Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KỸ NĂNG KHÁM TIM MẠCH máu cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.53 KB, 9 trang )

KỸ NĂNG KHÁM TIM MẠCH MÁU CƠ BẢN
MÃ BÀI GIẢNG: SKL05_S2.1

Tên bài: Khám Tim mạch cơ bản
Đối tượng học tập: Sinh viên Y2 ĐK
Số lượng: 25 sinh viên
Thời lượng: 4 tiết (200 phút)
Địa điểm: Phòng giảng thực hành (Lab)/Skills lab
Giảng viên: Các giảng viên được phân công của Bộ môn Tim mạch (1 GV + 2 BSNT)/ buổi


1.Ths Nguyễn Tuấn Hải



2.Ths Đinh Huỳnh Linh



3.Ths Phan Tuấn Đạt



4.Ths Nguyễn Thị Minh Lý (SĐT 0936060333; email: )



5.Ths Nguyễn Vân Anh




6.Ths Bùi Vĩnh Hà



7.Ths Phạm Nhật Minh



8.Ths Trần Tuấn Việt



9.Ths Kim Ngọc Thanh

- Mục tiêu học tập
Kiến thức
1.1. Mơ tả trình tự các bước khám tim
1.2. Mơ tả trình tự các bước khám mạch máu
Kĩ năng
2.1. Kiến tập trình tự khám tim và mạch máu trên bệnh nhân đóng vai
2.2. Thực hiện các bước khám tim và mạch máu trên bệnh nhân đóng vai
2.3. Nghe được tiếng tim bình thường.
Thái độ


3.1 Tác phong nghiêm túc, tuân thủ thực hiện đầy đủ các bước thực hiện từng kĩ năng theo trình tự được hướng dẫn.
3.2 Tôn trọng thầy cô, bạn bè, tinh thần tự giác học tập, đóng vai bệnh nhân
3.3. Cẩn thận và có ý thức giữ gìn, bảo quản tài sản của phòng học kĩ năng theo hướng dẫn.
1. Nội dung các bước trong quy trình kĩ năng:
1.1. Giới thiệu, điểm danh, mô tả cấu trúc buổi giảng

1.2. Kiến tập giảng viên khám tim và mạch máu
1.3. Chia 5 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn có đủ nam và nữ, tổ trưởng chia, đánh số 1 đến 5
1.4.Các nhóm thực hành theo từng trạm từ 1, đến 5. Mỗi trạm 25 phút, đổi trạm tiếp theo 1 --> 2 --> 3 --> 4 --> 5-->1
Trạm 1: Khám tim trên người bệnh đóng vai
Trạm 2: xem video khám tim mạch minh họa
Trạm 3: khám mạch máu trên bệnh nhân đóng vai
Trạm 4: xem video khám mạch máu minh họa
Trạm 5: nghe tiếng tim bình thường trên bệnh nhân đóng vai
1.5. Lượng giá trên 2 sinh viên bất kì (xung phong/chỉ định): 1 sinh viên thực hiện kĩ năng khám tim, một sinh viên thực hiện
kĩ năng khám mạch máu
1.6. Giải đáp, kết thúc buổi giảng.

2. Chỉ tiêu thực hành
STT

Tên kỹ năng

Chỉ tiêu

Quan sát

Thực hành có hướng dẫn của GV

Làm

1

Khám tim

1


1

2

2

Khám mạch máu

1

1

2

3

Nghe tiếng tim bình thường

1

2

3. Bảng kiểm dạy học
3.1 Bảng kiểm khám tim


ST
T
1


Các bước thực hiện

Rửa tay/ Sát khuẩn tay nhanh

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Làm quen, tạo mối quan hệ tin tưởng Giải thích dễ hiểu, thái độ tự tin. Người bệnh đồng ý,
với người bệnh được thăm khám
hợp tác

Chảo, hỏi tên người bệnh.
Giới thiệu bản thân, mục đích thăm
khám, đề nghị người bệnh đồng ý
2

Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn Thuận lợi cho quá trình khám
bệnh nhân tư thế nằm phù hợp

Người bệnh và bác sĩ ở đúng vị trí, tư thế cơ bản để
khám

3

Quan sát lồng ngực và vùng trước Đánh giá tình trạng khó thở,
tim

Nhận định chính xác tình trạng khó thở của người bệnh

nếu có

Xác định vị trí mỏm tim

4

Nhận biết các dấu hiệu bất thường

Nhận xét hình dạng lồng ngực, mơ tả đúng vị trí mỏm
tim, nêu các bất thường quan sát thấy trên lồng ngực

