Trang1
Chương 13: Tính ngắn mạch một pha tại tủ PPC
Sơ đồ thay thế:
- Xác đònh tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghòch của các phần tử:
Máy biến áp :
R
oB
= R
1B
= 2.56 m
X
oB
= X
1B
= 11.45 m
Dây pha 1:
Tiết diện F =3x500 mm
2
; r
o
= 0.0122 /km;
x
o
=0.03/km; L=75m.
R
1d1
= 0.915mR
od1
X
1d1
= 2.25 m
X
od1
= 2X
1d1
= 4.5 m
CB1:
X
1CB1
=0.15 m
X
oCB1
=2X
1CB1
= 0.3 m
Dây PEN1:
Tiết diện F=500mm
2
, ro=0.0366/km;
xo=0.08/km; L=75m.
R
PEN1
=0.0366*75 = 2.75 m R
oPEN1
X
1PEN1
= 0.08*75 = 6m
Trang2
X
1PEN1
= 2X
OPEN1
= 12 m
Từ đó ta tính được:
R
11
= R
1B
+R
1d1
+R
1PEN1
= 6.625 m= R
o1
X
11
=X
1B
+X
1d1
+X
1CB1
+X
1PEN1
=11.45+2.25+0.15+6=19.85.1m
X
01
=X
oB
+X
od1
+X
oCB1
+X
oPEN1
=11.45+4.5+0.3++12=28.25 m
rong đó:
R
11
và X
11
là tổng trở kháng và cãm kháng
thứ tự thận của tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1(Từ TBA đến
tủ PPC)
R
01
và X
01
là tổng trở kháng và cãm kháng
thứ tự không của tất cả các phần tử thuộc phân đoạn 1.
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I
(1)
N1
=
22
)25.2885.19*2()625.6625.6*2(
400*9.0*3
= 8.25 kA
5.2.3.2 Tính ngắn mạch một pha tại tủ PP xưởng (I
)1(
2
N
)
Sơ đồ thay thế:
- Xác đònh tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghòch của các phần
tử:
Thanh cái 1:
X
1TC1
= 0.15 m
X
oTC1
= 0.3 m
Dây pha 2:
Trang3
Tiết diện F =3x300 mm
2
; r
o
= 0.02 /km;
x
o
=0.03/km; L=85m.
R
1d2
= 1.7mR
od2
X
1d2
= 2.55 m
X
od2
= 2X
1d2
= 5.1 m
CB2:
X
1CB2
=0.15 m
X
oCB2
=2X
1CB2
= 0.3 m
CB3:
X
1CB3
=0.15 m
X
oCB3
=2X
1CB2
= 0.3 m
Dây PEN2:
Tiết diện F=300mm
2
, r
o
=0.06/km; x
o
=0.08/km;
L=85m.
R
PEN2
=0.06*85 =5.1 mR
oPEN2
X
1PEN2
= 0.08*85 = 6.8 m
X
0PEN2
= 2X
OPEN1
= 13.6 m
Từ đó ta tính được:
R
12
= R
11
+R
1d2
+R
1PEN2
= 6.225+1.7+5.1 = 13.025
mR
o2
X
12
=X
11
+X
1TC1
+X
1d2
+X
1CB2
+X
1CB3
+X
1PEN2
=19.85+0.15+2.55+0.15 + 0.15+6.8 = 29.65
m
X
02
= X
01
+X
0TC1
+X
0d2
+X
0CB2
+X
0CB3
+X
0PEN2
= 28.25+ 0.3+ 5.1+ 0.3 + 0.3 +13.6 =47.85 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I
(1)
N2
=
22
)85.4765.29*2()025.30025.30*2(
400*9.0*3
= 5.47 kA
5.2.3.3 Tính ngắn mạch một pha tại tủ ĐL (I
(1)
N3
)
Trang4
Sơ đồ thay thế:
- Xác đònh tổng trở thứ tự thuận và thứ tự nghòch của các phần
tử:
Thanh cái 2:
X
1TC2
= 0.15 m
X
oTC2
= 0.3 m
Dây pha 3:
Tiết diện F =120 mm
2
; r
o
= 0.153 /km;
x
o
=0.08/km; L=73m.
R
1d3
= 11.169m
R
od3
= R
1d3
= 11.169 m
X
1d3
= 5.84m
X
od3
= 2X
1d3
= 11.68 m
CB4:
X
1CB2
=0.15 m
X
oCB2
=2X
1CB2
= 0.3 m
Dây PEN3:
Tiết diện F=120mm
2
, r
o
=0.153/km; x
o
=0.8/km;
L=73m.
R
PEN3
= 11.169m
R
oPEN3
= R
1PEN3
=11.169 m
Trang5
X
1PEN3
= 5.84 m
X
0PEN3
= 2X
OPEN3
= 11.68 m
Từ đó ta tính được:
R
13
= R
12
+R
1d3
+R
1PEN
= 35.36 m
R
o3
= R
o2
+R
od3
+R
oPEN3
=35.36m
X
13
=X
12
+X
1TC2
+X
1d3
+X
1CB4
+X
1PEN3
= 41.63 m
X
03
= X
02
+X
0TC2
+X
0d3
+X
0CB4
+X
0PEN3
=71.51 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I
(1)
N3
=
22
)51.7163.41*2()36.3536.35*2(
400*9.0*3
= 3.32 kA
5.2.3.4 Tính ngắn mạch một pha tại thiết bò (I
(1)
N4
)
Ta sẽ tính ngắn mạch tại thiết bò ở nhánh đầu tiên trong nhóm
ĐL1A ( Máy làm sạch) .
-Sơ đồ thay thế:
- Tính tổng trở của các phần tử:
Thanh cái 3:
X
1TC3
= 0.15 m
X
oTC3
= 0.3 m
Dây pha 4:
Tiết diện F =10 mm
2
; r
o
= 1.83 /km; x
o
=0.08/km; L=10m.
R
1d4
= 18.3m
R
od4
= R
1d4
= 18.3 m
X
1d4
= 0.8m
Trang6
CB5:
X
1CB5
=0.15 m
X
oCB5
=2X
1CB5
= 0.3 m
Dây PEN4::
Tiết diện F =10mm
2
, r
o
=1.83/km; x
o
=0.08/km;
L=10m.
R
PEN4
= 18.3mR
oPE4
X
1PEN4
= X
0PE4
= 0.8 m
Từ đó ta tính được:
R
14
= R
o3
m
X
14
= 43.83 m
X
04
= 75.91 m
Tính dòng ngắn mạch theo công thức (5.8)
I
(1)
N4
=
22
)91.7583.43*2()96.71*3(
400*3*9.0
=2.3 kA
Với các nhánh khác ta cũng tính toán một cách hoàn toàn
tương tự, và thu được kết quả như ở các bảng 5.1; 5.2
Bảng 5.1 Bảng tính toán ngắn mạch
Ngắn mạch ba
pha I
(3)
N
Ngắn mạch một pha
I
N
(1)
STT
nhó
m
Tên
nhó
m
R
th
(m
)
X
th
(m
)
I
(3)
N
(kA
)
R
1th
=
R
oth
(m)
X
1th
(m
)
X
0th
(m
)
I
(1)
N
(kA
)
(1) (2) (10) (11) (12) (14) (15) (16) (17)
Ngắn mạch ại thanh cái các tủ động lực N
3
Xưởng A
1
ĐL1
A
16.3
5
22.0
9
8.40 35.36
41.6
3
71.5
1
3.3
2
2 ĐL2 9.00 18.2 11.3 20.67 33.9 56.1 4.5