Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toan lop 6 tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.08 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán lớp 6 • •. Tiết 3 Ghi số tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN • 1.Tập hợp N và tập hợp N • Khái niệm: • +các số 0;1;2;3;........là những số tự nhiên.Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là +các số tự nhiên khác 0 là số N • phần tử thuộc Tập hợp :N ={1;2;3;4;......} •.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài tập trắc nghiệm. thực hành. bài 1. bài 2. bài 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1 • • • •. a,viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 17 ;59 a (với a thuộc N) b,viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 35 ;1000 b(với b thuộc N*).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án bài 1 • a,Số liền sau các số dưới là: • +liền sau số 17 là 18 • +liền sau số 59 là 60 • b,số tự nhiên liền trước các số sau là: • +Liền trước số 35 là 36 • +Liền trước số 1000 là 999.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 • a,hãy biểu diễn tập hợp A các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20 bằng 2 cách • b,điền vào chỗ chấm theo thứ tự các số tang dần • …….;a;……..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp câu 2 • • • • •. a, c1,A={11;12;13;14;15;16;17;18;19} c2,A={x N/10<x<20 b, A-1; A ;A+1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3 • điền vào chỗ trống đẻ được 2 số tự nhiên tăng dần: • + ...........;8 • + a;............

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án câu 3 • • •. số điền vào chỗ chấm là a, 7;8 b, a;a+1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THE END • +Xem trước bài 4 • +Làm bài tập trang <SGK/10> • Chúc quý thầy cô có buổi giạy vui vẻ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×