MỘT SỐ VI RÚT
GÂY BỆNH THƯỜNG GẶP
ThS. BS. Trần Hồng Vân
MỤC TIÊU
1. Trình bày được đặc điểm sinh học, khả năng gây bệnh, dịch tễ học,
chẩn đoán vi sinh, nguyên tắc phòng và điều một số vi rút gây bệnh
đường hơ hấp
2. Trình bày được đặc điểm sinh học, khả năng gây bệnh, dịch tễ học,
chẩn đoán vi sinh, nguyên tắc phòng và điều một số vi rút gây bệnh
đường máu
3. Trình bày được đặc điểm sinh học, khả năng gây bệnh, dịch tễ học,
chẩn đoán vi sinh, nguyên tắc phịng và điều một số vi rút gây bệnh
do cơn trùng đốt
Vi rút gây bệnh qua đường hô hấp
VIRUS CÚM
⦿
1.
2.
3.
MỤC TIÊU
Trình bày được cấu trúc và các đặc điểm sinh học của virus cúm
TB được một số đặc điểm lâm sàng, dịch tễ học, NT phòng và điều
trị bệnh cúm
Nêu được các phương pháp chẩn đoán virus cúm trong phịng thí
nghiệm
VIRUS CÚM
(INFLUENZA VIRUS)
⦿ Thuộc nhóm Orthomyxovirus
⦿ 3 typs: Cúm A, B, C
⦿ Phân lập năm 1933
⦿ ĐĐ : Gây dịch lan tràn
VIRUS CÚM
CẤU TRÚC VÀ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
1.
-.
⦿.
⦿.
⦿.
Cấu trúc
Hình cầu, kt 100 - 120 nm
Cấu trúc phân tử của virút cúm: có gai HA và NA, màng lipid,
vỏ capsid, vật liệu di truyền là 8 phân đoạn ARN sợi đơn (týp
cúm A và B) mã hóa cho 7 protein cấu trúc và 3 protein phi
cấu trúc.
HA-Hemagglutinin: giúp virus bám và xuyên thủng màng TB
(typ)
NA-Neuraminidase: Bổ xung lắp ráp trong TB cảm thụ (thứ
typ)
VIRUS CÚM
2. Typ vi rút cúm A
-
15 phân týp HA và 9 phân týp NA, có thể có nhiều tổ hợp khác nhau
nhưng chỉ có một số týp cúm A như H1N1, H3N2 và H2N2 là lưu hành
thường xuyên trong quần thể người. Dễ biến dị, gây dịch..
Các phân týp khác được tìm thấy ở động vật. VD: H7N7, H3N8 gây
bệnh cho ngựa.
VIRUS CÚM
⦿ Cúm A lây từ động vật sang người
LÂM SÀNG
⦿ Đối tượng: Người khỏe mạnh khơng có KT kháng virus cúm
⦿ TCLS: Ủ bệnh 1 - 5 ngày. Sốt nhẹ, hắt hơi, đau đầu, ho, xuất tiết…
⦿ TE: Sốt cao, co giật, viêm dạ dày-ruột…
⦿ Bội nhiễm VK --⦿ nặng
DỊCH TỄ HỌC
⦿ Lây lan qua đường hô hấp, nhân lên sau 4-6 ngày nhiễm
⦿ Mùa đông xuân
⦿ Lây từ động vật sang người
⦿ Cúm Tây Ban Nha (1918-1919): Tác nhân gây dịch là vi rút
Cúm A/H1N1 đã gây tổn thất chưa từng thấy.
⦿ Chỉ trong thời gian ngắn, người bệnh nhanh chóng bị suy hơ hấp
và tử vong.
⦿ Ước tính khoảng từ 20 đến 40 triệu người đã tử vong trên toàn
thế giới. Số tử vong cao nhất ở người trẻ và khoẻ mạnh trong độ
tuổi từ 25 đến 35. Khoảng 25% dân số của nước Mỹ và Vương
quốc Anh bị mắc bệnh.
CHẨN ĐỐN TRONG PTN
1.
-.
-.
-.
-.
-.
Chẩn đốn trực tiếp
BP: nước xuất tiết đường mũi họng
Nuôi cấy trong TB bào thai gà, thận khỉ, phổi người hoặc Vera, LLCMK2
Phản ứng ngưng kết hồng cầu xác định sự có mặt của virus cúm
Định typ virus
Phản ứng MDHQ trực tiếp
2. Tìm kháng thể kháng cúm
- Sớm (tuần đầu) và 10 ngày sau
-
Phản ứng kết hợp bổ thể
Ức chế ngưng kết hồng cầu
ELISA
PHỊNG VÀ ĐIỀU TRỊ
⦿ Tiêm phịng: vắc xin
⦿ Cách ly BN
⦿ Xử lý chất thải đường HH
⦿ Vô trùng dụng cụ, quần áo…
SẢN XUẤT VẮC XIN CÚM
RUBELLA
⦿
1.
2.
3.
MỤC TIÊU
TB được đặc điểm sinh học, cơ chế bênh sinh
Đặc điểm lâm sàng và dịch tễ học
Phương pháp chẩn đốn, phịng và điều trị bệnh rubella
ĐẶC ĐIỂM VIRUS HỌC
⦿ Giống Rubivirus, họ Togaviridae
⦿ Hình cầu, kt 40 - 80 nm, chứa ARN sợi dương
⦿ 2 glycoprotein E1 và E2 và protein C gắn với ARN
⦿ Bề mặt có yếu tố gây NKHC (gai nhọn)
CƠ CHẾ BỆNH SINH
⦿ Người là nguồn truyền bệnh duy nhất
⦿ Lây qua tiếp xúc trực tiếp
⦿ Nhân lên trong các TB của ĐHH, lan tràn đến hạch lympho và vào máu
⦿ Qua rau thai-- NT thai, dị tật thai
⦿ MD: Tạo MD đặc hiệu
LÂM SÀNG
1.
-.
-.
-.
Sau sinh:
Hầu hét nhẹ, lành tính
Sốt nhẹ, ban đỏ dát sẩn lan từ trên xuống, đau đầu, đau khớp, mệt
mỏi…
Tổn tương HBH
2. Bẩm sinh
Nguy cơ sảy thai, đẻ non,
Dị tật bẩm sinh (tam chứng R)
-.
-.
DỊCH TỄ HỌC
⦿ Nhiều khu vực trên TG, nơi đông người
⦿ Mọi lứa tuổi
⦿ Mùa đông xuân
⦿ Nguồn chứa VR là người nhiễm trùng
CHẨN ĐỐN VSV
1.
-.
-.
-.
Trực tiếp
Ni cấy TB
Hóa MD
SHPT
2. Gián tiếp
- HT học