Khi nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2 ? A. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 C. Zn(NO3)2 , KNO3, Pb(NO3)2 D. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2. Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại M(hóa trị 2) vào dung dịch HNO3 thu được 0,224 lít N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Cu. B. Zn C. Mg. D. Ca. Câu 3. Cho 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 34,36. C. 48,40. D. 41,62. Câu 4. Nung nóng 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 5: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. Amoni nitrat Câu 6. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3 C. KCl. D. K2CO3. Câu 7. Cho các dung dịch. HNO3 loãng (1); FeCl3 (2); FeCl2 (3) ; KNO3/HCl (4). Chất nào tác dụng được bột đồng kim loại: A. (2); (3); (4) B. (1); (2); (4) C. (1),(3),(6) D. (1),(2), (3). Câu 8 Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 8,60 gam. C. 20,50 gam. D. 9,4 gam. Câu 10: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 12: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 13. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H 3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 Câu 14.Công thức hoá học của magiêphôtphua: A. Mg2P2O7. B. Mg3P2 C. MgP D. Mg3(PO4)2. Câu 15. Không nên bón vôi bột gồm: CaO, Ca(OH)2, CaCO3) và phân đạm cùng một lúc là do: A. Vôi bột có phản ứng với H+ trong đất chua. C. Vôi bột có phản ứng với phân đạm giải phoùng NH3. B. Vôi bột phản ứng với H2O tạo thành Ca(OH)2. D. Vôi bột phản ứng với H+ giải phóng CO2. Câu 16. Loại phân bón nào sau đây nên bón cho vùng đất chua: A. Phân đạm NH4NO3 và phân Kali: K2CO3. C. Phaân laân nung chaûy vaø phaân K2CO3.. B. Phaân laân Supe phoâtphaùt keùp. D. Supe phoâtphat ñôn vaø phaân Kali.. Câu 17. Phân supephôtphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P 2O5. Hàm lượng % của canxiphôtphat trong phân bón này là:A. 28,3 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 18. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3(loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là A. 28,57%. B. 14,28%. C. 18,42%. D. 57,15%. Câu 19. Hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 7,68 gam. B. 6,72 gam. C. 10,56 gam. D. 3,36 gam. Cõu 20. Hoà tan hoàn toàn 1 lợng bột sắt vào dd HNO3 loãng thu đợc hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO và dung dịch X. Biết dung dịch X không tác dụng được với Cu. Lợng sắt đã hoà tan là: A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 4.2 g.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>