Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.35 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2015 HỌC VẦN BÀI 39 : VẦN AU - ÂU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: au , âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: Bộ chữ cái, bảng, phấn, SGK, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 13p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Gọi HS đọc đoạn thơ: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo 3.Bài mới - Giới thiệu bài: au , âu HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng : au chữ, đánh vần - Gọi HS phân tích vần au - Cho HS so sánh vần au với ao. - Viết vào bảng con và đọc - 2 HS lần lượt đọc. - Âm a ghép âm u - Giống âm a đứng đầu, khác âm o, u - Cho HS ghép vần au đứng cuồi - Gọi HS đánh vần au - Ghép a với u - H: Có vần au, muốn có tiếng cau - a – u – au ta làm sao? - Thêm âm c - Cho HS ghép tiếng cau - Gọi HS phân tích tiếng cau - Ghép: c, a, u - Viết lên bảng: cau - Âm c ghép vần au - Gọi HS đánh vần tiếng cau - Theo dõi - Cho HS xem tranh và hỏi: - cờ – au – cau + Tranh vẽ cây gì? - Quan sát tranh + Cây cau trồng đẩ làm gì? - Cây cau - Viết lên bảng: cây cau ; gọi HS - Lấy quả đọc - Đọc trơn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi HS đánh vần, đọc: au , cau, cây cau - Dạy vần âu, quy trình tương tự vần au. + Cho HS so sánh vần âu với vần au 10p. 10p 10p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. - Đính lên bảng lần lượt từng từ: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Cho HS tìm tiếng có chứa vần au, âu - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: + Rau cải: là loại rau thường có lá to, mềm, màu xanh, thường dùng để nấu canh, xào, nấu, muối dưa. Có nhiều loại cải ( cho xem cây rau cải) + Lau ( sậy ): Cây cùng loại với lúa, mọc hoang thành bụi, thân xốp, hoa trắng tự thành bông. + Sậy: Cây thân dài cùng họ với lúa, lá dài thường mọc ven bờ nước + Châu chấu: là bọ cánh trắng, đầu tròn, thân mập, màu nâu và vàng, nhảy giỏi, ăn hại lúa ( cho xem tranh ) + Sáo sậu: Là loại sáo đầu trắng, cổ đen, lưng màu nâu xám, bụng trắng, kiếm ăn từng đôi ở các nương rẫy. HĐ3: Viết chữ - Hướng dẫn HS viết: au , cây cau, âu, cái cầu Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì?. - Lần lượt đọc - Giống âm u đứng cuối, khác âm a, â đứng đầu - Theo dõi - rau, lau, châu, chấu, sậu - Lần lượt đọc - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - Viết vào bảng con. - Lần lượt đọc - Quan sát - 2 con chim đậu trên cành cây.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những ai? + Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Khi làm theo lời bà khuyên, em cảm thấy thế nào?. 10p. HĐ2: Luyện nói. 13p. HĐ3: Luyện viết - Cho HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần au, âu 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: iu, êu. 3p. - Đọc trơn - màu, nâu, đâu. - Bà cháu - Quan sát - Bà và hai cháu - Bà đang kể chuyện hai cháu đang lắng nghe - Vui sướng - Viết trong vở TV - 3 HS lần lượt đọc - Thi đua. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 TIẾNG ANH Đ / C : HẰNG DẠY ………………………………………………… HỌC VẦN BÀI 41 : VẦN IU -IÊU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng 2.Kĩ năng. : - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyệnn nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, Bộ chữ cái, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - Lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Gọi HS đọc: rau cải, lau sậy, châu - Lần lươt đọc chấu, sáo sậu. - Gọi HS đọc câu:. - 1 HS đọc. Chào Mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. 