M.02A.LAB.CTĐM
HỎI BỆNH, KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN TIM MẠCH
MÃ BÀI GIẢNG: SKL 01 - S2.5
- Tên bài: Hỏi bệnh, khám và làm bệnh án tim mạch
- Đối tượng học tập: Sinh viên Bác sĩ Y khoa, năm thứ2
- Số lượng: 25 sinh viên
- Thời lượng: 4 tiết (200phút)
- Giảng viên soạn bài: TS. BSNT. Nguyễn Thị Minh Lý; Email:
- Giảng viên giảng dạy: PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng, PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu, PGS.TS.
Nguyễn Ngọc Quang, TS. Phan Đình Phong, TS. Nguyễn Thị Minh Lý, TS. Đinh
HuỳnhLinh,Ths.NguyễnTuấnHải,Ths.PhanTuấnĐạt,Ths.PhạmNhậtMinh,Ths.Nguyễn
Vân
Anh,
Ths. Bùi Vĩnh Hà, Ths. Trần Tuấn Việt, Ths. Kim NgọcThanh
- Địa điểm giảng:Skills Lab
- Mục tiêu học tập
Kiến thức
1. Mô tả các đặc điểmcủa một số triệu chứng cơ năng thường gặp trong tim mạch
2. Mô tả được các bước thăm khám tim mạch một cách hệ thống, tuần tự
Kĩ năng
1. Hỏi được lí do chính khiến người bệnh đi khám lần này và các triệu chứng liên quan
2. Hỏi được các thông tin về tiền sử của người bệnh.
3. Thực hiện đúng các bước khám tim cho người bệnh
4. Thực hiện đúng các bước khám mạch máu ngoại vi cho người bệnh
5. Tổng hợp được các thông tin qua hỏi bệnh, khám thực thể để tập hợp thành một số hội chứng
và triệu chứng trong tim mạch
Thái độ
1. Thể hiện được sự tôn trọng ý kiến và trạng thái cảm xúc của người bệnh
2. Đảm bảo an toàn cho người bệnh trong quá trình thăm khám.
3. Thể hiện sự trung thực trong ghi chép và báo cáo các triệu chứng thăm khám được
4. Tác phong nghiêm túc trong giao tiếp, hỏi, khám bệnh
1. Nội dung các bước trong quy trình/kĩ năng:
1.1. Kỹ năng hỏi bệnh
1.2. Kỹ năng khám tim
1.3. Kỹ năng khám mạch máu ngoại vi
1.4. Kỹ năng tóm tắt các thơng tin sau khi hỏi bệnh, khám lâm sàng.
2. Chỉ tiêu thực hành
STT
Chỉ tiêu
Tên kỹ năng
Quan sát
1
Thực hành có
hướng dẫn của GV
Thực hiện kỹ năng hỏi bệnhsử, 1
Làm đúng
Làm thành thạo
1
1
1
tiền sử, tóm tắt thông tin thu thập
được
2
Thực hành kĩ năng khám tim
1
1
1
1
3
Thực hành kĩ năng khám mạch 1
1
1
1
máu ngoại vi
3. Bảng kiểm dạy học
3.1. Bảng kiểm dạy học kĩ năng hỏi bệnh sử, tiền sử tim mạch, tóm tắt thơng tin
STT
1
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Rửa tay/Sát khuẩn tay
Tránh lây nhiễm chéo
Rửa tay, sát khuẩn tay trước khi tiếp
Giới thiệu bản thân
Tạo khơng khí thoải mái, xúc với người bệnh
cởi mở, cảm giác an toàn Giới thiệu họ tên, chức danh của bản
cho người bệnh khi tiếp xúc thân
với nhân viên y tế
2
Xác định đúng người Đảm bảo đúng người bệnh Hỏi họ và tên, ngày tháng năm sinh
bệnh; giới thiệu mục cần hỏi
tiêu hỏi bệnh
người bệnh
Thông báo mục đích của Thơng báo ngắn gọn, dễ hiểu, người
cuộc gặp, những điều dự bệnh đồng ý hợp tác, tư thế ngồi của
định diễn ra, thời gian ước bác sĩ và bệnh nhân thoải mái trong
tính khoảng bao lâu
3.
suốt quá trình hỏi bệnh
Hỏi lí do, triệu chứng Ngun nhân khiến người Câu hỏi mở, khuyến khích người
khó chịu nhất khiến bệnh phải đi khám hơm nay
bệnh trình bày, hạn chế việc cắt
người bệnh phải đi Làm rõ các đặc điểm tính ngang khi người bệnh đang nói, lắng
khám? Khai thác tính chất của triệu chứng
nghe tích cực, tránh đặt dồn dập quá
chất của triệu chứng đó:
nhiều câu hỏi.
