Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Lec 1 giải phẫu lồng ngực phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 51 trang )

BỘ MÔN GIẢI PHẪU

THÀNH NGỰC, PHỔI
Vũ Thành Trung



MỤC TIÊU
1. Trình bày được giải phẫu thành ngực.
2. Trình bày được hình thể ngồi, liên quan, cấu tạo của phổi.
3. Trình bày được các thành phần của cuống phổi, các phần
của màng phổi, ổ màng phổi.


TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO


1. Thành ngực


1. Thành ngực

Xương ức

Đốt sống T4


1. Thành ngực
1.1. Các xương lồng ngực
1.1.1. Cột sống đoạn ngực
Nằm ở phía sau, nó được


tạo thành từ mười hai đốt
sống ngực và các đĩa đệm.
1.1.2. Các xương sườn
Về phía bên, thành ngực
được tạo thành bởi các
xương sườn (mười hai ở mỗi
bên)
1.1.3. Xương ức
Lỗ ngực trên hoàn
toàn được bao quanh
bởi các xương, bao
gồm phần thân của đốt
sống TI ở phía sau, bờ
trong của xương sườn I
ở mỗi bên, và bờ trên
cán xương ức ở phía
trước

Đốt sống TI
Xương sườn I
Cán xương ức

Khung xương lồng ngực


Lỗ ngực dưới
- Các xương tham gia
tạo thành lỗ ngực
dưới gồm:
• thân đốt sống TXII ở

phía sau,
• xương sườn XII và
đầu xa của xương
sườn XI ở sau bên,
• các đầu sụn của các
xương sườn từ VII
đến X, hợp lại để tạo
thành bờ sườn trước
bên, và
• mỏm mũi kiếm.

Mỏm mũi kiếm
Bờ sườn
Đốt sống TXII

Khung xương lồng ngực


1.2. Các cơ
1.2.1. Các cơ gian
sườn.
- Các cơ gian sườn
ngoài đi căng giữa hai
xương sườn từ củ sườn
đến đầu ngoài sụn sườn,
ở phía trước nó được
thay thế bằng màng
gian sườn ngoài. Các
sợi cơ gian sườn ngoài
chạy chếch xuống dưới

và ra trước từ bờ dưới
xương sườn trên tới bờ
trên xương sườn dưới.
- Động tác: nâng các
xương sườn trong lúc
hít vào.

Cơ gian sườn
Màng gian sườn ngoài.


1.2. Các cơ
1.2.1. Các cơ gian sườn.
- Các cơ gian sườn trong căng giữa
hai xương sườn từ bờ bên xương ức
đến góc sườn, phía sau nó được thay
thế bằng màng gian sườn trong. Các
sợi của chúng chạy chếch xuống dưới
và ra sau từ bờ dưới của xương sườn
trên tới bờ trên của xương sườn dưới.
- Động tác: Kéo các xương sườn lại
gần nhau trong thì thở ra gắng sức,
làm giảm các đường kính bên và
trước-sau của lồng ngực.

Cơ gian sườn trong


1.2. Các cơ
1.2.1. Các cơ gian sườn.

- Các cơ gian sườn trong cùng.
- Bó mạch-thần kinh gian sườn nằm
giữa cơ gian sườn trong và cơ gian
sườn trong cùng.

Cơ gian sườn
trong cùng


1.2. Các cơ
1.2.1. Các cơ gian sườn.
- Các cơ dưới sườn từ bờ dưới các
xương sườn đi tới bờ trên của
xương sườn thứ hai hoặc thứ ba
phía dưới, hạ thấp xương sườn.
- Cơ ngang ngực đi từ nửa dưới
mặt sau xương ức tới mặt sau các
sụn sườn từ thứ III tới thứ VI. Kéo
các sụn sườn xuống.

Các cơ dưới sườn

Cơ ngang ngực


- Các động mạch
gian sườn
- Các tĩnh mạch
gian sườn


Động mạch chủ ngực
Động mạch ngực trong

Tĩnh
mạch đơn
Động mạch gian sườn sau


- Các thần kinh
gian sườn
- Bạch huyết

Tủy sống
Các hạch
cạnh cột sống

Các hạch
cạnh ức


- Bó mạch-thần
kinh gian sườn

Tĩnh mạch gian sườn
Động mạch gian sườn
Thần kinh gian sườn

Cơ gian sườn trong

Cơ gian sườn trong cùng



1.2.3. Các cơ bậc thang
Các cơ bậc thang bám từ mỏm
ngang các đốt
sống cổ đến mặt trên các xương
sườn I và II.
- Cơ bậc thang trước: Bám từ
mỏm ngang các đốt sống cổ IIIVI đến củ cơ bậc thang trước ở
mặt trên xương sườn I
- Cơ bậc thang giữa: Bám từ mỏm
ngang các đốt sống cổ II –VII đến
mặt trên xương sườn I, sau rãnh
động mạch dưới đòn
- Cơ bậc thang sau: Bám từ mỏm
ngang các đốt sống cổ IV-VI đến
mặt trên xương sườn II

Cơ bậc thang trước

Cơ bậc thang giữa
Cơ bậc thang sau


1.2.2. Cơ hồnh.
Cơ hồnh cong
hình vịm ngăn
cách khoang ngực
với khoang bụng.
Mặt lồi của nó

hướng về phía
khoang ngực. Cơ
hồnh gồm phần cơ
ở xung quanh và
phần gân ở giữa.
Trên cơ hồnh có
nhiều lỗ để các
tạng, mạch và thần
kinh đi qua.

