Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

CSP 1 khám bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.56 KB, 15 trang )

M.02A.CSP.CTĐM
< KHÁM BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH >
MÃ BÀI GIẢNG: CSP 1 – S2.6

- Tên bài: Khám, làm hồ sơ bệnh án, đọc kết quả chức năng hô hấp, hướng dẫn sử dụng các dụng
cụ phân phối thuốc cho bệnh nhân COPD
- Đối tượng học tập: Sinh viên Y2 đa khoa
- Số lượng: 25 sinh viên
- Thời lượng: 4 tiết (200 phút)
- Giảng viên: thuộc phân môn Hô hấp – bộ môn Nội
- Địa điểm giảng: Bệnh viện
- Mục tiêu học tập
1. Thực hiện được khai thác tiền sử, bệnh sử và thăm khám hô hấp cho bệnh nhân mắc bệnh
phổi tắc nghẽn mạn tính.
2. Làm được hồ sơ bệnh án hô hấp cho bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
3. Nhận định được kết quả thăm dị chức năng hơ hấp.
4. Hướng dẫn được bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính sử dụng các dụng cụ phân phối
thuốc.
1. Chỉ tiêu thực hành
Chỉ tiêu

Tên kỹ năng

STT

Quan sát

Thực hành có
hướng dẫn của GV

Làm đúng



Làm thành thạo

1

Khai thác tiền sử, bệnh sử

5

1

1

1

2

Thăm khám hệ hô hấp

5

1

1

1

3

Làm hồ sơ bệnh án


5

1

1

1

4

Đọc kết quả thăm dị chức năng 5

1

1

1

1

1

1

hơ hấp
5

Hướng dẫn sử dụng các dụng cụ 5
phân phối thuốc


2. Bảng kiểm dạy học:
Bảng kiểm 1: Khai thác tiền sử bệnh sử
STT
1

Các bước thực hiện

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Chào và hỏi tên người bệnh.

Tạo quan hệ tốt với người Câu nói có chủ ngữ, đúng

Giới thiệu tên bác sĩ.

bệnh, thể hiện tôn trọng ngữ pháp. Xưng hô phù hợp

Giải thích mục đích của việc hỏi người bệnh; để người bệnh với độ tuổi của người bệnh.
bệnh và thăm khám.

đồng ý và hợp tác trong Quần áo, trang phục phù hơp.


Đề nghị người bệnh cung cấp quá trình hỏi bệnh và thăm
thơng tin.
2


khám.

Hỏi lý do vào viện: khó thở, ho Biết được những lý do Nêu được ≥ 1 lý do vào viện
khạc đờm, sốt, đau ngực, tức chính làm người bệnh cảm của bệnh nhân
ngực,…
thấy khó chịu, phải đi
khám và nhập viện.

3

Khai thác sâu các triệu chứng đã Biết được quá trình diễn Câu hỏi lịch sự, đúng yêu cầu
hỏi được:

biến bệnh sử của bệnh chuyên môn.

- Thời gian và hồn cảnh xuất hiện

nhân.

- Vị trí
- Đặc điểm tính chất của triệu
chứng
- Các yếu tố ảnh hưởng (làm nặng
hơn/làm nhẹ đi triệu chứng)
- Diễn biến triệu chứng theo thời
gian.
- Các biện pháp điều trị đã dùng
- Các triệu chứng kèm theo
4


Tóm tắt thơng tin q trình bệnh lý Để người bệnh hiểu rõ q Thơng tin chính xác, ngắn
cho người bệnh

trình diễn biến bệnh của ngọn, đúng chun mơn và dễ
mình

5

hiểu với người bệnh.

Hỏi tiền sử các đợt cấp của bệnh Tiên lượng được nguy cơ Xác định được bệnh nhân có
trước đó

xuất hiện các đợt cấp tiếp bao nhiêu đợt cấp trong 12
theo của bệnh nhân

tháng trước đó, bao nhiêu đợt
cấp phải nhập viện, dùng
kháng sinh hoặc corticoid.