Khai thác đầy đủ tính chất của một
triệu chứng (SOCRATES): (Site)
(Onset) khởi phát? (Characteristic)
đặc điểm? (Radiation) Hướng lan?
(Association) Triệu chứng liên quan?
(Timing)
thời
gian
xuất
hiện?
(Exacebating) Yếu tố làm tăng/giảm?
(Severity) Mức độ nặng của triệu
chứng?
4.
Hỏi triệu chứng khác Bên cạnh triệu chứng chính Mơ tả các đặc điểm của triệu chứng
kèm theo
5.
Hỏi tiền sử
còn các triệu chứng nào đi kèm theo trình tự như triệu chứng
khác
chính (SOCRATES)
Phát hiện tiền sử bệnh tật
Hỏi các bệnh lí tim mạch mạch liên
Tiền sử gia đình
quan: Bệnh tim thiếu máu cục bộ?
Tiền sử xã hội
Bệnh thấp khớp, đặt stent, rung nhĩ,
đột quị, bệnh mạch ngoại biên, THA,
tăng lipid máu, bệnh tuyến giáp, mới
có thủ thuật răng miệng? Các thuốc
đang sử dụng? Tiền sử dị ứng thuốc
Hỏi tiền sử các thành viên trong gia
đình có người bệnh tim trẻ tuổi, tim
bẩm sinh, hội chứng Marfan, bệnh cơ
tim, suy tim, đột tử
Tiền sử xã hội: Hút thuốc, uống
rượu,
Thói quen ăn uống, lối sống tĩnh tại,
tình trạng nghề nghiệp, hơn nhân?
6
Tóm tắt sơ qua những Nhắc lại với người bệnh, Nhắc lại một cách hệ thống, rõ ràng
thông tin đã hỏi người khẳng định tính đúng đắn các thơng tin thu thập được
bệnh. Đền nghị người thông tin thu được.
Hỏi người bệnh cần bổ sung gì thêm
bệnh có bổ sung gì Thơng báo kết thúc phần hỏi Cảm ơn người bệnh hợp tác
thêm, cảm ơn người bệnh, chuyển sang phần
bệnh hợp tác,
7
khám bệnh
Trình bày lại với giáo Trình bày lại những thơng Trình bày đầy đủ chi tiết phần hỏi
viên đánh giá
tin thu được từ phần hỏi bệnh sử, tiền sử cho giáo viên đánh
bệnh với giáo viên
giá với thái độ tự tin, thông tin sắp
xếp logic, có khả năng gợi ý đến
nguyên nhân bệnh
3.2 Bảng kiểm khám tim
STT
1
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Rửa tay/ Sát khuẩn tay nhanh
Làm quen, tạo mối quan hệ tin Giải thích dễ hiểu, thái độ tự
Chảo, hỏi tên người bệnh.
tưởng với người bệnh được tin. Người bệnh đồng ý, hợp
Giới thiệu bản thân, mục đích thăm khám
tác
thăm khám, đề nghị người
bệnh đồng ý
2
Bác sĩ đứng đúng bên, hướng Thuận lợi cho quá trình khám
Người bệnh và bác sĩ ở đúng
dẫn bệnh nhân tư thế nằm phù
vị trí, tư thế cơ bản để khám
hợp
3
Quan sát lồng ngực và vùng Đánh giá tình trạng khó thở,
Nhận định chính xác tình
trước tim
trạng khó thở của người bệnh
Xác định vị trí mỏm tim
Nhận biết các dấu hiệu bất nếu có
thường
Nhận xét hình dạng lồng
ngực, mơ tả đúng vị trí mỏm
tim, nêu các bất thường quan
sát thấy trên lồng ngực
4
Sờ thành ngực vùng trước tim
Xác định mỏm tim
Thực hiện thao tác sờ đúng
Sử dụng lòng bàn tay
Xác định rung miu
trình tự, kĩ thuật
Sử dụng đầu ngón tay
Xác định ổ đập bất thường
Phát hiện chính xác triệu
Tìm các dấu hiệu Hartzer, Xác định dấu hiệu Hartzer, chứng nếu có
5
chạm dội Bard
chạm dội Bard
Nghe tim
Nhận định theo trình tự
Nghe tim người bệnh theo
Nghe ở tư thế người bệnh nằm Nhịp tim
đúng trình tự, đủ tư thế.
ngửa
Biết sử dụng cả phần loa và
Đếm tần số tim
Nghe ở tư thế người bệnh nằm Tiếng tim T1, T2
nghiêng trái
phần màng của ống nghe để
Phát hiện các tiếng bất thường phát hiện triệu chứng.
