Tài liệu học tập
M.02A.SKL.CTĐM
CẤP CỨU BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP VÀ LÀM VIỆC NHĨM
TRONG CẤP CỨU SUY HƠ HẤP CẤP
MÃ BÀI GIẢNG: SKL 3 – S2.6
- Tên bài: Cấp cứu bệnh nhân suy hơ hấp và làm việc nhóm trong cấp cứu suy hô hấp cấp
- Đối tượng học tập: Sinh viên Y2 đa khoa
- Số lượng: 25 sinh viên
- Thời lượng: 4 tiết (200 phút)
- Giảng viên: thuộc phân môn Hô hấp – bộ môn Nội
- Địa điểm giảng: Skills lab
- Mục tiêu học tập
1. Nhận biết được các dấu hiệu suy hô hấp cấp và đánh giá được mức độ suy hô hấp.
2. Thực hiện được kỹ thuật thở oxy trong cấp cứu suy hô hấp.
3. Phối hợp được làm việc nhóm trong cấp cứu bệnh nhân suy hô hấp cấp.
1. Nội dung các bước trong quy trình/kĩ năng:
1.1. Bước 1: Hướng dẫn khám bệnh nhân suy hô hấp cấp theo bảng kiểm (50 phút)
1.2. Bước 2: Hướng dẫn thực hiện liệu pháp oxy trong cấp cứu bệnh nhân suy hô hấp cấp theo bảng
kiểm (50 phút)
1.3. Bước 3: Hướng dẫn sinh viên thực hiện làm việc nhóm trong cấp cứu bệnh nhân suy hơ hấp cấp
(20 phút).
1.4. Bước 4: Sinh viên thực hành các kĩ năng theo bảng kiểm (50 phút).
1.5. Bước 5: Đánh giá nhận xét phần thực hành của sinh viên (30 phút).
2. Chỉ tiêu thực hành
STT
1
Chỉ tiêu
Tên kỹ năng
Nhận biết các dấu hiệu và đánh giá mức
Quan sát
Thực hành có
hướng dẫn của GV
Làm đúng
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Làm thành thạo
độ suy hô hấp cấp
2
Thực hiện liệu pháp oxy trong cấp cứu
bệnh nhân suy hô hấp cấp
3
Thực hiện làm việc nhóm trong cấp cứu
bệnh nhân suy hơ hấp cấp
3. Bảng kiểm dạy học
3.1. Nhận biết các dấu hiệu suy hô hấp và đánh giá mức độ suy hô hấp cấp
Tài liệu học tập
STT
1
Các bước
Ý nghĩa của từng
thực hiện
bước
Chào hỏi, giới Tạo
mối
thiệu bản thân, chuyên
hệ Tự tin, ân cần và người bệnh hợp tác với bác sỹ
quan
môn,
Tiêu chuẩn phải đạt
giúp
mục đích thăm người bệnh hiểu và
khám
2
yên tâm hợp tác
Đánh giá
ý Khám tình trạng ý thức Nhận định đúng ý thức của bệnh nhân: Tỉnh, tiếp xúc
của bệnh nhân có bị rối được/Vật vã, kích thích/Lơ mơ, ngủ gà/Hơn mê
thức
loạn liên quan đến tình
trạng suy hơ hấp
3
tồn Kiểm tra các dấu hiệu Đánh giá triệu chứng đầy đủ, chính xác
Khám
thân: kiểm tra sinh tồn của bệnh nhân
các dấu hiệu dựa trên mức độ thay
sinh tổn của đổi của các dấu hiệu để
bệnh nhân như đánh giá mức độ suy
mạch,
huyết hô hấp tương ứng
áp, nhịp thở,
màu sắc da và
niêm mạc
4
Đánh giá mức Dựa trên mức độ khó Đánh giá triệu chứng đầy đủ, chính xác
độ khó thở của thở để đánh giá mức độ
bệnh
nhân: của suy hơ hấp cấp
khó thở xuất
hiện khi gắng
sức/liên
tục,
có kèm theo
co kéo cơ hơ
hấp, rối loạn
hơ hấp
5
Đánh giá mức Dựa trên đáp ứng lời Đánh giá đúng triệu chứng
độ khó thở qua nói để đánh giá mức độ
đáp ứng lời suy hơ hấp cấp
nói
6
Tài liệu học tập
Nhận định kết Dựa trên sự thay đổi Nhận định chính xác sự thay đổi của các thơng số,
đánh giá đúng mức độ suy hơ hấp
quả khí máu của các thông số để
động
mạch: đánh giá mức độ và
pH,
PaO2 phân loại suy hô hấp
(SaO2),
PaC02,
HCO37
Nhận
định Với mỗi mức độ suy Nhận định chính xác mức độ suy hơ hấp của bệnh nhân
mức độ suy hơ hơ hấp sẽ có hướng xử
hấp cấp
trí phù hợp
Bảng phân loại mức độ suy hơ hấp
Mức độ suy hơ
hấp
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Nguy kịch
Triệu chứng
Liên tục, các cơ
Khó thở
Khi gắng sức
Liên tục