6

Hỏi tiền sử sử dụng các loại thuốc Nắm được các loại thuốc Xác định được loại thuốc
đã dùng

bệnh nhân đã dùng, loại bệnh nhân đang dùng, đánh
thuốc dùng gần nhất, cách giá dùng thuốc đúng/sai kĩ
sử dụng loại thuốc đó. Từ thuật.
đó tư vấn cách dùng thuốc
nếu bệnh nhân sử dụng sai

cách

7

Hỏi tiền sử các bệnh đã mắc: lao Đánh giá được yếu tố nguy Xác định được các bệnh lý
phổi, hen phế quản, tăng huyết áp, cơ mắc bệnh phổi tắc đồng mắc của bệnh nhân


đái tháo đường…

nghẽn mạn tính; biết được
các bệnh lý đồng mắc khác
phục vụ kê đơn thuốc sau
này.

8

Hỏi tiền sử gia đình: có người mắc Đánh giá được yếu tố nguy Thu được thông tin đầy đủ,
lao, hen phế quản

cơ mắc bệnh phổi tắc chính xác
nghẽn mạn tính.

9

Tìm hiểu thói quen sinh hoạt và Đánh giá được yếu tố nguy Với hút thuốc lá, thuốc lào:
môi trường sống: hút thuốc lá, cơ mắc bệnh phổi tắc tính được số bao-năm.
thuốc lào, đun bếp củi, bếp rơm, nghẽn mạn tính.
lạm dụng rượu


10

Hỏi tiền sử liên quan đến các yếu Phát hiện và định hướng Đặt câu hỏi phù hợp, thu thập
tố dịch tễ

chẩn đốn những bệnh thơng tin đầy đủ, chính xác
truyền nhiễm

11

Hỏi tiền sử dị ứng

Phát hiện, định hướng Thu thập thơng tin đầy đủ,
chẩn đốn bệnh dị ứng, chính xác: dị ứng với gì, mức
giúp kê đơn thuốc an tồn.

độ dị ứng, xử trí khi bị (nếu
có)

12

Tóm tắt và kiểm tra thơng tin

Kiểm tra độ chính xác của Thơng tin thu được đầy đủ,
thơng tin thu được, tránh chính xác.
nhầm lẫn, sai sót.

13

Chào và cảm ơn người bệnh. Kết Kết thúc việc hỏi tiền sử Người bệnh hài lòng.

thúc hỏi tiền sử, bệnh sử.

bệnh sử, thể hiện thai độ
tôn trọng người bệnh.
Chuyển sang phần thăm
khám lâm sàng.

Bảng kiểm 2: Thăm khám hệ hô hấp
Các bước thực hiện

STT
1

Ý nghĩa của từng bước

Hướng dẫn người bệnh tư thế Giúp người bệnh thoải mái Ngồi khoanh chân, tư thế
khám

và phối hợp tốt với bác sĩ thoải. Hai tay tự do, không
bệnh

2

Tiêu chuẩn phải đạt

Bộc lộ vùng ngực

phải giữ áo.

Giúp thăm khám dễ dàng, Cởi áo hoặc bộc lộ tối đa

khơng bỏ sót triệu chứng.

vùng định khám.


3

Nhìn: hình dạng lồng ngực phía Phát hiện các dấu hiệu bất Nhìn đủ các mặt phía trước,
trước, sau và hai bên.

thường về:

phía sau và hai bên

- Tư thế
- Hình dạng lồng ngực:
hình thùng, gù vẹo cột
sống
- Kiểu thở: chúm môi,..
- Co kéo cơ hô hấp phụ:
rút lõm hõm ức, hố thượng
đòn, hố dưới đòn, cơ ức
đòn chũm, cơ liên sườn
-

Dấu

hiệu

Cambell,


Hoover
4

5

Đếm nhịp thở trong thời gian 1 Phát hiện khó thở

Đếm chính xác nhịp thở của

phút

người bệnh.