13p. - Cho HS viết: cây cau, cái cầu. - Viết vào bảng con. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài: iu, êu. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận. - Viết lên bảng: iu. - Theo dõi. diện chữ, đánh. - Gọi HS phân tích vần iu. - Âm i ghép âm u. vần. - Cho HS so sánh vần iu với vần au - Giống âm u đứng cuối, khác âm a, i đứng - Cho HS ghép vần iu. đầu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi HS đánh vần : iu. - Ghép i với u. - H: Có vần iu, muốn có tiếng rìu ta - i – u – ui làm sao?. - Thêm âm r và dấu. - Cho HS ghép tiếng : rìu. huyền. - Gọi HS phân tích tiếng rìu - Ghép tiếng rìu - Viết lên bảng: rìu. - Âm r ghép vần iu,. - Gọi HS đánh vần: rìu. dấu \ trên i - Theo dõi. - Cho HS xem tranh và hỏi: Trong. - rờ – iu – riu – huyền. tranh vẽ vật gì?. – rìu. - Viết lên bảng: lưỡi rìu. - Lưỡi rìu. - Gọi HS đọc: lưỡi rìu - Gọi HS đánh vần, đọc: iu, rìu,. - Theo dõi. lưỡi rìu. - Đọc trơn. - Dạy vần êu, quy trình tương tự. - Lần lượt đọc. vần iu + So sánh vần êu với vần iu. - Giống âm u đứg cuối, khác âm ê, i đứng đầu. - Đính lên bảng lần lượt từng từ:. - Theo dõi. líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi - Cho HS tìm tiếng có chứa vần iu,. - líu, chịu, nêu, kêu. êu 10p. HĐ2: Đọc từ. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. ứng dụng. - Giải thích: + Líu lo: ( tiếng nói, giọng hót ). - Lần lượt đọc - Lắng nghe. có nhiều âm thanh cao và trong, nghe vui tai VD: Tiếng chim hót líu lo. - Lắng nghe. + Chịu khó : Cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả để làm. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> việc. + Cây nêu: Là cây tre cao, ở trên thường có treo trầu cau và bùa để yếm ma quỷ. ( theo mê tín ) cắm. trước nhà trong những ngày tết. 10p. HĐ3: Tập viết. - Hướng dẫn HS viết: iu, lưỡi rìu,. - Viết vào bảng con. êu, cái phễu Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện. - Gọi HS đọc bài ở T1. - Lần lượt đọc. đọc. - Cho HS xem tranh và hỏi: Trong. - Tranh vẽ bà, bạn nhỏ,. tranh vẽ những ai và cây gì?. cây bưởi, cây táo. - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới. - Đọc: Cây bưởi, cây. tranh.. táo nhà bà đều sai trĩu quả. 10p. - H: Khi đọc câu này ta phải chú ý. - Ngắt hơi sau dấu. điều gì?. phẩy. HĐ2: Luyện. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Ai chịu khó. nói. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Tranh vẽ: con trâu,. + Trong tranh vẽ những con vật nào?. con mèo, con chó, chim, gà, chuột. - Con trâu đang cày,. + Các con vật trong tranh đang. con chim đang hót,…. làm gì? + Trong số những con vật đó, con - Con trâu, con mèo,… nào chịu khó?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13p. HĐ3: Luyện. - Cho HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái. viết. phễu. - Viết trong vở TV. - Gọi HS đọc lại bài. - 3 HS lần lượt đọc. - Cho HS tìm tiếng mới có chứa. - Thi đua. vần iu, êu. 3p. 4. Củng cốdặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem - Lắng nghe trước bài: iêu, yêu. TOÁN LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 8p. 9p. Bài tập 1. Bài tập 2. - Tính: 2–1= ; 3–1= ; 3– 2= - Điền dấu > , < = vào chỗ chấm: 2 + 1 ….2 2–1 ….1 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGk/55 - Gọi HS nêu yêu cầu btập - Cho HS làm bài - Chữa bài - Yêu cầu HS quan sát cột thứ ba và hỏi: + Các số trong phép tính như thế nào? + Vị trí các số như thế nào? + 1 cộng với 2 bằn mấy? + Ngược lại : 3 trừ 1 bằng mấy? - Nêu: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài. 7p. Bài tập 3. - Cà lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng con. - Tính - Làm bài vào sách - Đọc kết quả - Các số giống nhau - Vị trí thay đổi - Bằng 3 - Bằng 2 - Lắng nghe, nhận thức - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Cả lớp làm vào sách, 4 HS làm vào bảng phụ - Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm - Lắng nghe, nhận thức. - Gọi HS nêu yêu cầu - Làm bài vào sách - Hướng dẫn HS cách làm bài:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6p. Bài tập 4. 