BỆNH SINH VIÊM PHỔI KẼ
LAO PHỔI
LEC 16_ S2.6
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
MỤC TIÊU
1. Trình bày nguyên nhân, các yếu tố liên
quan gây viêm phổi kẽ, Lao phơỉ
2. Phân tích được cơ chế bệnh sinh của bệnh
viêm phổi kẽ, viêm phổi do Lao
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
BỆNH PHỔI KẼ
(Interstitial Lung Disease_ILD)
*Khái niệm: Viêm mạn tính lan
toả + tăng xơ hố mơ kẽ tại phổi
*Cơ chế:
1. Viêm, thâm nhiễm mạn tính,
tăng sinh xơ mơ kẽ phổi
2. Rối loan thành ngực (Viêm đa
cơ, Béo phì)
Hanoi
Medical
University
Bộ mơn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
BỆNH PHỔI KẼ
(Interstitial Lung Disease_ILD)
*Cơ chế biểu hiện lâm sàng:
- Khó thở
- Thở nhanh
- Rale nổ cuối thì hít vào
- Tím tái
- Giảm Khuếch tán khí
- Giảm Dung tích sống
- Giảm hoạt động của phổi
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
BỆNH PHỔI KẼ
(Interstitial Lung Disease_ILD)
*Hậu quả (cơ chế):
- Tăng áp phổi
- Suy tim phải
Hanoi
Medical
University
Sinh lý bệnh
Miễn dịch
Xơ hố
CÁC
BỆNH
PHỔI
KẼ
Bệnh u hạt
-Xơ phổi vơ căn
-Viêm phổi kẽ khơng đặc hiệu
-Viêm tổ chức không rõ căn nguyên
-Bệnh liên quan đến viêm mơ liên kết
-Viêm phổi, Viêm phổi do phóng xạ
-Các dị ứng thuốc
- U các mô kẽ
- Viêm phổi quá mẫn
Interstitial Lung
Disease_
Hút thuốc
Khác
Hanoi
Medical
University
Viêm phổi kẽ
Viêm phổi kẽ viêm phế quản
Bệnh mô bào Langerhans
Nhiễm protein phế nang phổi
Viêm phổi kẽ lympho
Sinh lý bệnh
Miễn dịch
Xơ phổi tiên phát (vô căn)
(Idiopathic Pulmonary Fibrosis_IPF)
* KN: Xơ kẽ tiến triển
suy hô hấp
* Bsinh: Chưa rõ (Thiên về di truyền: sửa chữa
TB bm phế nang tổn thương do mơi trường)
* Thuận lợi:
. Mơi trường: Thuốc lá, khói kim loại, bụi gỗ, hoá
chất, trào ngược dạ dầy
. Di truyền: Đột biến:
Mất chức năng telomerase (25%)
Thay đổi bề mặt TB bm loại II nhậy cảm
Tổn thương TB biểu mô nhầy phổi ↓nhầy
. Tuổi: thường > 50
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
Xơ phổi tiên phát (vô căn)
(Idiopathic Pulmonary Fibrosis_IPF)
Xơ phổi tiên phát (vô căn)
(Idiopathic Pulmonary Fibrosis_IPF)
* LS sớm rất quan trọng:
- Khó thở
- Ho khan dai dẳng
- Sút cân
- Mệt mỏi
- Nhức cơ, khớp
- Phì đại đầu chi
* Tiên lượng, xử trí:
3 năm
Ghép phổi
Hanoi
Medical
University
Bộ mơn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
Viêm phổi kẽ không đặc hiệu
(Nonspecific interstitial pneumonia)
- KN: Viêm, sơ tổ chức kẽ phổi ko rõ nguyên nhân
- Bệnh sinh: RL mô liên kết do tự miễn dịch; Tổn thương di
truyền
- Lâm sàng:
• Khó thở
• Ho khan dai dẳng
• Mệt mỏi
• Phì đại đầu chi
- Các yếu tố thuận lợi
. Tuổi: 40- 50
Xơ hóa vách ngăn phế nang (xanh lá)
Biến đổi dạng nang do lực kéo
. Ko thấy lquan với thuốc lá
Cuối: tổ ong
Hanoi
Medical
University
Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
*KN: bệnh tại phổi do VK Lao (80%)
* Bệnh ngun:
- Ngun nhân: VK Lao người,
Lao bị (ít gặp)
- Nguồn, đường lây: Đờm bn Lao phổi,
Qua hô hấp
- Tuổi: trẻ em 10-14, người lớn
- Thuận lợi:
. Tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với VK Lao
. Có bệnh phổi, bệnh nền, thể trạng yếu (bụi
phổi, viêm phổi vi rút, HIV/AIDS, tiểu
đường, loét dạ dầy-tá tràng, suy dinh dưỡng)
. Môi trường sống thiếu vệ sinh
. HLA cảm thụ gen với Lao
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
*Bệnh sinh: 2 giai đoạn
Ø Nhiễm Lao: MDTB → Viêm
đặc hiệu tại phổi
VK Lao
Phế nang
Đại thực bào
VK phát triển trong ĐTB
Ổ viêm Lao
Nang Lao
Hang Lao
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
*Giai đoạn1_Giai đoạn lây nhiễm cộng đồng
Ø Nhiễm Lao: MDTB → viêm đặc hiệu tại → Hang Lao
- P/ứng Tuberculine (+) từ tuần thứ 3
- KT chống lao sau 2-3 tháng
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
Ø Giai đoạn 2: Bệnh Lao:
- 10% nhiễm Lao
- Gồm 2 thời kỳ
1. Thời kỳ bắt đầu: diễn biến từ từ
. Mệt mỏi, ăn kém, gầy sút, sốt nhẹ
về chiều (3705-380)
. Ho khạc đờm vàng nhạt hoặc xanh
hoặc mủ đặc (quan trọng chẩn
đoán)
. Đau ngực (ko đặc hiệu)
. Khó thở: khi tổn thương lan rộng
. Rì rào phế nang giảm: đỉnh phổi,
liên bả
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
Ø Giai đoạn 2: Bệnh Lao:
2. Thời kỳ toàn phát:
. Toàn thân rõ: suy kiệt, da
xanh, sốt dai dẳng chiều,
tối
. Ho khạc tăng, có thể ho
ra máu
. Đau ngực liên tục
. Khó thở khi nghỉ ngơi
. Lép ở bên tổn thương,
vùng đục tim lệch, rale
nổ, ẩm, thổi hang
Hanoi
Medical
University
Bộ môn Sinh lý bệnh
Miễn dịch
LAO PHỔI
(Pulmonary Tuberculosis)
Trực khuẩn
Lao
Nhiễm Lao
Ổ viêm Lao
Bệnh Lao
Thời kỳ bắt đầu
Thời kỳ tồn phát
Lây nhiễm cộng đồng
Hanoi
Medical
University
Bộ mơn Sinh lý bệnh
Miễn dịch