Sờ: Xương sườn, các khoang liên Phát hiện điểm đau, bất Đúng kĩ thuật, thành thạo.
sườn và rung thanh từng bên và so thường của khoang liên Phát hiện đúng các triệu
sánh hai bên.

6

sườn. Đánh giá rung thanh. chứng.

Gõ lồng ngực: từng bên so sánh 2 Đánh giá độ trong, đục của Đúng kỹ thuật, thành thạo,
bên.

lồng ngực.

phát hiện đúng các triệu
chứng.


7

Nghe phổi: từng bên và so sánh

Đánh giá tiếng rì rào phế Đúng kỹ thuật, thành thạo,
nang.

phát hiện đúng các triệu

Phát hiện tiếng ran bất chứng.
thường: ran rít, ran ngáy.
8

Chào và cảm ơn người bệnh.

9

Trình bày kết quả sau khi thăm Đánh giá kĩ năng trình bày Trình bày ngắn gọn, rõ ràng.
khám

Tơn trọng người bệnh.

Thái độ tự tin, đúng mực

và tóm tắt triệu chứng.

Bảng kiểm 3: Làm hồ sơ bệnh án
STT
1


Các bước thực hiện
Viết phần hành chính

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Xác định được thông tin Đủ thông tin theo mẫu bệnh
chung của bệnh nhân: tên, án
tuổi, giới, nghề nghiệp, địa
chỉ, người liên lạc, thời


gian vào viện.
2

Viết lý do vào viện

Nêu được lý do chính Đưa ra ≥ 1 lý do vào viện.
khiến bệnh nhân phải nhập VD: khó thở, sốt, ho đờm đục
viện.

3

Viết bệnh sử

Mơ tả chi tiết q trình Mơ tả được triệu chứng của
diễn biến của các triệu người bệnh một cách chính
chứng khiến bệnh nhân đi xác, ngắn gọn, sử dụng các
khám bệnh và nhập viện, thuật ngữ chuyên môn.

mối liên quan giữa các
triệu chứng, quá trình thăm
khám và điều trị của bệnh
nhân trước đó.

4

Viết tình trạng hiện tại

Mơ tả được các triệu Viết ngắn gọn, nêu các triệu
chứng cơ năng hiện có của chứng chính, có so sánh với
thời điểm nhập viện

bệnh nhân.
5

Viết phần khám bệnh toàn thân

Đánh giá được tình trạng Đầy đủ thơng tin theo mẫu
triệu chứng toàn thân của bệnh án
bệnh nhân

6

Viết phần khám các cơ quan

Đánh giá được các triệu Đầy đủ thông tin theo mẫu
chứng thực thể của bệnh bệnh án
nhân, (mức độ suy hơ hấp
nếu có)


7

Viết tóm tắt bệnh án

Tóm tắt được q trình Đầy đủ thơng tin theo mẫu
bệnh sử, tiền sử, các triệu bệnh án.
chứng

của

bệnh

nhân

thành các hội chứng dương
tính/âm

tính



hội

chứng/triệu chứng âm tính,
mức độ nặng của các triệu
chứng/hội trứng. VD: hội
chứng suy hơ hấp mức độ
trung bình…
8


Chẩn đốn sơ bộ

Đưa ra chẩn đốn bệnh Đủ các phần: bệnh chính –
ban đầu phù hợp với bệnh giai đoạn/mức độ - nguyên
cảnh của bệnh nhân

nhân – biến chứng – bệnh


kèm theo
Bảng kiểm 4: Đọc kết quả thăm dò chức năng hô hấp
Các bước thực hiện

STT
1

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Kiểm tra 7 tiêu chuẩn và 3 yếu tố Đảm bảo việc đo đúng kỹ Đánh giá bản ghi đạt được 7
lặp lại

thuật và kết quả bản ghi tiêu chuẩn và 3 yếu tố lặp lại
đáng tin cậy

hay không. Nếu không đạt
tiêu chuẩn yêu cầu đo lại.