3p. 4. Củng cốdặn dò. Viết dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để có một phép tính thích hợp - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh, nêu phép tính và viềt phép tính vào các ô trống - H: 3 trừ mấy bằng 2 ? + 3 trừ mấy bằng 2 ? + 2 trừ mấy bằng 1 ?. - Đọc kết quả. - Viết phép tính thích hợp a/ 2 – 1 = 1 b/ 3 – 2 = 1 - Ba trừ 2 bằng 1 - 3 trừ 1 bằng 2 - 2 trừ 1 bằng 1. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, xem trước - Lắng nghe bài: Phép trừ trong phạm vi 4. BUỔI CHIỀU TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 10 : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan 2.Kĩ năng : - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày * HS khá giỏi: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như + Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt + Buổi trưa: ngủ trưa ; chiều tắm gội + Buổi tối: đánh răng 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Tranh 2.HS: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2p. 15p. 2.KTBC. - H: Các em nên chơi những trò chơi gì để có lợi cho sứck hỏe? + Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập : Con người và sức khỏe - H: + Cơ thể người gồm có mấy phần?. HĐ1: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể + Chúng ta nhận biết màu và các giác quan sắc hình dáng của một vật bằng bộ phận nào? + Chúng ta nhận biết mùi của một vật bằng bộ phận nào? + Ta nhận biết được vị ngọt, mặn chua, cay của thức ăn bằng bộ phận nào? + Ta nghe được tiếng của các vật xung quanh bằng bộ phận nào? - Nêu yêu cầu : Hãy nhớ và kể lại một tong ngày từ sáng đến khi đi ngủ, em đã làm những. - Đá banh, đá cầu, nhảy dây,… - Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức - Lắng nghe - Cơ thể người gồm 3 phần: đầu, mình, tay chân - Mắt - Mũi - Lưỡi - Tai - Lắng nghe, nhận thức. - Thảo luận theo nhóm đôi - Lắng nghe, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 15p. việc gì? HĐ2: Nhớ và kể - Cho HS thảo luận theo nhóm lại các việc làm - Gọi đại diện nhóm nêu những vệ sinh cá nhân việc đã làm trong 1 ngày trong một ngày - Cho HS mở SGK/22 - Cho HS quan sát các tranh trong SGK và hỏi + Tranh 1: Bạn nam và bạn nữ đang làm gì? Bạn gái đang làm gì?. - Bạn nam và bạn nữ đang thi chạy. Bạn gái đang nhảy dây - đu đủ, chuối, thịt, gà, cá, củ cải đỏ… - Lắng nghe, nhận thức. + Tranh 2: Bạn gái cho biết hằng ngày bạn ăn những thức ăn gì? - Cả lớp thực hiện - KL: Muốn có sức khỏe tốt ta phải ăn uống đủ chất, chơi những trò chơi có lợi cho sức khỏe, trong khi chơi phải chú ý giữ an tòan. Ngoài ra, còn phải tắm gội bằng nước sạch và xà phòng - Cho HS chơi trò chơi: “ Ai gọi tên các bộ phận của cơ thể đúng và nhanh nhất ” 3p. 4. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học - Lắng nghe Dặn HS về nhả thực hiện những điều vừa học, xem trước bài : Gia đình. Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HỌC VẦN ÔN TẬP GIỮA KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 2.Kĩ năng. : - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV : Bảng phụ 2.HS: Bảng, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - Lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: líu lo, chịu - Viết vào bảng con khó, cây nêu, kêu gọi. - Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây. - 2 HS lần lượt đọc. táo nhà bà đều sai trĩu quả 13p. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập. - e, b, ê, v, k, h, o, c, ô,. HĐ1: Ôn các vần. - Gọi HS nêu tên các âm đã học. ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th,. đã học. từ bài 1 đến bài 26 – Ghi lên. u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p. bảng. – ph, nh, g, gh, q – qu, gi, ng, ngh, y, tr, â - Lần lượt đọc - ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay,. 10p. HĐ2: Đọc từ ứng. - Gọi HS đọc lại các âm trên. ây, eo, ao, au, âu, iu,. bảng. êu.. - Gọi HS nêu tên các vần trên. - Lần lượt đọc.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> dụng. bảng đã học từ bài 30 đến bài 40. - Cá nhân lần lượt đọc,. ghi lên bảng. từng tổ đọc - Lần lượt từng HS cả. 10p. - Gọi HS đọc các câu trên bảng. lớp thực hiện. HĐ 3 :Luyện viết. - Viết lên bảng các từ: mua mía,. - Cả lớp viết vào bảng. bảng. ngựa tía, cái còi, cái chổi, ngói. con. mới, ngửi mùi, buổi tối, tươi cười, nhảy dây, leo trèo, ngôi sao, màu nâu, chịu khó, kêu gọi. Tiết 2 15p. 17p. HĐ1: Luyện đọc. - Cho GS lên bảng bốc thăm và. `. đọc các câu ứng dụng trong SGK. HĐ2: Luyện viết. - Cho HS viết: buổi tối, tươi. - 4 HS lần lượt đọc. -Hs viết. cười, buổi trưa, ngày hội - Gọi HS đọc lại các âm, vần từ ngữ vừa ôn 3p. 4. Củng cố-dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa HKI. TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU:. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng toán 2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, SGK, bảng, phấn, bút III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát: - Cả lớp hát 2p. 2.KTBC. - Tính: 3-1= - Tính: 3-1=. 3-2= 3-1+1=. - 2 HS làm trên bảng lớp. 3.Bài mới 10p. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 4 HĐ1: Giới thiệu * Yêu cầu HS lấy 4 qt, bớt đi 1 phép trừ, bảng trừ qt trong phạm vi 4 - H: + Còn lại mấy qt? + 4 qt bớt 1 qt còn mấy que tính? + Bốn bớt một còn mấy? - Nêu: Bốn bớt một còn ba, ta viết như sau: - Viết lên bảng: 4 – 1 = 3 - Gọi HS đọc: 4 – 1 = 3 * Cho HS lấy 4 hình vyông, bớt 2 hình vuông - H: Còn lại mấy hình vuông? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 4 - 2 = 2 * Cho HS lấy 4 hình tròn, bớt 3 hình tròn.. - Cả lớp làm vào bảng con. - H: Còn lại mấy hình tròn? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 4 - 3 = 1 * Cho HS đọc lại các công thức 4 -1 = 3 4-2=2. - Lấy qt theo yêu cầu - Còn lại 3 qt - 4 qt bớt 1 còn 3 qt - Bốn bớt một còn ba - Lắng nghe - Bốn trừ một bằng ba - Lấy hình vuông theo yêu cầu - Còn lại 2 hình vuông 4–2=2 - Bốn trừ hai bằng hai - Lấy hình tròn theo yêu cầu - Còn lại 1 hình tròn 4–3=1 - Bốn trừ ba bằng một - Đọc thuộc lòng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 8p. HĐ2: Thực hành Bài tập 1 cột 1, 2. 7p. Bài tập 2. 4-3=1 - Cho HS mở SGK/57 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thựch iện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Chữa bài. 7p. 3p. Bài tập 3. - Gọi HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS nhìn tranh, viết phép tính vào ô trống - Cho HS làm bài - Chữa bài - Cho HS thực hiện phép tính: 4-1= 4-2= 4-3=. 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 xem trước bài : Luyện tập. - Tính - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - Tính theo hàng dọc - Viết kết quả thẳng cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp - Lắng nghe, nhận thức - Cả lớp làm vào sách 4-1=3 - Cả lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe. ………………………………………………………….. ĐẠO ĐỨC Đ / C: PHÚC DẠY. BUỔI CHIỀU THỦ CÔNG XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ ( T 1).