Tài liệu học tập
M.02A.SKL.CTĐM
KHÁM TAI MŨI HỌNG
MÃ BÀI GIẢNG: SKL3 – S2.6
- Tên bài: KHÁM TAI MŨI HỌNG
- Đối tượng học tập: Sinh viên Đa khoa
- Số lượng: 25 sinh viên
- Thời lượng: 2 tiết (100 phút)
- Giảng viên: BSNT. Lâm Quang Hiệt
- Địa điểm giảng: Skills lab
- Mục tiêu học tập
1. Kiến thức (nhắc lại):
1.1. Ứng dụng được cấu trúc và chức năng của cơ quan tai mũi họng trong thăm khám lâm
sàng.
2. Kĩ năng:
2.1.Thực hiện được kỹ năng thăm khám tai mũi họng theo bảng kiểm dạy-học
3. Thái độ:
3.1.Tôn trọng, thân thiện, đồng cảm, trung thực với bệnh nhân và gia đình bệnh nhân
3.2. Đảm bảo an tồn cho bản thân, đồng nghiệp và người bệnh trong thăm khám tai mũi
họng.
1. Nội dung các bước trong quy trình/kĩ năng:
1.1. Chào hỏi người bệnh:
- Chào và hỏi người bệnh. Giới thiệu tên bác sĩ
- Giải thích cho người bệnh mục đích khám. Đề nghị người bệnh đồng ý và hợp tác.
1.2. Hỏi bệnh đánh giá tình trạng người bệnh:
- Hỏi lý do đến khám, diễn biến của bệnh, tiền sử bệnh
1. 3. Chuẩn bị dụng cụ
- Bộ khám tai: Loa soi tai các cỡ, kẹp khuỷu, ống hút tai các cỡ, tăm bơng, bơng vơ trùng, móc ráy,
máy hút, đèn clar, nước muối sinh lý, oxy già, betadin 10%, Cốc inox
- Bộ khám mũi: Mở mũi có cán, thuốc : tê, co mạch
- Bộ khám họng thanh quản: Đè lưỡi, gương soi thanh quản, gương soi vòm, đèn cồn
1.4. Nhìn
- Quan sát kỹ những biến đổi vùng tai xương chũm, mũi xoang, vùng cổ
1.5. Sờ:
Tài liệu học tập
- Tai: vành tai, mặt xương chũm phát hiện cảm giác đau
- Mũi xoang:mặt trước xoang hàm, xoang trán, sàn ổ mắt, rãnh lợi mô… phát hiện cảm giác đau,
đầy…
- Vùng cổ: xác định mật độ, ranh giới, di động, phản ứng đau.
1.6. Soi
- Soi tai: Dùng loa soi tai thích hợp quan sát tồn bộ ơng tai ngồi: bình thường, mủ, ráy…. Làm sạch
ống tai ngồi để quan sát màng nhĩ
- Soi mũi: Dùng mở mũi để mở rộng tiền đình quan sát kỹ tình trạng niêm mạc mũi, cuốn mũi, vách
ngăn
- Soi họng: Họng mũi khơng nhìn trực diện bằng mắt thường mà phải được quan sát qua hình ảnh nội
soi hoặc nhìn gián tiếp qua gương soi mũi sau. Họng miệng: quan sát amydal, trụ trước, trụ sau, thành
sau họng miệng, vận động của màn hầu, lưỡi gà. Ngoài ra đánh giá vùng khoang miệng như rãnh lợi
môi, sàn miệng, lỗ các ống tuyến Stenon, Warton.
Soi hạ họng- thanh quản: qua gương soi gián tiếp đánh giá đáy lưỡi, amydal đáy lưỡi, rãnh lưỡi thanh
thiệt, sụn thanh thiệt, băng thanh thất, dây thanh, thanh môn, di động sụn phễu, xoang lê 2 bên
2. Chỉ tiêu thực hành
Chỉ tiêu
Tên kỹ năng
STT
Quan sát
Thực hành có
hướng dẫn của GV
Làm đúng
Làm thành thạo
1
Chào hỏi người bệnh
1
1
1
1
2
Hỏi bệnh, đánh giá tình trạng 1
1
1
1
người bệnh
3
Chuẩn bị dụng cụ
1
1
1
1
4
Nhìn
1
1
1
1
5
Sờ
1
1
1
1
6
Soi
1
1
1
1
3. Bảng kiểm dạy học
STT
1
Các bước thực hiện
Chào và hỏi tên người bệnh
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Làm quen với người bệnh. Tạo Giải thích ngắn gọn, thái độ
Giới thiệu tên bác sĩ và mục mối quan hệ chuyên môn tốt tự tin. Người bệnh đồng ý,
đích khám. Đề nghị người bệnh với người bệnh. Đánh giá sơ bộ hợp tác với bác sĩ
đồng ý, hợp tác
tình trạng tri thức của người
bệnh
2
Hỏi tiền sử và bệnh sử của Hỏi lý do đến khám, tiền sử Đánh giá chính xác, đầy đủ
người bệnh
liên quan, bệnh sử
Tài liệu học tập
tiền sử và bệnh sử của người
bệnh
3
Chuẩn bị dụng cụ
Để thủ thuật thực hiện được tốt
Dụng cụ đầy đủ, chính xác
KHÁM TAI
4
Nhìn ( quan sát) người bệnh
Đánh giá biến đổi vùng tai- Đánh giá chính xác bất
xương chũm, vành tai, cửa tai: thường vùng tai, xương chũm
màu sắc, sưng nề, chảy dịch, dị
dạng…
5
Sờ, nắn
Phát hiện bất thường vùng tai- Nhận biết chính xác các biến