Liên tục, co kéo
cơ hơ hấp
hơ hấp hoạt
động yếu, thở
nông, rối loạn
nhịp thở
Tần số thở (lần/
25-30 khi gắng
phút
sức
Tím
Khi gắng sức
Mơi, đầu chi
Mồ hơi
Khơng
+
++
+++
90-100
100-110
110-120
>120
Bình thường
Bình thường
Cao
Cao hoặc hạ
Rối loạn ý thức
Không
Không
Vật vã
Lơ mơ, hôn mê
Sa02 (%)
80-90
70-80
60-70
<60
Mach (lần/
phút)
Huyết áp
(mmHg)
25-30
30-40
Mặt, mơ, đầu
chi
>40 hoặc <10
Tồn thân
Tài liệu học tập
PaC02
40
45-55
55-70
>70
pH
7,35-7,4
7,3-7.35
7,25-7,3
<7,25
Dự trữ kiềm
Bình thường
Bình thường
Giảm
Giảm
3.2. Thực hiện kỹ thuật thở oxy cho bệnh nhân suy hô hấp cấp
3.2.1. Kỹ thuật thở oxy gọng kính
STT
1
Các bước thực hiện
Chào hỏi người bệnh
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Tạo khơng khí giao tiếp cởi mở, thân Người bệnh đồng ý và hợp
thiện với người bệnh, giải thích động tác thở oxy
viên người bệnh thở oxy
2
Đánh giá hô hấp
Phát hiện mức độ nặng của suy hô hấp Đánh giá đúng mức độ suy
hô hấp
Tư thế thuận lợi cho việc thở oxy
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hô Đảm bảo thơng thống
Người bệnh ở tư thế Fowler
Làm đúng kỹ thuật
hấp trên
5
6
Chuẩn bị dụng cụ, Đảm bảo thực hiện tốt nhất
Dụng cụ đầy đủ, gọn gàng,
phương tiện
phù hợp
Tiến hành lắp hệ thống Đảm bảo thơng khí
Lắp đúng, khơng để dụng cụ
cung cấp oxy
oxy tuột, sai tư thế, hở
Bật nguồn oxy xem có
hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã
đủ nước
Điều chỉnh lưu lượng
oxy phù hợp với bệnh
nhân
Nối hệ thông dây oxy
gọng kính vào người
bệnh
7
Tài liệu học tập
Đánh giá đáp ứng với Đảm bảo thở oxy có hiệu quả, lựa chọn Đánh giá đúng tình trạng
phương pháp hỗ trợ hơ hấp khác kịp người bệnh sau thở oxy
liệu pháp oxy
thời khi bệnh nhân không đáp ứng với
liệu pháp oxy
3.2.2. Kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ
STT
1
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Tạo khơng khí giao tiếp cởi mở, thân Người bệnh đồng ý và hợp
Chào hỏi người bệnh
thiện với người bệnh, giải thích động tác thở oxy
viên người bệnh thở oxy
2
Phát hiện mức độ nặng của suy hô hấp Đánh giá đúng mức độ suy
Đánh giá hô hấp
hô hấp
Tư thế thuận lợi cho việc thở oxy
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hơ hấp Đảm bảo thơng thống
Người bệnh ở tư thế Fowler
Làm đúng kỹ thuật
trên
5
6
Chuẩn
bị
dụng
cụ, Đảm bảo thực hiện tốt nhất
Dụng cụ đầy đủ, gọn gàng,
phương tiện
phù hợp
Tiến hành lắp hệ thống Đảm bảo thơng khí
Lắp đúng, khơng để dụng cụ
cung cấp oxy
oxy tuột, sai tư thế, hở
Chọn mặt nạ phù hợp với
người bệnh
Bật nguồn oxy xem có
hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã
đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn
oxy và mặt nạ
Điều chỉnh lưu lượng oxy
phù hợp với bệnh nhân
Lắp mặt nạ đảm bảo khít
với mũi miệng bệnh nhân
Tài liệu học tập
7
Đánh giá đáp ứng với Đảm bảo thở oxy có hiệu quả, lựa chọn Đánh giá đúng tình trạng
phương pháp hỗ trợ hơ hấp khác kịp người bệnh sau thở oxy
liệu pháp oxy
thời khi bệnh nhân không đáp ứng với
liệu pháp oxy
3.2.3. Kỹ thuật thở oxy mặt nạ có túi
STT
1
Các bước thực hiện
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Tạo khơng khí giao tiếp cởi mở, thân Người bệnh đồng ý và hợp
Chào hỏi người bệnh
thiện với người bệnh, giải thích động tác thở oxy
viên người bệnh thở oxy
2
Phát hiện mức độ nặng của suy hô hấp Đánh giá đúng mức độ suy
