Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TBL 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.39 KB, 6 trang )

TBL 2
XUẤT HUYẾT
Câu 1: Thành mạch tham gia vào quá trình cầm máu nào ?
A.
B.
C.
D.

Cầm máu ban đầu
Đơng máu huyết tương
Tiêu sợi huyết
Tất cả các giai đoạn trên

Đáp án: A
Câu 2: BN bị giảm tiểu cầu, bệnh nhân có thể bị:
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết dưới da
Q trình đơng máu kéo dài
Kéo dài thời gian tiêu sợi huyết
Tắc mạch

Đáp án: A
Xuất huyết do giảm tiểu cầu thì là xuất huyết tự nhiên, đa hình thái lứa tuổi, xuất
huyết dưới da, niêm mạc. Tiểu cầu khơng tham gia vào q trình đơng máu huyết
tương. Tiểu cầu khơng tham gia vào q trình tiêu sợi huyết
Câu 3: Bệnh nhân bị suy gan thì yếu tố nào sau đây KHÔNG giảm:
A. IX


B. IV
C. VII
D. II
Đáp án: B
Yếu tố IV : ion Ca
Câu 4: Yếu tố đông máu nào được gọi là yếu tố chống chảy máu?
A. X
B. IX
C. VIII
D. VII


Đáp án: C
Câu 5: Bệnh nhân bị thiếu fibrinogen thì có thể có xét nghiệm:
A. APTT kéo dài
B. TT kéo dài
C. PT kéo dài
D. Yếu tố I giảm
Đáp án: D
Yếu tố I là fibrinogen
Câu 6: Thời gian máu chảy đánh giá chức năng của yếu tố nào ?
A.
B.
C.
D.

Thành mạch và tiểu cầu
Các yếu tố tiêu sợi huyết
Nồng độ ion Ca ++
Các yếu tố đông máu huyết tương


Đáp án: A
Câu 7: Nghiệm pháp dây thắt dương tính khơng gặp trong trường hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Giảm số lượng tiểu cầu
Bất thường chức năng tiểu cầu
Có khả năng đơng nội sinh lưu hành
Thành mạch yếu

Đáp án: Nghiệm pháp dây thắt để kiểm tra sức bền của mạch máu cũng như số
lượng và chức năng tiểu cầu
Câu 8: Câu nào đúng nhất cho xét nghiệm đo thời gian thrombin ?
A.
B.

Chủ yếu biểu hiện hoạt tính đơng máu của các yếu tố tham gia trong con
đường đông máu ngoại sinh
Đánh giá con đường đông máu chung, thăm dị các yếu tố tham gia con
đường đơng máu nội sinh và con đường đông máu ngoại sinh

C. Đánh giá con đường đơng máu chung, thăm dị tốc độ tạo thành fibrin
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
Đáp án: B


Thời gian TT đánh giá con đường đông máu chung, thăm dò tốc độ tạo thành fibrin

từ fibrinogen dưới xúc tác của yếu tố IIA
Câu 9: Các xét nghiệm nào sau đây khơng phải là xét nghiệm thăm dị đơng máu kì
đầu ?
A.
B.
C.
D.

Thời gian chảy máu
Đếm số lượng tiểu cầu
Nghiệm pháp dây thắt
Định lượng yếu tố VIII

Đáp án: D
Câu 10: Chẩn đoán phù hợp nhất với BN là
A.
B.
C.
D.

Ban xuất huyết Scholein-Henoch
Xuất huyết giảm tiểu cầu
Bệnh Hemophilia
Sốt xuất huyết Dengue

CASE 1: BN Nam 20 tuổi, tiền sử thỉnh thoảng bầm tím dưới da sau va đập. Tiền
sử gia đình có cậu ruột có tiền sử được chẩn đốn Hemophilia A. Lần này, bệnh
nhân xuất hiện chảy máu chân răng lâu cầm sau nhổ răng số 8. Bệnh nhân làm các
xét nghiệm kiểm tra thấy: Số lượng tiểu cầu 285G/l, Fibrinogen 2,4 g/l, PT 80%,
rAPTT 2,1, TT 0,98.

Câu 1: Chức năng nào sau đây khơng phải của tiểu cầu ?
A.
B.
C.
D.

Chế tiết
Kết dính
Ngưng tập
Làm giãn mạch

Đáp án: D
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bệnh Hemophilia
A.
B.
C.
D.