xương chum: tính chất, cảm đổi của vành tai, cửa tai,
giác đau
xương chũm và lân cận
Đảm bảo soi được màng nhĩ
6
Làm sạch ơng tai ngồi
Lau sạch mủ và làm sạch ráy
7
Soi tai
Đánh giá tình trạng của lỗ ống Phát hiện được chính xác các
tai ngồi, màng nhĩ
bệnh lý của ống tai ngồi,
màng nhĩ
KHÁM MŨI XOANG
8
Nhìn và quan sát người bệnh
Đánh giá biến đổi của vùng Đánh giá chính xác những bất
mũi xoang, vùng mặt: màu sắc, thường vùng mũi xoang
sung nề…
9
Sờ nắn
Phát hiện bất thường vùng Nhận biết chính xác các biến
xoang, mặt: tính chất, cảm giác đổi của vùng trước xoang và
đau
10
Soi hốc mũi
lân cận
Đánh giá tình trạng của hốc Phát
hiện
được
các
tổn
mũi: vách ngăn, cuốn mũi, khe thương tại niêm mạc, vách
11
Xịt, đặt thuốc co mạch
mũi ( không co mạch)
ngăn, tiền đình mũi
Gây tê và làm co hồi cuốn mũi
Đảm bảo vô cảm và niêm mạc
mũi co hồi tốt
12
Soi hốc mũi thông thường
Kiểm tra sàn mũi, vách ngăn, Phát hiện chính xác các bất
vách mũi xoang
thường hốc mũi
KHÁM HỌNG- THANH QUẢN
13
Nhìn( quan sát) người bệnh
Đánh giá biến đổi về giải phẫu, Đánh giá chính xác những bất
độ cân đối, di động…
14
Sờ, nắn, nghe
thường vùng cổ
Phát hiện các khối u, hạch: Nhận biết chính xác các biến
mật độ, độ di động, đau, tiếng đổi
thổi, mạch đập…
15
Tài liệu học tập
Gây tê vùng họng miệng, khẩu Đảm bảo vô cảm để làm cho
Xịt thuốc tê
người bệnh đỡ phản xạ
cái
16
17
Soi họng mũi ( vịm) bằng Đánh giá tình trạng của vòm
Phát hiện các tổn thương VA,
gương
khối u
Khám khoang miệng
Kiểm tra răng miệng, rãnh lợi Phát hiện chính xác các tổn
môi, sàn miệng, ống tuyến thương vùng họng miệng
nước bọt
18
Khám họng miệng
Đánh giá tình trạng amidan, Xác định chính xác các tổn
đáy lưỡi, thành sau họng, màn thương vùng họng miệng
hầu
19
Khám hạ họng- thanh quản
Đánh giá vùng hố lưỡi thanh Phát hiện các tổn thương
thiệt, xoang lê, sụn nắp, thanh vùng thanh quản và hạ họng
môn
Thông báo kết thúc. Chào và Tơn trọng người bệnh
20
Người bệnh hài lịng
cảm ơn người bệnh
4. Bảng kiểm lượng giá
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
0
(Không làm)
Chào và hỏi tên người bệnh. Giới thiệu tên
1
bác sĩ và mục đích khám. Đề nghị người
bệnh đồng ý, hợp tác
2
Hỏi tiền sử và bệnh sử của người bệnh
3
Chuẩn bị dụng cụ
KHÁM TAI
Nhìn ( quan sát) người bệnh
4
5
Sờ, nắn
6
Làm sạch ơng tai ngồi
7
Soi tai
KHÁM MŨI
8
Nhìn và quan sát người bệnh
9
Sờ nắn
10
Soi hốc mũi
11
Xịt, đặt thuốc co mạch
1
(Làm sai)
2
(Làm đúng)
3
(Làm thành thạo)
Tài liệu học tập
12
Soi hốc mũi thông thường
KHÁM HỌNG- THANH QUẢN
13
Nhìn( quan sát) người bệnh
14
Sờ, nắn, nghe
15
Xịt thuốc tê
16
Soi họng mũi ( vòm) bằng gương
17
Khám khoang miệng
18
Khám họng miệng
19
Khám hạ họng- thanh quản
20
Thông báo kết thúc. Chào và cảm ơn người
bệnh
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 60 điểm
Quy định:
Không làm: 0 điểm Làm tốt nhưng chưa thành thạo = 2 điểm
Làm sai, làm không đầy đủ = 1 điểm Làm tốt, thành thạo = 3 điểm
Quy đổi sang thang điểm 10:
0-6 điểm = 1
13-18 điểm=3
25-30 điểm = 5
37-42 điểm=7
49-54 điểm= 9
7-12 điểm = 2
19-24 điểm =4
31-36 điểm = 6
43-48 điểm = 8
55-60 điểm =10
Điểm kỹ năng của sinh viên:
/ 10
5. Tài liệu học tập
-
Nguyễn Đức Hinh và cộng sự (2019), Giáo trình Kỹ năng y khoa, NXBYH, 438 trang
6. Tài liệu tham khảo
-
Nội soi tai mũi họng kỹ năng khám và chẩn đoán, Cao Minh Thành, Nhà xuất bản y
học, 2016.
7. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy
STT
Họ tên Giảng viên
Email
1
TS. Đào Trung Dũng
2
BSNT. Lâm Quang Hiệt
3
BSNT. Hoàng Thị Hịa Bình
4
ThS. Nguyễn Sơn Hà
5
ThS. Nguyễn Thái Hà