Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

TTYT lương sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.38 KB, 27 trang )

BÁO CÁO
TÌM HIỂU TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CSSK TRẺ EM CỦA TRẠM Y TẾ THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN

Tháng 11 năm 2015


Danh sách nhóm 1









Lê Thị Vân Anh
Trần Minh Anh
Nghiêm Xn Chiến
Trịnh Thùy Dương
Lê Quang Đạo
Nguyễn Tất Đạt
Đỗ Trường Giang









Trần Thị Hậu
Nguyễn Văn Hoàng
Đặng Xuân Huỳnh
Nguyễn Đắc Khánh
Nguyễn Mỹ Linh
Phạm Thị Lượt


1 Giới thiệu Trạm y tế huyện Lương Sơn
3

2 Tổ chức, biên chế

Nội

3

Chức năng, nhiệm vụ

dung
4 Hoạt động CSSK trẻ em

53 Tổng kết và Kết luận


I. GIỚI THIỆU
1. Thị trấn Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình




Thị trấn Lương Sơn thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hồ Bình là nơi được ưu tiên
hàng đầu về đầu tư phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng.

Xếp loại vùng 1 theo tiêu chí quốc gia về YTX




Diện tích 17,3km

2

Dân số 13409 người.


I. GIỚI THIỆU
2. Trạm Y tế huyện Lương Sơn



Vị trí địa lý: trạm nằm ở vị trí trung tâm thị trấn, cách
bệnh viện đa khoa huyện 3 km.



Cơ sở vật chất: được đầu tư xây dựng hạ tầng và phát
triển trang thiết bị, thuốc và các vật tư khác theo tiêu
chuẩn của bộ YT



I. GIỚI THIỆU
3. Nhận xét



Thuận lợi:



Nằm ở khu vực kinh tế tương đối phát triển, dân trí tương đối cao, do đó thuận lợi cho cơng tác tun truyền và chăm
sóc sức khoẻ ban đầu.



Khó khăn:



Các chương trình quốc gia cần triển khai tương đối nhiều trong khi đia bàn của thị trấn tương đối rộng với số lượng
dân cư lớn nên cũng gây nhiều khó khăn trong cơng tác của các cán bộ trạm.


2. tổ chức, biên chế cán bộ
Chức danh chuyên môn

Số lượng

Chỉ tiêu

Tỉ lệ giới nữ


Bác sĩ

01

01

100%

Trưởng TYT xã

Y sĩ (đa khoa/YHCT/sản nhi)

04

01

100%

Cán bộ biên chế

Điều dưỡng trung học

02

01

100%

Cán bộ biên chế


Dược sĩ trung học

0

01

Hộ sinh trung học

0

01

Khác: điều tra viên dân số

01

100%

Cán bộ biên chế

Tổng: 08

Tổng: 05

Chức vụ


Nhận xét:


-

số lượng cán bộ biên chế (08) vượt quá chỉ tiêu cho phép (05) đối với TYT thuộc xã vùng 1 có bệnh viện đa
khoa Huyện nằm trên địa bàn (theo thông tư liên tịch 08/2007 BYT_BNV)
Tổ chức bộ máy quản lý chưa có phó trạm YT.

- Cơ cấu nhân lực chưa đạt theo tiêu chí quốc gia về YT xã giai đoạn 2011-2020 cần có đủ 5 chức danh chun
mơn. Tỉ lệ y sĩ đa khoa cịn cao (50%) trong khi thiếu dược sĩ trung học và hộ sinh trung học.
- 100% cán bộ trạm YT là nữ giới.


Đề xuất giải pháp:
- Thuyên chuyển công tác một số cán bộ trạm YT xã Lương Sơn sang các xã khác trong cùng khu vực còn thiếu
nhân lực dưới sự điều phối của TTYT huyện.

-

Đề cử phó trạm YT xã.
Đào tạo, nâng cao năng lực chuyên môn y sĩ trung học theo các hướng dược học, hộ sinh; đảm bảo thực hiện
tốt chức năng, nhiệm vụ của trạm y tế xã.


III. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
1. Chức năng

1. Cung cấp, thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho nhân dân trên địa bàn xã.
2. Có trụ sở riêng, có con dấu để giao dịch và phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ.


III. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ


1. Thực hiện các hoạt động chuyên môn kỹ thuật

2. Hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật cho CBYT thôn bản

3. Phối hợp thực hiện công tác DS-KHHGD

4. Kiểm tra hoạt động hành nghề y dược tư nhân, các dịch vụ có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe
nhân dân

NHIỆM VỤ

5. Thường trực Ban CSSK cấp xã trong công tác BV-CS-NCSKND

6. Thực hiện kết hợp quân-dân y

7. Quản lí nhân lực, tài chính, tài sản của đơn vị

8. Thực hiện thống kê báo cáo theo quy định

9. Thực hiện nhiệm vụ khác do GD TTYT huyện và CT UBND xã giao


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ
2.1 Thực hiện hđ chun mơn kỹ thuật



YTDP: tiêm chủng, phịng chống dịch bệnh, VSMT,…




KCB:



sơ cứu, cấp cứu ban đầu



kết hợp ứng dụng YHCT trong KCB



khám NVQS



Chăm sóc SKSS:



Quản lý thai nghén, hỗ trợ đẻ và đỡ đẻ thường



Chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em theo phân tuyến kỹ thuật



III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ
2.1 Thực hiện hđ chun mơn kỹ thuật



Cung ứng thuốc:



Quản lý nguồn thuốc, vaccine



HD sử dụng thuốc an tồn hiệu quả hợp lý



Phát triển vườn thuốc nam phù hợp với địa phương



Quản lý sức khỏe cộng đồng



Truyền thông GDSK


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ

2. Nhiệm vụ
2.1 Thực hiện hđ chun mơn kỹ thuật



Cung ứng thuốc:



Quản lý nguồn thuốc, vaccine



HD sử dụng thuốc an tồn hiệu quả hợp lý



Phát triển vườn thuốc nam phù hợp với địa phương



Quản lý sức khỏe cộng đồng



Truyền thông GDSK


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ

2.2 Hướng dẫn chuyên môn cho CBYT thôn bản



Đề xuất với Trung tâm Y tế huyện về công tác tuyển chọn và quản lý đội ngũ nhân viên y tế thôn, bản



Tổ chức giao ban định kỳ và tham gia các khóa đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về chun mơn



HD chun mơn trong cơng tác chăm sóc SKBĐ thôn bản


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ
2.3 Phối hợp thực hiện công tác DS-KHHGD

2.4 Kiểm tra hoạt động hành nghề y dược tư nhân,
Các dịch vụ có nguy cơ ảnh hưởng đến SKND



Phối hợp các cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, giám sát



Phát hiện các sai phạm nếu có



III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ
2.5 Thường trực ban CSSK cấp xã



Xây dụng kế hoạch hoạt động CSSk, xác định vấn đề ưu tiên



Xây dựng kế hoạch triển khai các hoạt động chuyên môn

2.6 Thực hiện kết hợp quân dân y tại địa phương


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
2. Nhiệm vụ
2.7 Quản lý nhân lực, tài chính, tài sản

2.8 Thực hiện thống kê báo cáo theo quy định

2.9 Thực hiện nhiệm vụ khác do GĐ TTYT huyện và
CT UBND xã giao


III. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ
3. Nhận xét
3.1 Ưu điểm




Thực hiện tương đối tốt chức năng và nhiệm vụ của TTYT theo quy định

3.2 Một số nhiệm vụ chưa hoàn thành tốt








Sơ cứu, cấp cứu ban đầu
khám sơ tuyển nghĩa vụ quân sự
Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả;
Thực hiện kết hợp quân - dân y theo tình hình thực tế ở địa phương.\
Triển khai việc quản lý sức khỏe hộ gia đình, người cao tuổi, bệnh chưa rõ ngun nhân, bệnh khơng lây nhiễm, bệnh mạn tính
Cơng tác DS-KHHGD


IV. Mối liên hệ trạm YT xã Lương Sơn với cơ sở YT tuyến trên và với cộng đồng

1. với cơ sở Y tế tuyến trên:
•. 1. Trạm Y tế xã là đơn vị y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện, chịu sự quản lý toàn diện, điều hành trực tiếp
của Giám đốc Trung tâm Y tế huyện.