2

Đọc chỉ số FEV1/FVC

Đánh giá sơ bộ kiểu rối Đọc đúng giá trị của chỉ số
loạn thơng khí: tắc nghẽn,
hạn chế, bình thường

3

Đọc chỉ số FEV1

Đánh giá mức độ rối loạn Đọc đúng giá trị của chỉ số và
thơng khí tắc nghẽn

phân độ được mức độ nặng
của rối loạn thơng khí tắc
nghẽn

4

Đọc chỉ số FVC

Đánh giá mức độ rối loạn Đọc đúng giá trị của chỉ số và
thơng khí hạn chế

phân độ được mức độ nặng
của rối loạn thơng khí hạn
chế.


5

Đọc test hồi phục phế quản

Đánh giá khả năng hồi Đọc đúng giá trị của chỉ số và
phục của phế quản, hướng phân độ được mức độ nặng
tới chẩn đoán hen hoặc của rối loạn thơng khí tắc
COPD

6

Kết luận

nghẽn

Đưa ra được loại rối loạn Kết luận rõ ràng và phân độ
thơng khí và mức độ nặng

được mức độ nặng của rối
loạn thông khí.

Bảng kiểm 5: Hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phân phối thuốc
5.1. Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
STT
1

Các bước thực hiện
Mở nắp dụng cụ

Ý nghĩa của từng bước


Tiêu chuẩn phải đạt

Để bộc lộ ống ngâm, nơi Lấy hẳn nắp ra khỏi dụng cụ
giải phóng thuốc.

2

3

Giữ dụng cụ hít bằng ngón trỏ và
ngón cái, lắc nhẹ

Trộn đều thuốc và dung Lắc đều trong 5 giây

Ngồi thẳng lưng, thở ra hết, khơng
qua dụng cụ hít

Tạo tư thế thuận lợi khi hít Ngồi thẳng, thở ra tối đa

mơi hịa tan


thuốc
Ngậm kín ống ngậm, sau đó ấn
mạnh phần đáy để giải phóng
thuốc, đồng thời hít từ từ và sâu.
Nín thở trong 10 giây, sau đó thở
ra từ từ qua miệng hoặc mũi.


Để thuốc vào sâu trong Ngậm kín, hít vào từ từ đủ

6

Đóng nắp dụng cụ

Để chuẩn bị cất dụng cụ

7

Súc miệng nếu thuốc có chứa ICS

Tránh nhiễm nấm vùng Súc miệng ngay sau khi hít

4

5

phổi

thời gian

Để thuốc lắng đọng trong Nín thở đủ thời gian
phổi

miệng

Đóng kín nắp

thuốc.


5.2. Hướng dẫn sử dụng bình hít Accuhaler
STT
1

2

3

4

5

6
7

Các bước thực hiện

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Cầm ngang dụng cụ hít, mở nắm
bộc lộ phần ống ngậm.

Để bộc lộ ống ngâm, nơi Lấy hẳn nắp ra khỏi dụng cụ

Gạt đòn bẩy sang phải đển khi
nghe thấy tiếng cách để nạp 1 liều
thuốc.

Ngồi thẳng lưng, thở ra hết khơng
qua dụng cụ hít

Nạp 1 liều thuốc

Ngậm kín ống ngậm, sau đó hít
vào nhanh và sâu.

Để thuốc vào sâu trong Ngậm kín, hít vào từ từ đủ

Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ
qua miệng hoặc mũi.

Để thuốc lắng đọng trong Nín thở đủ thời gian

Xoay cần về vị trí ban đầu để đóng
dụng cụ.
Súc miệng sạch sau hít thuốc.

Để chuẩn bị cất dụng cụ

giải phóng thuốc.
Gạt đúng kỹ thuật

Tạo tư thế thuận lợi khi hít Ngồi thẳng, thở ra tối đa
thuốc

phổi

thời gian


phổi
Đóng kín nắp

Tránh nhiễm nấm vùng Súc miệng ngay sau khi hít
miệng

thuốc.