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết cách xé hình con gà con 2.Kĩ năng : - Xé được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa * HS khéo tay: - Xé được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa - Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức vệ sinh 3.Thái độ : - yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bài mẫu, giấy thủ công . 2.HS: Giấy màu, bút chì III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1p 1.Ổn định - Cho HS hát: - Cả lớp hát 2p. 5p. 10p. 8p. 2.KTBC. - Xé, dán hình cây đơn giản. - Lắng nghe. 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Xé, dán hình con gà con ( T 1 ) - Cho HS xem bài mẫu và hỏi: + Con gà con có các bộ phận nào?. - Quan sát - Đầu, mình, chân, cánh, đuôi - Màu vàng - Gà con nhỏ, đuôi ngắn, thân nhỏ, cánh ngắn, có 1 màu lông - Lắng nghe, nhận thức. HĐ1: Quan sát mẫu. + Gà con có màu gì? + Gà con có gì khác so với gà lớn? ( gà trống, gà mái ) về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông - Nêu: khi xé hình con gà con các em có thể chọn giấy màu theo ý thích HĐ2: Hướng - Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau dẫn xé hình thân đếm ô, đánh dấu và vẽ một hình gà chữ nhật - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu - Xé 4 góc của hình chữ nhật - Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình thân gà - Cho HS lấy giấy màu, vẽ và xé hình thân gà HĐ3: Hướng - Dùng tờ giấy màu, lật mặt sau dẫn HS xé hình đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình. - Quan sát, lắng nghe GV hướng dẫn cách xé hình thân gà. - Cả lớp thực hiện - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe, nhận thức.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> đầu gà. 8p. 3p. HĐ4: Hướng dẫn HS xé hình đuôi gà. vuông + Xé hình vuông khỏi tờ giấy màu + Xé 4 góc của hình vuông + Xé chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà - Dùng tờ giấy màu, đếm ô đánh dấu và vẽ 1 hình vuông + Vẽ hình tam giác từ hình vuông + Xé theo các cạnh của hình tam giác - Cho HS lấy giấy màu vẽ và xé hình đuôi gà - Cho HS thi đua xé hình con gà con. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà tập xé hình con gà con. - Cả lớp thực hiện. - Hai đội A, B, mỗi đội cử đại diện: 1 em xé hình thân, 1 em xé hình đầu gà, 1 em xé hình đuôi gà. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015 TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 2.Kĩ năng. : - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát:. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Tính:. - Cả lớp làm vào bảng. 4-3 =. 4-2= 4-1=. con. - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - 2 HS đọc vi 4 3.Bài mới. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện. - Lắng nghe. tập 8p. 9p. Bài tập 1. - Cho HS mở SGK/57. - Tính theo cột dọc. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết kết quả thẳng cột. - H: Khi thực hiện tính theo cột. với các số. dọc, ta phải chú ý điều gì?. - Cả lớp làm vào sách. - Cho HS làm bài. - Đọc kết quả. - Chữa bài. - Viết số thích hợp vào. Bài tập 2 dòng 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. chỗ trống - Tính rồi viết kết quả. - Gọi HS nêu cách làm bài. vào hình tròn - Cả lớp làm vào sách. - Cho HS làm bài - Chữa bài. - Đọc kết quả.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6p. Bài tập 3. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Tính. - Gọi HS nêu cách tính: 4 - 1 - 1 = - Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2 - Cho HS làm bài. - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ. 