Cơ hoành

Cơ hoành


- Cấu tạo.
Nguyên uỷ.
+ Phần ức bám vào mặt
sau mỏm mũi kiếm xương
ức
+ Phần sườn gồm các trẽ
cơ bám vào mặt trong của
6 sụn và xương sườn dưới.
+ Phần thắt lưng bám vào
các dây chằng cung trong
và ngoài và vào cột sống
thắt lưng bởi hai trụ.
+ Các trụ: Trụ phải bám
vào bám vào mặt trướcbên của thân và đĩa gian
đốt sống của ba đốt sống

thắt lưng trên. Trụ trái
ngắn hơn, bám vào thân
hai đốt sống thắt lưng trên.

Mỏm mũi kiếm
Phần ức
Lỗ tĩnh mạch chủ dưới

Phần sườn

Lỗ thực quản
Dây chằng cung ngoài

Phần thắt lưng

Dây chằng cung trong
ĐM chủ bụng
Trụ phải

Cơ hoành

Trụ trái


- Cấu tạo.
- Dây chằng cung giữa
- Dây chằng cung trong
- Dây chằng cung ngoài

Mỏm mũi kiếm

Phần ức
Lỗ tĩnh mạch chủ dưới

Phần sườn

Lỗ thực quản
Dây chằng cung ngoài

Phần thắt lưng

Dây chằng cung trong
ĐM chủ bụng
Trụ phải

Cơ hoành

Trụ trái


- Cấu tạo.
Bám tận: Từ
các chỗ bám ở
ngoại vi, các sợi
của cơ hoành tập
trung vào một
tấm gân giữa gọi
là gân trung tâm

Lá trái


Lá phải

Lá trước

Cơ hoành


- Cấu tạo.
Các lỗ cơ hoành.
+ Lỗ động mạch chủ nằm ở
ngang mức bờ dưới đốt sống
ngực XII, hơi lệch về phía
trái đường giữa. Lỗ này nằm
trước cột sống và giữa hai
trụ. Đây là nơi đi qua của
động mạch chủ và ống ngực.
+ Lỗ thực quản nằm ở ngang
mức đốt sống ngực X; ở trên,
trước và hơi về phía trái lỗ
động mạch chủ. Đi qua lỗ có
thực quản và các thân thần
kinh X trước và sau. Các
nhánh thực quản của các
mạch vị trái và một số mạch
bạch huyết cũng đi qua đây.

Mỏm mũi kiếm
Phần ức

Lỗ tĩnh mạch chủ dưới


Phần sườn

Lỗ thực quản

Dây chằng cung ngoài

Phần thắt lưng

Dây chằng cung trong

Trụ trái
ĐM chủ bụng

Trụ phải

Cơ hoành


- Cấu tạo.
Các lỗ cơ hoành.
+ Lỗ tĩnh mạch chủ nằm ở
gân trung tâm, giữa lá phải
và lá trước. Lỗ nằm ngang
mức đĩa gian đốt sống ngực
VIII và IX. Đi qua lỗ có tĩnh
mạch chủ dưới và một số
nhánh của thần kinh hoành
phải.
+ Các lỗ nhỏ. Trên mỗi trụ cơ

hoành có hai lỗ nhỏ. Một lỗ
cho thần kinh tạng lớn qua,
một lỗ cho thần kinh tạng bé
qua. Thân giao cảm thường
đi sau cơ hoành, cụ thể là sau
dây chằng cung trong.

Mỏm mũi kiếm
Phần ức

Lỗ tĩnh mạch chủ dưới

Phần sườn

Lỗ thực quản

Dây chằng cung ngoài

Phần thắt lưng

Dây chằng cung trong

Trụ trái
ĐM chủ bụng

Trụ phải

Cơ hoành



- Cấu tạo.
Vịm hồnh phải

Vịm hồnh trái

Cơ hồnh


- Thần kinh hoành

Thần kinh hoành trái

Thần kinh hoành phải

Thần kinh hoành


2. Phổi
- Vị trí: Lồng ngực

Phổi phải

Phổi trái

Phổi tại chỗ


2. Phổi
2.1. Hình thể ngồi, liên quan
- Mặt sườn

- Mặt hồnh
- Mặt trung thất
- Đỉnh phổi
- Bờ trước
- Bờ dưới

Khí quản

Đỉnh phổi

Mặt sườn

Mặt trung thất

Mặt hồnh

Hình thể ngồi phổi


×