5.3. Hướng dẫn sử dụng bình hít Tubuhaler
STT
1

2

3

Các bước thực hiện

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Mở nắp, cầm dụng cụ hít ở tư thế
thẳng đứng.

Để bộc lộ ống ngâm, nơi Lấy hẳn nắp ra khỏi dụng cụ

Vặn phần đáy đỏ của dụng cụ sang
phải, sau đó vặn theo chiều ngược

lại cho đến khi nghe thấy tiếng
cách để nạp 1 liều thuốc.
Thở ra hết khơng qua dụng cụ hít

Nạp 1 liều thuốc

giải phóng thuốc.
Gạt đúng kỹ thuật

Tạo tư thế thuận lợi khi hít Ngồi thẳng, thở ra tối đa
thuốc

4

Ngậm kín ống ngậm, sau đó hít
vào nhanh và sâu.

Để thuốc vào sâu trong Ngậm kín, hít vào từ từ đủ
phổi

thời gian


Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ
qua miệng hoặc mũi.

Để thuốc lắng đọng trong Nín thở đủ thời gian

6


Đóng nắp dụng cụ

Để chuẩn bị cất dụng cụ

7

Súc miệng sạch sau hít thuốc

Tránh nhiễm nấm vùng Súc miệng ngay sau khi hít

5

phổi

miệng

Đóng kín nắp

thuốc.

5.4. Hướng dẫn sử dụng bình hít Respimat
STT

Các bước thực hiện

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Nạp 1 liều thuốc


Gạt đúng kỹ thuật

3

Cầm dụng cụ ở tư thế thẳng đứng,
với nắp màu xanh lá cây đóng
Xoay phần trong suốt theo hướng
mũi tên màu đỏ ở nhãn thuốc cho
đến khi nghe thấy tiêng cách.
Mở nắp màu xanh lá cây.

Bộc lộ phần ống ngậm

Mở hết nắp

4

Thở ra hết khơng qua dụng cụ hít.

Tạo tư thế thuận lợi khi hít Ngồi thẳng, thở ra tối đa

1
2

Cầm thẳng đứng dụng cụ

thuốc
5


6

7

Ngậm kín phần ống ngậm. Ấn vào
nút bơm thuốc màu xám. Đồng
thời hít từ từ và sâu.
Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ
qua mũi hoặc miệng.

Để thuốc vào sâu trong Ngậm kín, hít vào từ từ đủ

Đóng nắp dụng cụ

Để chuẩn bị cất dụng cụ

phổi

thời gian

Để thuốc lắng đọng trong Nín thở đủ thời gian
phổi
Đóng kín nắp

5.5. Hướng dẫn sử dụng bình hít Breehaler
STT
1

Các bước thực hiện
Kéo nắp ra, mở ống hít.


Ý nghĩa của từng bước

Bộc lộ phần ống ngậm và Kéo hết nắp dụng cụ, bộc lộ
khay chứa thuốc

2

3

Chuẩn bị viên nang thuốc.
Đặt viên nang vào buồng chứa

Tiêu chuẩn phải đạt
phần ống ngậm

Lấy viên nang ra khỏi vỉ Lấy viên nang mà không làm
thuốc

hỏng nang

Để chuẩn bị nạp thuốc

Đặt đúng chiều khay chứa
thuốc

4

Đóng chặt ống hít


Để viên thuốc khơng rơi ra Đóng chặt nắp
ngồi

5

6

Giữ ống hít thẳng đứng với đầu
ống hướng lên trên, nhấn chắc cả 2
nút cùng một lúc.
Nhả 2 nút hoàn toàn sau khi nghe
thấy tiếng clic

Để chọc thủng viên thuốc

Nhấn nghe thấy tiếng clic

Để thuốc có thể thốt ra ở Nhả tồn tồn hai nút bấm
lỗ được chọc hai đầu viên


thuốc
Để tạo lực hít tốt

7

Thở ra hêt, khơng qua dụng cụ hít.