7p. Bài tập 5 a. - Chữa bài. - Nhận xét. - Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích. - Cho HS nhìn tranh và viết phép. hợp. tính vào ô trống. - Làm bài vào sách. - Chữa bài - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm - 4 HS lần lượt đọc vi 3,4 3p. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò. Dặn HS về nhà học lại bảng trừ. - Lắng nghe. trong phạm vi 3,4 . Xem trước bài : Phép trừ trong phạm vi 5. HỌC VẦN BÀI 41 : VẦN IÊU - YÊU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng 2.Kĩ năng : - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.Gv: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: Bộ chữ cái, SGK, bảng, phấn, vở TV III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Gv cho lớp hát 2p. 13p. 2.KTBC. - Gọi HS đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi - Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả - Cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu 3.Bài mới - Giới thiệu bài: iêu, yêu HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: iêu chữ, đánh vần - Nêu: Vần iêu do âm đôi iê ghép với âm u - Cho HS so sánh vần iêu với vần êu. Hoạt động học - Lớp hát - 4 HS lần lượt đọc - 2 HS lần lượt đọc. - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Lắng nghe, nhận thức - Giống âm u đứng cuối khác vần iêu có thêm âm i - Cho HS ghép vần iêu - Ghép i, ê, u - Gọi HS đánh vần : iêu - iê – u – iêu - H: Có vần iêu, muốn có tiếng diều - Thêm âm d và dấu ta làm sao? huyền - Cho HS ghép tiếng diều - Gọi HS phân tích tiếng diều - Ghép tiếng diều - Âm d ghép vần iêu - Viết lên bảng: diều dấu huyền trên ê - Gọi HS đánh vần: diều - Theo dõi - dờ – iêu – diêu – - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh huyền – diều vẽ gì? - Tranh vẽ diều sáo - Giảng: diều sáo là loại diều có - Lắng nghe gắn sáo nên khi thả bay lên thì phát ra tiếng vi vu như tiếng sáo - Ghi lên bảng: diều sáo, gọi HS - Lần lượt đọc trơn đọc - Cá nhân, cả lớp đọc - Gọi HS đánh vần và đọc: iêu, diều, diều sáo - Dạy vần yêu, quy trình tương tự - Theo dõi vần iêu.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 10p. HĐ2: Đọc từ ứng dụng. 10p HĐ3: Tập viết. - Đính lên bảng lần lượt từng từ ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu - Cho HS tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: + Buổi chiều: Là khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối + Hiểu bài: Hiểu được những gì cô giảng và vận dụng được để làm bài tập + Yêu cầu: Khi cô đặt câu hỏi: Hãy giải thích cho cô từ…tức là cô đã yêu cầu em trả lời. - chiều, hiểu, yêu, yếu. - Hướng dẫn HS viết: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý. - Viết vào bảng con. - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe. Tiết 2. 10p. HĐ1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài ở T 1 - Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Gọi HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - Cho HS tìm trong câu ứng dụng tiếng chứa vần mới học - H: Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì? 10p. - Đọc trơn. HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS xem tranh và hỏi: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì?. - Lần lượt đọc - Tranh vẽ những chùm vải và hai con tu hú - Đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - hiệu, thiều - Ngắt hơi sau dấu phẩy - Bé tự giới thiệu - Các bạn đang giới thiệu về mình - Tên, tuổi, nơi ở của mình.