BÁO CÁO THỰC TẬP TCYT
CÔNG TÁC KHÁM CHỮA BỆNH
TRẠM Y TẾ TT LƯƠNG SƠN
Nhóm A – G25
Hướng dẫn: Bộ mơn TCYT
Đai học Y Hà Nội
Giới thiệu
1. Người thực hiện: nhóm sinh viên tổ 25 lớp
Y5G, trường đại học Y Hà Nội.
2. Người hướng dẫn: giáo viên bộ môn TCYT
trường đại học Y Hà Nội.
3. Nơi thực hiện: trạm y tế thị trấn Lương Sơn,
huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
A. Báo cáo chung
I. Giới thiệu: Thị trấn Lương Sơn.
- Vị trí: bờ trái sơng Đà,
thành phố Hịa Bình.
- Diện tích : 1704 km².
- Dân số: 13409 người,
3423 hộ gia đình
- Gồm 5 dân tộc, sống tại 17 thơn.
- Kinh tế : chủ yếu là tiểu thủ công nghiệp.
II. Kết quả công tác y tế năm 2013:
1.Xã hội hóa chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân
dân:
- Được sự quan tâm của Đảng ủy, HĐND thị
trấn.
- Có Ban chỉ đạo công tác y tế của thị trấn với
nhiều ban ngành, đồn thể.
- Có sự chung sức của đơng đảo quần chúng
nhân dân.
2. Cơng tác vệ sinh phịng bệnh:
a, Phịng chống dịch bệnh theo chương trình
mục tiêu quốc gia:
- Phịng chống sốt rét, sốt xuất huyết.
- Phòng chống lao, phong.
- Phòng chống HIV/AIDS.
- Phòng chống bệnh tâm thần.
- Phòng chống rối loạn I ốt.
- Vệ sinh an toàn thực phẩm.
2. Cơng tác vệ sinh phịng bệnh:
b, Vệ sinh mơi trường:
- Sử dụng nước sạch 100%.
- Sử dụng hố xí hợp vệ sinh 95%.
- Thu gom và xử lý rác thải 95%.
c, Y tế học đường:
- Phối hợp nhà trường khám sức khỏe chung, sức
khỏe răng miệng hàng năm cho các cháu; ghi
sổ quản lý, tư vấn dinh dưỡng.
3. Các cơng tác khám chữa bệnh khác:
- Chăm sóc sức khỏe trẻ em.
- Chăm sóc sức khỏe sinh sản.
- Phục hồi chức năng.
- Y học cổ truyền.
4. Công tác truyền thông giáo dục sức khỏe:
- 100 % nhân viên y tế cơ sở được học tập, bồi
dưỡng, nắm được kỹ năng truyền thông.
- Tổ chức hàng tháng các buổi truyền thơng
chăm sóc sức khỏe cho nhân dân : phịng tai
nạn, phịng sốt rét, ni con bằng sữa mẹ…
III. Những mặt hạn chế:
- Trạm y tế còn chật chội, ảnh hưởng thực hiện
cơng tác khám chữa bệnh.
- Trình độ cán bộ y tế còn hạn chế.
- Thiếu nhân lực, tình trạng kiêm nhiệm.
IV. Nguồn lực nội tại :
1.Nhân lực:
- 8 (?)cán bộ : 1 tiến sĩ dược (?), 4 y sĩ đa khoa,
2 y tá trung học, 1 ĐD dân số.
- Có 2 Đảng viên sinh hoạt tại chi bộ Thị trấn.
- 17/17 thơn có nhân viên y tế cơ sở.
- Tất cả nhân viên y tế luôn được quan tâm và
hưởng đầy đủ chính sách.