8


Giữ ống hít nằm ngang. Ngậm kín Để thuốc đi sâu vào phổi

Hít đủ thời gian, khi hít nghe

đầu hút, hít vào nhanh, đều đặn,

thấy tiếng vo vo và cảm nhận

càng sâu càng tốt.

được vị ngọt

9

Bỏ dụng cụ hít ra. Nín thở 10 giây. Để thuốc lắng đọng trong Nín thở đủ thời gian
Thở ra từ từ qua mũi hoặc miệng

10

Thở ra hết

phổi

Bỏ viên nang khỏi buồng chứa. Để chuẩn bị cất dụng cụ Bỏ vỏ viên thuốc, vệ sinh
Đóng ống hít. Đóng nắp.

phần ống ngậm.

hít


3. Bảng kiểm lượng giá
Lượng giá 1: Khai thác tiền sử bệnh sử
Các bước thực hiện

STT
1

Chào và hỏi tên người bệnh.
Giới thiệu tên bác sĩ.
Giải thích mục đích của việc hỏi bệnh và
thăm khám.
Đề nghị người bệnh cung cấp thông tin.

2

Hỏi lý do vào viện: khó thở, ho khạc
đờm, sốt, đau ngực, tức ngực,…

3

Khai thác sâu các triệu chứng đã hỏi
được:
- Thời gian và hồn cảnh xuất hiện
- Vị trí
- Đặc điểm tính chất của triệu chứng
- Các yếu tố ảnh hưởng (làm nặng
hơn/làm nhẹ đi triệu chứng)
- Diễn biến triệu chứng theo thời gian.
- Các biện pháp điều trị đã dùng
- Các triệu chứng kèm theo


4

Tóm tắt thơng tin q trình bệnh lý cho
người bệnh

5

Hỏi tiền sử các đợt cấp của bệnh trước đó

Thang điểm
0
(Khơng làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)


Hỏi tiền sử sử dụng các loại thuốc đã

6

dùng
Hỏi tiền sử các bệnh đã mắc: lao phổi,


7

hen phế quản, tăng huyết áp, đái tháo
đường…
Hỏi tiền sử gia đình: có người mắc lao,

8

hen phế quản
9

Tìm hiểu thói quen sinh hoạt và môi
trường sống: hút thuốc lá, thuốc lào, đun
bếp củi, bếp rơm, lạm dụng rượu
Hỏi tiền sử liên quan đến các yếu tố dịch

10

tễ
11

Hỏi tiền sử dị ứng

12

Tóm tắt và kiểm tra thông tin

13


Chào và cảm ơn người bệnh. Kết thúc hỏi
tiền sử, bệnh sử.
Tổng điểm của bảng kiểm: 39 điểm
0-4 điểm = 1

5-8= 2

9-12 = 3

13-16 = 4

17-20 =5

21-24 = 6

25-28 = 7

29-32 = 8

33-36 = 9

37-39 = 10

Lượng giá 2: Thăm khám hệ hô hấp
STT
1

Các bước thực hiện

Thang điểm

0
(Không làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

Hệ số
3
(Làm thành thạo)

Hướng dẫn người bệnh
tư thế khám

2

Bộc lộ vùng ngực

3*

Nhìn: hình dạng lồng

2

ngực phía trước, sau và
hai bên
4*


Đếm nhịp thở trong thờ …







2

gian 1 phút
5*

Sờ: xương sườn, các
khoang liên sườn và
rung thanh từng bên và
so sánh hai bên

2


6*

Gõ lồng ngực: từng bên

2

và so sánh hai bên
7*


Nghe phổi: từng bên và

2

so sánh hai bên
Chào và cảm ơn người

8

bệnh,
9

Trình bày kết quả sau
khi thăm khám.
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 42
0-4 điểm = 1