Nghe ở tư thế người bệnh ngồi và mô tả đầy đủ tính chất
Bắt mạch đồng thời nghe tim
cúi người ra phía trước
6
Thơng báo kết thúc khám
Chào và cảm ơn
Mặc lại quần áo
Tôn trọng người bệnh
Thái độ tự tin, đúng mực
Sát khuẩn tay
7
Trình bày kết quả khám
Tóm tắt các thơng tin vừa thăm Trình bày rõ ràng, hệ thống,
khám
đủ thơng tin
3.3 Bảng kiểm khám động mạch
STT
1
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Rửa tay/ Sát khuẩn tay nhanh
Làm quen, tạo mối quan hệ tin Giải thích dễ hiểu, thái độ tự
Chào, hỏi tên người bệnh
tưởng với người bệnh được tin. Người bệnh đồng ý, hợp
Giới thiệu bản thân, mục đích thăm khám
tác
thăm khám, đề nghị người
bệnh đồng ý
2
Tư thế bác sĩ,
Thuận lợi cho quá trình khám
Bác
sĩ
đứng
bên
phải
Tư thế và trang phục người
Người bệnh nằm đầu cao 30
bệnh
độ, hai chân duỗi, ống quần
hai bên kéo cao đến đùi
3
Khám động mạch cảnh hai Phát hiện bất thường động Bắt được mạch cảnh từng
bên
mạch cảnh
bên, đúng kĩ thuật, đúng vị trí,
Bắt động mạch
so sánh
Nghe động mạch
Nghe mạch cảnh, phát hiện
tiếng thổi mạch cảnh nếu có
4
Bắt mạch chi trên hai bên
Phát hiện bất thường mạch chi Bắt mạch đúng kĩ thuật, đúng
Mạch cánh tay
trên
vị trí; bắt mạch từng bên và
Mạch quay
bắt mạch đồng thời so sánh
Khám hồi lưu mao mạch đầu
hai bên tương đương, bắt chéo
ngón tay (capillary refill)
tay so sánh.
Thực hiện và nhận định được
hồi lưu mao mạch đầu chi
5
Khám động mạch ở bụng
Quan sát phát hiện bất thường Quan sát phát hiện khối mạch
Động mạch chủ bụng
động mạch vùng bụng
đập bất thường
Động mạch thận
Sờ động mạch chủ bụng
Động mạch chậu
Nghe dọc động mạch chủ
bụng, động mạch thận, động
mạch chậu hai bên
Thực hiện đúng vị trí giải
phẫu, đúng kĩ thuật, thao tác
nhẹ nhàng, tránh làm đau/ gây
nguy hiểm người bệnh
6
Khám động mạch chi dưới Phát hiện các bất thường động Quan sát đặc điểm da (tím,
hai bên
mạch chi dưới
rụng lông, loét, hoại tử, tổ
Quan sát chi dưới
chức dưới da (teo), màu sắc:
Bắt mạch bẹn
tím/ trắng, nhiệt độ: nóng/lạnh
Bắt mạch khoeo
Bắt mạch đúng vị trí giải
Bắt mạch mu chân
phẫu, đối xứng, đồng thời, so
Bắt mạch chày sau
sánh.
Nghe vị trí các mạch nghi ngờ
có bất thường: thơng, rị, hẹp
7
Thông báo kết thúc khám
Tôn trọng người bệnh
Chào và cảm ơn
Thái độ tự tin, đúng mực,
chân thành
Mặc lại quần áo
Sát khuẩn tay
8
Trình bày kết quả khám
Tóm tắt các thơng tin vừa thăm Trình bày rõ ràng, hệ thống,
khám
đủ thơng tin
4. Bảng kiểm lượng giá {Xem thêm phần mẫu lượng giá - Mẫu 5}
5. Tài liệu học tập
-
Triệu chứng học nội khoa, Sách giáo khoa, Trường Đại học Y Hà Nội, NXBYH,
-
Tài liệu phát tay (Handout) _ Hỏi bệnh với bệnh nhân tim mạch
6. Tài liệu tham khảo
-
Bate’s guide to physical examination and history taking, Lynn S. Bickley, 12th edition,
Wolter Kluwer Publishing, 2017