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 13p HĐ 3 : Luyện viết 3p. + Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe Cho hs viết vở - Gọi HS đọc lại bài - Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần iêu, yêu. 4. Củng cố- dặn - Nhận xét tiết học dò Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài 42 : ưu , ươu. - Tự giới thiệu về mình -hs viết - 4 HS lần lượt đọc - Thi đua. - Lắng nghe. BUỔI CHIỀU TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2.Kĩ năng : - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3.Thái độ : - Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ độ dùng toán 2.HS: Bộ đồ dùng học Toán, bảng, phấn, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung Hoạt động dạy 1p 1.Ổn định - Cho HS hát 2p. 2.KTBC. 3.Bài mới 10p. HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. - Tính: 4-2=1 3+1=2 3-1=2 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 5 - Yêu cầu HS lấy 5 qt, bớt 1 qt - H: 5 qt bớt 1 qt còn lại mấy qt? + 5 bớt 1 còn mấy? - Nêu: Năm bớt một còn bốn, ta viết như sau: - Viết lên bảng: 5 - 1 = 4 , gọi HS đọc - Cho HS lấy 5 hình vuông, bớt 2 hình vuông - H: Còn lại mấy hình vuông? - Gọi HS nêu phép tính - Gọi HS đọc: 5 - 2 = 3 - Tương tự giới thiệu phép trừ 5 -3=2 ; 5-4=1 - Cho HS học thuộc lòng các công thức 5-1=4 5-2=3 5-3=2 5-4=1 - Cho HS xem hình vẽ chấm tròn, hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Hoạt động học - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe - Lấy que tính theo yêu cầu - Còn lại 4 qt - 5 bớt 1 còn 4 - Lắng nghe - Năm trừ một bằng 4 - Lấy hình vuông theo yêu cầu - Còn lại 3 hình vuông 5–2=3 - Năm trừ hai bằng ba. - Cá nhân đọc, từng tổ đọc. - Quan sát; lắng nghe, nhận thức.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 6p. HĐ2: Thực hành Bài tập 1. 4p. Bài tập 2 cột 1. - Cho HS mở SGK/58 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài: Cho HS chơi trò chơi “ Đố bạn” - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài. 6p. 4p. 3p. Bài tập 3. Bài tập 4 ( a ). 4. Củng cố- dặn dò. - Gọi HS nêu yêu cầu - H: Khi thực hiện tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhìn tranh, viết phép tính vào các ô trống. - Cho HS tính : 5 - 2 = 5 - 4 = 5-1= 5-3= - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5, xem trước bài : Luyện tập. - Tính - Cả lớp làm vào SGK - Cả lớp thực hiện. - Tính - Cả lớp làm vào sách, 1 em làm vào bảng phụ - Nhận xét - Tính theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột với các số - Cả lớp làm vào sách, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm vào bảng con. - Lắng nghe. BUỔI CHIỀU LUYỆN ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN , LÝ CÂY XANH.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát 2.Kĩ năng. : - Biết hát kết hợp vỗ tay - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV : Đàn , nhạc cụ 2.HS : Hát chuẩn xác bài hát: Tìm bạn han , Lý cây xanh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Gv cho lớp hát. Hoạt động học - lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Gọi HS hát lại bài hát Lý cây - Đơn ca xanh. 3.Bài mới 15p. - Giới thiệu bài: Ôn tập 2 bài hát : Tìm bạn han, Lý cây. - Cá nhân hát, từng tổ. HĐ1: Ôn tập bài. xanh. hát, cả lớp hát. hát Tìm bạn han. - Cho HS hát lại bài hát. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp quan sát và. - Cho HS hát kết hợp vỗ tay. thực hiện theo hướng. - Hướng dẫn HS tập hát kết. dẫn. hợp vận động phụ họa. - Lần lượt từng nhóm. - Cho HS lên biểu diễn trước. thực hiện. lớp. - Cá nhân hát, từng tổ hát, cả lớp hát. 15p. HĐ2: Ôn bài hát:. - Cho HS hát lại bài hát Lý. - Cả lớp thực hiện. Lý cây xanh. cây xanh. - Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước lớp. - Hướng dẫn HS hát kết hợp. - Tốp ca.