Đánh giá hô hấp
hô hấp
Tư thế thuận lợi cho việc thở oxy
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hơ hấp Đảm bảo thơng thống
Người bệnh ở tư thế Fowler
Làm đúng kỹ thuật
trên
5
6
Chuẩn
bị
dụng
cụ, Đảm bảo thực hiện tốt nhất
Dụng cụ đầy đủ, gọn gàng,
phương tiện
phù hợp
Tiến hành lắp hệ thống Đảm bảo thơng khí
Lắp đúng, khơng để dụng cụ
cung cấp oxy
oxy tuột, sai tư thế, hở
Chọn mặt nạ phù hợp với
người bệnh
Bật nguồn oxy xem có
hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã
đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn
oxy và mặt nạ
Điều chỉnh lưu lượng oxy
phù hợp với bệnh nhân và
Tài liệu học tập
đảm bảo túi không bị xẹp
khi bệnh nhân hít vào
Lắp mặt nạ đảm bảo khít
với mũi miệng bệnh nhân
7
Đánh giá đáp ứng với Đảm bảo thở oxy có hiệu quả, lựa chọn Đánh giá đúng tình trạng
phương pháp hỗ trợ hô hấp khác kịp người bệnh sau thở oxy
liệu pháp oxy
thời khi bệnh nhân không đáp ứng với
liệu pháp oxy
3.2.4. Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ
Các bước thực hiện
STT
1
Ý nghĩa của từng bước
Tiêu chuẩn phải đạt
Tạo khơng khí giao tiếp cởi mở, thân Người bệnh đồng ý và hợp
Chào hỏi người bệnh
thiện với người bệnh, giải thích động tác thở oxy
viên người bệnh thở oxy
2
Phát hiện mức độ nặng của suy hô hấp Đánh giá đúng mức độ suy
Đánh giá hô hấp
hô hấp
3
Đặt tư thế người bệnh
Tư thế thuận lợi cho việc thở oxy
Người bệnh ở tư thế nằm
ngửa, cổ ngửa tối đa đẻ
đường thở thẳng
4
Làm sạch đường hơ hấp Đảm bảo thơng thống
Làm đúng kỹ thuật
trên
5
6
Chuẩn
bị
dụng
cụ, Đảm bảo thực hiện tốt nhất
Dụng cụ đầy đủ, gọn gàng,
phương tiện
phù hợp
Tiến hành bóp bóng qua Đảm bảo thơng khí
Lắp đúng, khơng để dụng cụ
mặt nạ
oxy tuột, sai tư thế, hở
Chọn mặt nạ phù hợp với
người bệnh, kiểm tra tình
trạng bóng và mặt nạ
Nối bóng ambu với mặt
nạ
Tài liệu học tập
Bật nguồn oxy xem có
hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã
đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn
oxy và bóng ambu
Điều chỉnh lưu lượng oxy
phù hợp với bệnh nhân
Lắp mặt nạ đảm bảo khít
với mũi miệng bệnh nhân
Tay trái: ngón 4,5 nâng
cằm bệnh nhân, các ngón
cịn lại cố định mặt nạ vào
miệng mũi người bệnh
Tay phải bóp bóng
Đánh giá đáp ứng với Đảm bảo thở oxy có hiệu quả, lựa chọn Đánh giá đúng tình trạng
7
phương pháp hỗ trợ hô hấp khác kịp người bệnh sau thở oxy
liệu pháp oxy
thời khi bệnh nhân không đáp ứng với
liệu pháp oxy
4. Bảng kiểm lượng giá
4.1. Nhận biết các dấu hiệu suy hô hấp và đánh giá mức độ suy hô hấp cấp
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
1
Chào hỏi, giới thiệu bản thân, mục đích thăm khám
2
Đánh giá ý thức
3
Khám tồn thân: kiểm tra các dấu hiệu sinh tổn của bệnh
nhân như mạch, huyết áp, nhịp thở, màu sắc da và niêm
mạc
4
Đánh giá mức độ khó thở của bệnh nhân: khó thở xuất hiện
khi gắng sức/liên tục, có kèm theo co kéo cơ hơ hấp, rối
loạn hơ hấp
5
Đánh giá mức độ khó thở qua đáp ứng lời nói
0
(Khơng
làm)
1
(Làm sai)
2
(Làm
đúng)
3
(Làm thành
thạo)
Tài liệu học tập
6
Nhận định kết quả khí máu động mạch: pH, PaO2, PaC02,
HCO3-
7
Nhận định mức độ suy hô hấp cấp
4.2. Thực hiện kỹ thuật thở oxy cho bệnh nhân suy hơ hấp cấp
4.2.1. Kỹ thuật thở oxy gọng kính
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
1
Chào hỏi người bệnh