5-8= 2

9-12 = 3

13-16 = 4

17-20 =5

21-24 = 6

25-28 = 7

29-33 = 8


34-38 = 9

39-42 = 10

Lượng giá 3: Làm hồ sơ bệnh án
Thang điểm

Các bước thực hiện

STT
1

Viết phần hành chính

2

Viết lý do vào viện

3

Viết bệnh sử

4

Viết tình trạng hiện tại

5

Viết phần khám bệnh tồn thân


6

Viết phần khám các cơ quan

7

Viết tóm tắt bệnh án

8

Chẩn đốn sơ bộ

0
(Khơng làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)

Tổng điểm tối đa của bảng điểm: 24
0-2 điểm = 1

3-5= 2


6-8 = 3

9-11 = 4

12-13 =5

14-15 = 6

16-17 = 7

18-19 = 8

20-21 = 9

22-24 = 10

Lượng giá 4: Đọc kết quả thăm dị chức năng hơ hấp
STT

Các bước thực hiện

1

Kiểm tra 7 tiêu chuẩn và 3 yếu tố lặp lại

2

Đọc chỉ số FEV1/FVC

3


Đọc chỉ số FEV1

4

Đọc chỉ số FVC

Thang điểm
0
(Không làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)


5

Đọc test hồi phục phế quản

6

Đưa ra kết luận các loại rối loạn thơng
khí
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 18

0-1 điểm = 1

3= 2

3=3

5-6 = 4

7-8 =5

9-10 = 6

11-12 = 7

13-14 = 8

15-16 = 9

17-18 = 10

Lượng giá 5: Hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phân phối thuốc
5.1. Bình xịt định liều
Thang điểm

Các bước thực hiện

STT

0
(Khơng làm)


1

Mở nắp dụng cụ.

2

Giữ dụng cụ hít bằng ngón trỏ và ngón

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)

cái, lắc nhẹ
3

Thở ra hết, không qua dụng cụ hít

4

Ngậm kín ống ngậm, sau đó ấn mạnh
phần đáy để giải phóng thuốc, đồng thời
hít từ từ và sâu.
Nín thở trong 10 giây, sau đó thở ra từ từ


5

qua miệng hoặc mũi.
6

Đóng nắp dụng cụ

7

Súc miệng nếu thuốc có chứa ICS
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 21
0-2 điểm = 1

3-5= 2

6-7 = 3

8-9 = 4

10-11 =5

12-13 = 6

14-15 = 7

16-17 = 8

18-19 = 9

20-21 = 10


5.2: Sử dụng bình hít Accuhaler
STT
1

Các bước thực hiện
Cầm ngang dụng cụ hít, mở nắm bộc lộ
phần ống ngậm.

2

Gạt địn bẩy sang phải đển khi nghe thấy
tiếng cách để nạp 1 liều thuốc.

3

Thở ra hết khơng qua dụng cụ hít

Thang điểm
0
(Khơng làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)



Ngậm kín ống ngậm, sau đó hít vào

4

nhanh và sâu.
5

Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ qua
miệng hoặc mũi.
Xoay cần về vị trí ban đầu để đóng dụng

6

cụ.
7

Súc miệng sạch sau hít thuốc.
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 21
0-2 điểm = 1

3-5= 2

6-7 = 3

8-9 = 4

10-11 =5


12-13 = 6

14-15 = 7

16-17 = 8

18-19 = 9

20-21 = 10

5.3: Sử dụng bình hít Tubuhaler
Thang điểm

Các bước thực hiện

STT

0
(Khơng làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)

Mở nắp, cầm dụng cụ hít ở tư thế thẳng


1

đứng.
Vặn phần đáy đỏ của dụng cụ sang phải,

2

sau đó vặn theo chiều ngược lại cho đến
khi nghe thấy tiếng cách để nạp 1 liều
thuốc.
3

Thở ra hết khơng qua dụng cụ hít

4

Ngậm kín ống ngậm, sau đó hít vào
nhanh và sâu.