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> vỗ tay - Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa - Cho HS hát kết hợp vận động phụ họa bài: Tìm bạn han. - Cho HS hát kết hợp vận. - Tốp ca. động phụ họa bài : Lý cây xanh 3p. 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà tập hát lại 2. - Lắng nghe. bài hát: Tìm bạn han và Lý cây xanh. .................................................................. MĨ THUẬT Đ /C : HIẾU DẠY. HỌC VẦN BÀI 42 : VẦN ƯU - ƯƠU I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và các câu ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2.Kĩ năng. : - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 3.Thái độ. : - Yêu thích môn học. II/ CHUẨN BỊ: 1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 2.HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ chữ cái III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg 1p. Nội dung 1.Ổn định. Hoạt động dạy - Cho HS hát. Hoạt động học - Cả lớp hát. 2p. 2.KTBC. - Cho HS viết và đọc: buổi. - Viết vào bảng con. chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - 2 HS lần lượt đọc. - Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về 3.Bài mới 13p. - Giới thiệu bài: ưu, ươu. - Lắng nghe. HĐ1: Nhận diện - Viết lên bảng: ưu. - Theo dõi. chữ, đánh vần. - Gọi HS phân tích vần ưu. - Âm u ghép âm u. - Cho HS so sánh vần ưu với. - Giống nhau: âm cuối u ;. vần êu. khác nhau âm đầu ư, ê - Ghép ư, u. - Cho HS ghép vần ưu. - ư – u – ưu. - Gọi HS đánh vần: ưu. - Thêm âm l và dấu nặng. - H: Có vần ưu, muốn có tiếng lựu ta làm sao?. - Ghép tiếng lựu. - Cho HS ghép tiếng : lựu. - Âm l ghép vần ưu, dấu. - Gọi HS phân tích tiếng lựu. nặng dưới ư - Theo dõi. - Viết lên bảng: lựu. - lờ – ưu – lưu – nặng –. - Gọi HS đánh vần : lựu. lựu.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Cho HS xem tranh, hỏi: Trái. - Trái lựu. gì đây? - Viết lên bảng: trái lựu gọi HS. - Đọc trơn. đọc - Gọi HS đánh vần, đọc: ưu,. - Lần lượt đọc. lựu, trái lựu - Dạy vần ươu, quy trình tương. - Theo dõi. tự vần ưu. - Đính các từ ứng dụng lên bảng - Cho HS tìm tiếng có chứa vần - cừu, mưu, rượu, bướu ưu, ươu 10p. 10p. HĐ2: Đọc từ. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. ứng dụng. - Giải thích từ ứng dụng. HĐ3: Viết chữ. - Hướng dẫn HS viết : ưu, trái. - Đọc trơn. - Viết vào bảng con. lựu, ươu, hươu sao Tiết 2 10p. HĐ1: Luyện. - Gọi HS đọc lại bài ở T 1. - Lần lượt đọc. đọ c. - Cho HS xem tranh và hỏi:. - Tranh vẽ Cừu con chạy. Trong tranh vẽ cảnh gì?. theo mẹ ra bờ suối, còn có bầy hươu nai. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Đọc: Buổi trưa, Cừu. dưới tranh. chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu, nai đã ở đấy rồi - Cừu , hươu.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Cho HS tìm trong câu ứng. 10p. HĐ2: Luyện nói. dụng tiếng có chứa vần mới. - Hổ, báo, gấu, hươu, nai,. học. voi. - Gọi HS đọc tên bài luyện nói. - Hổ, báo, hấu, hươu, nai, voi. - Cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ những con vật nào? + Những con vật này sống ở đâu? + Trong những con vật này,. - Trong rừng - Hổ, báo ăn thịt – hươu, nai ăn cỏ - Gấu - Con voi - 3 HS đọc lần lượt. con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?. - Cả lớp thực hiện. + Con nào thích ăn mật ong? + Con nào hiền lành nhất? - Gọi HS đọc lại bài. - Lắng nghe. - Cho HS tìm tiếng mới có 13p 3p. HĐ 3 : Luyện. chứa vần ưu, ươu. viết. Cho hs viết. -hs viết. 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: Ôn tập. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>