•. 2. Trạm y tế xã chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc thực hiện các nhiệm
vụ theo quy định của pháp luật.



2. mối quan hệ với cộng đồng
*với người dân: là cơ sở y tế đầu tiên mà người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ y tế nhất, đóng vai trị quan trọng
trong cơng tác bảo vệ sức khỏe nhân dân. Cụ thể:

• -Chăm sóc sức khỏe và truyền thong giáo dục nâng cao sức khỏe cho nhân dân trong thị trấn
•-Phịng bệnh: chống dịch bệnh, chống sốt rét, lao, phong, thiếu iod, vệ sinh an tồn thực phẩm, phịng chống
Hiv/aids, bệnh tâm thần, sốt xuất huyết, vệ sinh môi trường, nâng cao y tế học đường

•-Khám chữa bệnh
•-Chăm sóc sức khỏe cho trẻ em
•-Hướng dẫn nhân dân chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền
•-Chăm sóc sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình


*với các cơ quan đoàn thể trong cộng đồng
với Trường học:

-

+kết hợp với phòng y tế tại các trường học tổ chức cáchoạt động y t ế như tiêm ch ủng,nâng cao t ầm vóc

trẻ em
+giữ gìn vệ sinh mơi trườngvà đảm bảo an toàn thực phẩm cho trẻ trong trường học
+hướng dẫn phòng y tế trường nhằm hạn chế các bệnh học đường:khúc xạ,gù vẹo cột sống
-với các doanh nghiệp,đồn thể:
+vận động nguồn lực và kinh phí cho các chương trình y t ế dự phịng c ủa tr ạm y t ế.


III. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC TRẺ EM


STT

1

2

Chỉ số

TT/SL thu thập

TL SDD thể nhẹ cân của TE<5 tuổi

TL trẻ đẻ thấp cân( CN<2500 gram)

KQ

6,9%

- số trẻ đẻ sống được cân

6*100%/214=2,8%

-số trẻ đẻ ra CN<2500 gram

3

TL TE<1 tuổi tiêm chủng đủ phòng

-số TE<1 tuổi trong diện tiêm


6 bệnh

chủng
-số TE<1 tuổi được tiêm đủ
phòng 6 bệnh

219*100%/342=64,04%


III. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC TRẺ EM

STT

Chỉ số

TT/SL thu thập

KQ

4

Số lần mắc tiêu chảy bình

-số lần mắc tiêu chảy của TE<5 tuổi

0/585=0

quân cho 1TE<5 tuổi


- số TE<5 tuổi

Số lần mắc NKHHC cho 1

-số lần mắc viêm đường hô hấp trên

TE<5 tuổi

của trẻ<5 tuổi

5

-số lần mắc viêm phế quản của trẻ<5
tuổi
-số lần mắc viêm phổi của trẻ<5 tuổi
- số TE<5 tuổi

(34+32+2)/585=11,62%


III. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC TRẺ EM

STT

Chỉ số

TT/SL thu thập

6


Tỉ suất tử vong của trẻ<1

-số trẻ<1 tuổi tử vong trong năm 2013

0/(1000*

tuổi

-số trẻ sinh ra sống trong năm 2013

nghìn

Tỉ suất tử vong trẻ<5 tuổi

-số trẻ<5 tuổi tử vong trong năm 2013

0/(1000*

- số trẻ sinh ra sống trong năm 2013

nghìn

7

KQ

)=0 phần

)=0 phần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×