Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan Dai 9 HKI tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.19 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 7 Tiết 14: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. Chứng minh được đẳng thức. 2. Kĩ năng : HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan 3. Thái độ : Thực hiện tốt các bài tập, thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Giáo án, bảng phụ, MTBT. 2. HS: Bài cũ, bảng nhóm, MTBT. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức lớp : 2. Bài mới: TG 10’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS trình bày -HS sửa bài tập 58(c,d) Trang 32 SGK. c) 20  45  3 18  72 = 2 5  3 5 9 2 6 2 -GV nhận xét và cho điểm. Ghi bảng. = 14 2  5 d) 0,1 200  2. 0, 08  0, 4. 50  2  0, 4 2  2 2. 33’. 3, 4 2 Hoạt động 2 : Luyện tập -GV tiếp tục cho HS rút gọn -HS làm dưới sự hướng dẫn của Bài 62 (a) Trang 32 SGK. bài 62 Trang 32 SGK. giáo viên. -Giải-GV: lưu ý HS cần tách ở -HS nghe và làm. biểu thức lấy căn các thừa 1 33 1 số là số chính phương đề a ) 48  2 75  5 1 2 3 11 đưa ra ngồi dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu 1 33 4.3  16.3  2 25.3  5 thức chứa căn. 2 11 3.3 10 2 3  10 3  3  3 3 17 -GV yêu một HS làm bài 64  3 3 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức sau: -Một HS lên bảng 2 -HS dưới lớp làm.  1 a a   1 a  a)   a    1  1 a   1 a  (a 0, a 1) ? Vế trái có dạng hằng đẳng -Kết quả: thức nào. ? Hãy biến đổi vế trái thành vế phải.. a) . 1 48  2 75  2. 33 1 5 1 3 11. 1 16.3  2 25.3  2. 2 3  10 3  3  . 33 4.3 5 11 3.3 10 3 3. 17 3 3. ¿ c √ 28 −2 √ 3+ √ 7 ¿ √ 7 + √ 84 ¿=¿ Bài 64 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức sau: 2.  1 a a   1 a  a )   a    1 1  a 1  a    (a 0, a 1) -GiảiTa có:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS  (1  a )(1  a  a )  VT   a  . (1  a )     1 a    (1  a )(1  a ) . -GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau: 1   a 1 a  2   1 Q    :     a  1 a   a  2 a  1  a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 và a 4 b)Tìm a để Q = - 1 c) Tìm a để Q> 0 ? Hãy tìm MTC. ? A : B = …… (B …….) -GV kiểm tra các nhóm hoạt động ? Với Q = - 1 có nghĩa là gì ? Hãy tìm a (lưu ý ĐK). 2’. 2. (1  a  a  a ).. Ghi bảng  (1  a )(1  a  a)  VT   a  . (1  a )     1 a    (1  a )(1  a ) . 1 (1  a ). 2. 2. (1  a  a  a ).. 1 (1  a ) 2. (1  a ) 2 (1  a ) 2  1  VP  1 VP (1  a ) 2 (1  a ) 2 (a 0, a 1) (a 0, a 1) Vậy đẳng thức đã được chứng Vậy đẳng thức đã được chứng minh. minh. Bài toán: -HS hoạt động nhóm. 1   a 1 a  2   1 Q    a) Rút gọn Q.   : a  1   a  1 a   a  2 a)Rút gọn Q với a> 0, a 1 và a  b)Q  1 4 a 2 b)Tìm a để Q = - 1   1(a 1, a  0, a 4) 3 a c) Tìm a để Q> 0 1 1 -Giải? Với Q > 0 ta có điều gì  a   a  (TMDK ) a) Rút gọn Q. 2 4 ? Hãy tìm Q trong trường c )Q  0 hợp đó. b)Q  1 -GV nhận xét bài làm của a 2   0( a  1, a  0, a  4) từng nhóm và uốn nắn a 2 3 a   1(a 1, a  0, a 4) những sai sót. 3 a  3 a  2  0(Vì 3 a  0) 1 1  a  2  a  4(TMDK )  a   a  (TMDK ) 2 4 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà -Xem lại các bài tập đã sửa. HD bài 64b tr 33 SGK Hướng dẫn về nhà 2 4 BTVN: 64 Tr 33; 80 -> 85 -Xem lại các bài tập đã sửa. a b ab VT  Tr 15 + 16 (SBT) BTVN: 64 Tr 33; 80 -> 85 Tr 15 + b2 a 2  2ab  b 2 +Chuẩn bị bài mới (Mang 16 (SBT) 2 4 máy tính bỏ túi) +Chuẩn bị bài mới (Mang máy a b ab  2 tính bỏ túi) b ( a  b) 2 . .................. Đưa thừa số ra ngoài căn chú ý a+b 0 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×