1. Nhân lực:
STT
Tên
Trình độ Chức vụ
Nhiệm vụ
1
Đinh Thị Hường
Bác sĩ
Trưởng
trạm
-Phụ trách chung
-Điều trị
-Phụ trách các chương trình YTQG
-phụ trách các tiểu khu vực
2
Đinh Thị Ngân
Y sĩ
Phó trưởng
trạm
-Tổng hợp thống kê
-Chương trình YTQG
-Phụ trách các tiểu khu vực
3
Nguyễn Thị Hồng
Thắm
Y sĩ
Nhân viên
-Chương trình YTQG
-Phụ trách các tiểu khu vực
4
NguyễnThị Hồi
Y sĩ
Nhân viên
-Chương trình YTQG
-Phụ trách các tiểu khu vực
5
Hồng Thị Chiều
Điều
dưỡng
Nhân viên
-Chương trình YTQG
-Phụ trách các tiểu khu vực
6
Hồng Thị Kiều
Điều
dưỡng
Nhân viên
-Dân số kế hoạch hóa
-Phụ trách các tiểu khu vực
IV. Nguồn lực nội tại :
2. Cơ sở vật chất:
- Khu nhà 2 tầng : S= 140m², sân lợp tôn 80m²;
gồm 7 phòng.
- 6 bàn quầy, 40 ghế hội trường, 1 bộ máy vi
tính.
V. Phương hướng nhiệm vụ năm 2014 :
- Tham mưu Đảng ủy, HĐND, UBND.
- Thực hiện chỉ tiêu,kế hoạch được giao.
- Tăng cường giám sát dịch bệnh.
- Truyền thông giáo dục sức khỏe.
B. Kết quả đạt được
Các chỉ số đánh giá hoạt động khám chữa bệnh:
1. Số lần KCB.
2. Bình quân KCB tại trạm người/năm.
3. Bình quân KCB/CBNV/năm.
4. Tổng số ngày điều trị nội trú, ngoại trú.
5. Tổng số bệnh nhân chuyển tuyến trên.
6. Tổng số lần khám bệnh dự phòng.
7. Tỷ lệ 10% bệnh có tỷ lệ mắc cao nhất.
8. Tỷ lệ 10% bệnh có tỷ lệ tỷ vong cao nhất.
1. Tổng số lần khám chữa bệnh:
Số lần
Tỷ lệ
Tổng số lần khám bệnh
4291
100%
Trong đó
Khám YHCT
530
12,4
Trẻ em < 6 t
404
9,4
Số lần khám bệnh/người/năm
0,3
Số lần khám bênh/CBNV/năm
715
Nhận xét:
-Tổng số lần khám bệnh lớn.
-Số lần KB của mỗi nhân viên/năm cao (715)
-Tuy nhiên số lần đi khám bệnh bình qn đầu
người cịn thấp (0,3 lần/năm)
2. Số ngày điều trị nội trú, ngoại trú:
Ngày
Điều trị nội trú
Điều trị ngoại
trú
Nhận xét:
-Số ngày điều trị
nội trú còn thấp.
-Điều trị chủ yếu
là ngoại trú.
-Trong ngoại trú
thì YHCT cịn ở
mức cao.
50
Tổng số
1235
YHCT
497
Trẻ em < 6 t
404
3. Tổng số bệnh nhân chuyển tuyến:
Lượt
Tổng số bệnh nhân
4291
Cần chuyển tuyến
946
Khơng cần chuyển
3325
Nhận xét:
-Mức chuyển
tuyến chiếm gần
¼ tổng số lượt
khám và điều trị.
4. Khám bệnh dự phòng:
Lượt
Tổng số lượt khám
4291
Khám bệnh dự phòng
3679
Khám khác
612
Nhận xét:
-Số lượt khám dự phòng
chiếm tỷ lệ cao trong khám
chữa bệnh tại trạm y tế.
Mercie beaucoup pour
vos attentions !
Tự kiểm điểm sau buổi học:
1.Cần xem lại các số liệu, số thầy cho chưa chắc đã
đúng, vd: diện tích ko phải 1730km2, số lượng nhân
viên 6 hay 8…
2.Phân công công tác cán bộ cần đưa ra các đánh giá,
tỷ lệ của từng loại chức vụ.
3.Cần so sánh với chuẩn là chỉ số thống kê quốc gia
năm 2013.
4.Sau mỗi phần sau nhận xét phải đưa ra được kết
luận, và có 1 kết luân cuối bài.
5.Chỉ cần vẽ biểu đồ và trình bày ko cần vẽ bảng ở
trong slide.
6.Cần có điểm nhấn ở 1 vài slide.