2
Đánh giá hô hấp
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hô hấp trên
5
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
6
Tiến hành lắp hệ thống cung cấp oxy
0
(Khơng
làm)
1
(Làm sai)
2
(Làm
đúng)
3
(Làm thành
thạo)
Bật nguồn oxy xem có hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã đủ nước
Điều chỉnh lưu lượng oxy phù hợp với bệnh nhân
Nối hệ thông dây oxy gọng kính vào người bệnh
7
Đánh giá đáp ứng với liệu pháp oxy
4.2.2. Kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
1
Chào hỏi người bệnh
2
Đánh giá hô hấp
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hô hấp trên
0
(Không
làm)
1
(Làm sai)
2
(Làm
đúng)
3
(Làm thành
thạo)
Tài liệu học tập
5
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
6
Tiến hành lắp hệ thống cung cấp oxy
Chọn mặt nạ phù hợp với người bệnh
Bật nguồn oxy xem có hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn oxy và mặt nạ
Điều chỉnh lưu lượng oxy phù hợp với bệnh nhân
Lắp mặt nạ đảm bảo khít với mũi miệng bệnh nhân
7
Đánh giá đáp ứng với liệu pháp oxy
4.2.3. Kỹ thuật thở oxy qua mặt nạ có túi
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
1
Chào hỏi người bệnh
2
Đánh giá hô hấp
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hô hấp trên
5
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
6
Tiến hành lắp hệ thống cung cấp oxy
Chọn mặt nạ phù hợp với người bệnh
Bật nguồn oxy xem có hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn oxy và mặt nạ
Điều chỉnh lưu lượng oxy phù hợp với bệnh nhân và đảm
bảo túi khơng bị xẹp khi bệnh nhân hít vào
Lắp mặt nạ đảm bảo khít với mũi miệng bệnh nhân
0
(Khơng
làm)
1
(Làm sai)
2
(Làm
đúng)
3
(Làm thành
thạo)
Tài liệu học tập
Đánh giá đáp ứng với liệu pháp oxy
7
4.2.4. Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ
Thang điểm
Các bước thực hiện
STT
1
Chào hỏi người bệnh
2
Đánh giá hô hấp
3
Đặt tư thế người bệnh
4
Làm sạch đường hô hấp trên
5
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
6
Tiến hành bóp bóng qua mặt nạ
0
(Khơng
làm)
1
(Làm sai)
2
(Làm
đúng)
3
(Làm thành
thạo)
Chọn mặt nạ phù hợp với người bệnh, kiểm tra tình trạng
bóng và mặt nạ
Nối bóng ambu với mặt nạ
Bật nguồn oxy xem có hoạt động khơng.
Kiểm tra bình làm ẩm đã đủ nước
Lắp dây dẫn vào nguồn oxy và bóng ambu
Điều chỉnh lưu lượng oxy phù hợp với bệnh nhân
Lắp mặt nạ đảm bảo khít với mũi miệng bệnh nhân
Tay trái: ngón 4,5 nâng cằm bệnh nhân, các ngón cịn lại
cố định mặt nạ vào miệng mũi người bệnh
Tay phải bóp bóng
7
Đánh giá đáp ứng với liệu pháp oxy
5. Tài liệu học tập
-
Nguyễn Đức Hinh và cộng sự (2019), Giáo trình Kỹ năng y khoa, NXBYH, 438 trang
-
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học – 2018
-
Bệnh học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học – 2018
6. Tài liệu tham khảo
-
Tài liệu đào tạo cấp cứu cơ bản – Bộ Y tế - 2014
Tài liệu học tập
-
Hướng dẫn chẩn đốn và xử trí hồi sức tích cực – Bộ Y tế - 2015
7. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy
STT
Họ tên Giảng viên
Email
1
Ngơ Q Châu
2
Phan Thu Phương
3
Vũ Văn Giáp
4
Lê Hồn
5
Nguyễn Thanh Thủy
6
Vũ Thị Thu Trang
7
Lê Minh Hằng
8
Đinh Thị Thanh Hồng
9
Hoàng Anh Đức
10
Phan Thanh Thủy
11
Nguyễn Ngọc Dư
12
Nguyễn Văn Ngân
13
Đào Ngọc Phú
14
Đặng Thành Đô
15
Nguyễn Đức Nghĩa