Rối loạn chức năng tiểu cầu
Thiếu hụt một trong các yếu tố đông máu nội sinh
Là bệnh di truyền
Là thời gian đông máu nội sinh kéo dài

Đáp án: B
Câu 3: Bệnh nhân cần được chỉ định xét nghiệm gì trước tiên


A.
B.
C.

D.

Đo hoạt tính các yếu tố phụ thuộc vitamin K
Định lượng hoạt tính yếu tố đơng máu nội sinh
Làm nghiệm pháp dây thắt
Chức năng tiểu cầu

Đáp án: B
BN có biểu hiện chảy máu sau khi nhổ răng, có cậu bị Hemophilia. Khơng làm
nghiệm pháp dây thắt vì nó để đánh giá thành mạch trong đơng máu kì đầu. Ko
chọn chức năng tiểu cầu vì đề là chỉ định xét nghiệm gì trước tiên ( gia đình có tiền
sử Hemophilia )
Câu 4: BN được chẩn đoán là Hemophilia, mẹ của BN là người
A.
B.
C.
D.

Khơng mang gen bệnh
Người có thể mang gen bệnh
Người bị bệnh
Người chắc chắn mang gen bệnh

Đáp án : D ( có BN và cậu bị bệnh )
Câu 5: Điều trị gì khơng phù hợp với BN hiện tại:
A.
B.
C.
D.


Cầm máu tại chỗ
Tủa lạnh yếu tố VIII
Huyết tương tươi đông lạnh
Truyền khối tiểu cầu

Đáp án: D
Cầm máu tại chỗ đúng vì BN bị chảy máu do nhổ răng ( nếu chảy máu tiêu hóa thì
sẽ khơng cầm máu đc )
Yếu tố V, VIII dễ bị hủy khi ra khỏi cơ thể
Huyết tương tươi đông lạnh ( huyết tương lấy ra khỏi cơ thể đem đi bảo quản trong
vòng 6 tiếng )
Huyết tương đơng lạnh ( ngồi 6 tiếng , mất yếu tố V, VIII nhưng vẫn cịn VII ,
IX )
D thì tiểu cầu người này hồn tồn bình thường
CASE 2: Bệnh nhân nữ 20 tuổi, tiền sử khỏe mạnh. Khoảng 2 tuần nay, bệnh nhân
xuất hiện rong kinh, kèm theo các chấm xuất huyết dưới da tự nhiên nhiều vị trí.


Bệnh nhân đi khám xét nghiệm có số lượng tiểu cầu 10 G/l, Hb 110 g/l, số lượng
bạch cầu 7.3 G/l (Cơng thức bạch cầu bình thường), Fibrinogen 2 g/l, PT 88%,
rAPTT 0,93, rTT 1,1.4
Câu 1: Những nhóm nguyên nhân nào gây giảm số lượng tiểu cầu
A.
B.
C.
D.

Giảm sản xuất tiểu cầu
Tăng tiêu hao và phá hủy tiểu cầu
Tăng bắt giữ tiểu cầu tại lách

Tất cả các nhóm nguyên nhân trên

Đáp án: D
C, tiểu cầu bị tiêu hủy tại lách
Câu 2: Đặc điểm thường gặp nhất trong xuất huyết do giảm số lượng tiểu cầu
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết dưới da đa vị trí, đa hình thái, đa lứa tuổi
Tụ máu trong cơ
Xuất huyết tại các khớp
Xuất huyết nội tạng

Đáp án: A
Thiếu tiểu cầu thì khơng hình thành được nút tiểu cầu . Thành mạch co bóp liên tục
nên sẽ tạo ra các vi chấn thương dẫn đến xuất huyết dưới da ( xuất huyết tự nhiên ).
Hay xảy ra xuất huyết ở chân nhiều thì máu dồn xuống chân nhiều, dạng chấm, nốt
Thiếu yếu tố đơng máu thì dễ xuất huyết thành mảng lớn
Câu 3: Chẩn đoán phù hợp cho BN này
A.
B.
C.
D.

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Hemophilia
Bệnh von- Willerbrand
Glanzmann


Đáp án: A
Von- Willerbrand là bệnh liên quan đến đông máu
Glanzmann là bệnh tiểu cầu bẩm sinh
Câu 4: Hiện tại cần truyền chế phẩm máu gì cho bệnh nhân ?
A.

Khối hồng cầu


B.
C.
D.

Khối tiểu cầu
Tủa lạnh yếu tố VIII
Huyết tương tươi đông lạnh

Đáp án : B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×