VACCIN VÀ TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
(S2.2, SEM1)
TS. Nguyễn Văn Đô
Trưởng Bộ môn Sinh lý bệnh-Miễn dịch
I. VACCIN
Nội dung chủ yếu
1. Thành phần của vaccin: Kháng nguyên + tá dược
2. Phân loại vaccin: Sống giảm độc lực, chết, tái tổ hợp…
3. Nguyên lý hoạt động của vaccin: Miễn dịch xử lý theo cơ chế kháng nguyên ngoại
sinh hay nội sinh (tùy loại kháng nguyên).
Kháng nguyên: là những chất có khả năng sinh ra đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu và liên kết/đáp ứng một cách đặc hiệu với sản phẩm được tạo ra do đáp
ứng miễn dịch đó ở in vitro hay in vivo
XỬ LÝ VÀ TRÌNH DIỆN KHÁNG NGUYÊN
Kháng nguyên nội sinh
Kháng nguyên ngoại sinh
Bào tương
Lưới Golgi
Xử lý và trình diện KN “NỘI SINH”
bởi MHC lớp I
Tế bào trình diện KN
Tế bào T
Flint at al, Principles of Virology, molecular Biology, pathogenesis, and Control, 2000, ASM press
Sự thối hóa protein ở proteasome
Các protein trong bào tương, bào gồm cả protein ngồi cơ thể, thường xun bị
thối hóa bởi protease
Proteasome cắt các protein thành các peptid giải phóng vào bào tương
Lưới nội sinh chất
Bào tương
Tap1 & Tap2
Chất vận chuyển phối hợp với xử lý KN
(TAP1 & 2)
Vùng xuyên màng kỵ
nước
Chất của lưới nội sinh
Peptide
Màng
lưới nội sinh
ER membrane
TA
P-2
P-1
TA
Peptid
Peptide
Bào tương
KN peptid từ
Vùng gắn ATP
proteasome
Chất vận chuyển phù hợp với peptid có >8 acid amin với đầu C kỵ nước
Bào tương
Lưới Golgi
Quá trình xử lý và trình diện
KN “Nội sinh” bởi MHC lớp I
Tế bào trình diện KN
Tế bào T
Flint at al, Principles of Virology, molecular Biology, pathogenesis, and Control, 2000, ASM press
Trình diện KN bởi MHC lớp I
Bào tương
Tế bào trình diện KN
KN gắn trên HLA lớp I
Màng TB
Receptor tế bào T
Tế bào Tc
Protein ngoại sinh
Xử lý và trình
Bào tương
diện KN
“NGOẠI
SINH”
Tế bào trình
Tế
diện kN
bào
Th
bởi MHC lớp II
Lưới
Golgi
Flint at al, Principles of Virology, molecular Biology, pathogenesis, and Control, 2000, ASM press
TÁ DƯỢC
Roitt's Essential Immunology, 13th Edition. Peter J. Delves, Seamus J. Martin, Dennis R. Burton, Ivan M. Roitt. John Wiley & Sons Inc., 2017, page 353-378
CÁC LOẠI VACCIN
Vaccin sống giảm độc lực
Vaccin chết
Vaccin tiểu đơn vị/chiết tách
DNA vaccin
Vaccin tiểu đơn vị tái tổ hợp
Vaccin vector sống
Roitt's Essential Immunology, 13th Edition. Peter J. Delves, Seamus J. Martin, Dennis R. Burton, Ivan M. Roitt. John Wiley & Sons Inc., 2017,
page 353-378
CÁC YẾU TỐ CẦN THIẾT CHO
THÀNH CÔNG CỦA MỘT
VACCIN
Roitt's Essential Immunology, 13th Edition. Peter J. Delves, Seamus J. Martin, Dennis R. Burton, Ivan M. Roitt. John Wiley & Sons Inc., 2017, page 353-378
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH LẦN 1 VÀ LẦN
2
Lần 1: Tế bào T chiếm ưu thế
Lần 2: Dòng tế bào B chiếm ưu thế
Roitt's Essential Immunology, 13th Edition. Peter J. Delves, Seamus J. Martin, Dennis R. Burton, Ivan M. Roitt. John Wiley & Sons Inc.,
2017, page 353-378
II. TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Khái niệm tiêm chủng mở rộng (TCMR)
Văn bản pháp quy
Mốc chiến lược tiêm chủng.
Các vaccin tiêm chủng MR cho đến hiện tại (12 loại).
Lịch tiêm chủng: Thường xuyên, định kỳ và đợt dịch.
An toàn tiêm chủng: Chỉ định, chống chỉ định, quy trình tiêm, tai biến…
Tuyên truyền và tư vấn.
LỊCH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG
Giáo trình thực hành dịch tễ học; Chủ biên: Nguyễn Trần Hiển, Nhà xuất bản Y học 2013; Tiêm chủng mở rộng, Trang 165-191
ĐƯỜNG TIÊM,
LIỀU LƯỢNG,
VỊ TRÍ TIÊM
Giáo trình thực hành dịch tễ học; Chủ biên: Nguyễn Trần Hiển, Nhà xuất bản Y học 2013; Tiêm chủng mở rộng, Trang 165-191
Đọc thêm các tài liệu tham khảo về tiêm chủng theo 7 nội
dung liệt kê ở trên
DONE!!!