5

Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ qua
miệng hoặc mũi.

6

Đóng nắp dụng cụ

7


Súc miệng sạch sau hít thuốc
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 21
0-2 điểm = 1

3-5= 2

6-7 = 3

8-9 = 4

10-11 =5

12-13 = 6

14-15 = 7

16-17 = 8

18-19 = 9

20-21 = 10

5.4. Hướng dẫn sử dụng bình hít Respimat
STT

Các bước thực hiện

Thang điểm
0

(Khơng làm)

1
(Làm sai)

2
(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)


1. Cầm dụng cụ ở tư thế thẳng đứng, với

1

nắp màu xanh lá cây đóng
Xoay phần trong suốt theo hướng mũi tên

2

màu đỏ ở nhãn thuốc cho đến khi nghe
thấy tiêng cách.
3

Mở nắp màu xanh lá cây.

4

Thở ra hết không qua dụng cụ hít.


5

Ngậm kín phần ống ngậm. Ấn vào nút
bơm thuốc màu xám. Đồng thời hít từ từ
và sâu.

6

Nín thở trong 10 giây, thở ra từ từ qua
mũi hoặc miệng.
Đóng nắp dụng cụ

7

Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 21
0-2 điểm = 1

3-5= 2

6-7 = 3

8-9 = 4

10-11 =5

12-13 = 6

14-15 = 7


16-17 = 8

18-19 = 9

20-21 = 10

5.5. Hướng dẫn sử dụng bình hít Breehaler
Các bước thực hiện

STT
1

Kéo nắp ra, mở ống hít.

2

Chuẩn bị viên nang thuốc.

3

Đặt viên nang vào buồng chứa

4

Đóng chặt ống hít

5

Giữ ống hít thẳng đứng với đầu ống
hướng lên trên, nhấn chắc cả 2 nút cùng

một lúc.

6

Nhả 2 nút hoàn toàn sau khi nghe thấy
tiếng clik.

7

Thở ra hêt, khơng qua dụng cụ hít.

8

Giữ ống hít nằm ngang. Ngậm kín đầu
hút, hít vào nhanh, đều đặn, càng sâu
càng tốt.

9

Bỏ dụng cụ hít ra. Nín thở 10 giây. Thở
ra từ từ qua mũi hoặc miệng

Thang điểm
0
(Không làm)

1
(Làm sai)

2

(Làm đúng)

3
(Làm thành thạo)


10

Bỏ viên nang khỏi buồng chứa. Đóng ống
hít. Đóng nắp.
Tổng điểm tối đa của bảng kiểm: 30
0-3 điểm = 1

4-6= 2

7-9= 3

10-12 = 4

13-15 =5

16-18 = 6

19-21 = 7

22-24 = 8

25-27 = 9

28 -30 = 10


4. Yêu cầu về mẫu báo cáo (VD: Làm bệnh án, làm file ppt trình bày…)
- Làm 01 bệnh án bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
5. Tài liệu học tập
- Tài liệu phát tay
- Bài giảng: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sách Bệnh học nội khoa tập 1.
6. Tài liệu tham khảo
- Bài giảng kỹ năng y khoa
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, Sách bệnh học nội khoa tập 2.
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, Bộ Y tế, 2018
7. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy
STT

Họ tên Giảng viên

Email

1

Ngô Quý Châu



2

Phan Thu Phương



3


Vũ Văn Giáp



4

Lê Hoàn



5

Nguyễn Thanh Thủy



6

Vũ Thị Thu Trang



7

Lê Minh Hằng



8


Đinh Thị Thanh Hồng



9

Hoàng Anh Đức



10

Phan Thanh Thủy



11

Nguyễn Ngọc Dư



12

Nguyễn Văn Ngân



13


Đào Ngọc Phú



14

Đặng Thành Đô



15

Nguyễn Đức Nghĩa





×