Sờ thành ngực vùng trước tim

Xác định mỏm tim

Thực hiện thao tác sờ đúng trình tự, kĩ thuật

Sử dụng lịng bàn tay

Xác định rung miu

Phát hiện chính xác triệu chứng nếu có

Sử dụng đầu ngón tay

Xác định ổ đập bất thường

Tìm các dấu hiệu Hartzer, chạm dội Xác định dấu hiệu Hartzer, chạm dội
Bard
Bard

5

Nghe tim

Nhận định theo trình tự

Nghe ở tư thế người bệnh nằm ngửa Nhịp tim
Nghe ở tư thế người bệnh nằm Đếm tần số tim
nghiêng trái

Nghe tim người bệnh theo đúng trình tự, đủ tư thế.
Biết sử dụng cả phần loa và phần màng của ống nghe
để phát hiện triệu chứng.
Bắt mạch đồng thời nghe tim

Tiếng tim T1, T2
Nghe ở tư thế người bệnh ngồi cúi
người ra phía trước
Phát hiện các tiếng bất thường và mơ
tả đầy đủ tính chất
6

Thơng báo kết thúc khám

Tơn trọng người bệnh

Thái độ tự tin, đúng mực

Chào và cảm ơn
Mặc lại quần áo

Sát khuẩn tay
7

Trình bày kết quả khám

Tóm tắt các thơng tin vừa thăm khám Trình bày rõ ràng, hệ thống, đủ thông tin

3.2 Bảng kiểm khám động mạch
ST

Các bước thực hiện

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt


T
1

Rửa tay/ Sát khuẩn tay nhanh

Làm quen, tạo mối quan hệ tin tưởng Giải thích dễ hiểu, thái độ tự tin. Người bệnh đồng ý,
với người bệnh được thăm khám
hợp tác

Chào, hỏi tên người bệnh
Giới thiệu bản thân, mục đích thăm
khám, đề nghị người bệnh đồng ý
2


Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn Thuận lợi cho quá trình khám
bệnh nhân tư thế nằm phù hợp

3

Khám động mạch cảnh hai bên

Người bệnh và bác sĩ ở đúng vị trí, tư thế cơ bản để
khám

Phát hiện bất thường động mạch Bắt được mạch đúng kĩ thuật, đúng vị trí, so sánh
cảnh

Bắt động mạch

Nghe phát hiện tiếng thổi mạch cảnh nếu có

Nghe động mạch
4

Bắt mạch chi trên hai bên

Phát hiện bất thường mạch chi trên

Bắt mạch đúng kĩ thuật, đúng vị trí, từng bên và đồng
thời so sánh hai bên tương đương, bắt chéo so sánh.

Mạch cánh tay
Thực hiện và nhận định được hồi lưu mao mạch đầu

chi

Mạch quay
Khám hồi lưu mao mạch đầu ngón
tay (capillary refill)
5

Khám động mạch ở bụng

Quan sát phát hiện bất thường động Quan sát phát hiện khối mạch đập bất thường
mạch vùng bụng

Động mạch chủ bụng

Sờ động mạch chủ bụng

Động mạch thận

Nghe dọc động mạch chủ bụng, động mạch thận, động
mạch chậu hai bên

Động mạch chậu
Thực hiện đúng vị trí giải phẫu, đúng kĩ thuật, thao tác
nhẹ nhàng, tránh làm đau/ gây nguy hiểm người bệnh
6

Khám động mạch chi dưới hai bên Phát hiện các bất thường động mạch Quan sát đặc điểm da, tổ chức dưới da, màu sắc, nhiệt
chi dưới
độ
Quan sát chi dưới

Bắt mạch đúng vị trí giải phẫu, đối xứng, đồng thời, so
sánh.

Bắt mạch bẹn

Nghe vị trí các mạch nghi ngờ có bất thường: thơng, rị,
hẹp

Bắt mạch khoeo
Bắt mạch mu chân
Bắt mạch chày sau
7

Thơng báo kết thúc khám
Chào và cảm ơn

Tôn trọng người bệnh

Thái độ tự tin, đúng mực


Mặc lại quần áo
Sát khuẩn tay
8

Trình bày kết quả khám

Tóm tắt các thơng tin vừa thăm khám Trình bày rõ ràng, hệ thống, đủ thông tin

3..3 Bảng kiểm khám tĩnh mạch

ST
T
1

Các bước thực hiện

Rửa tay/ Sát khuẩn tay nhanh

Ý nghĩa của từng bước

Tiêu chuẩn phải đạt

Làm quen, tạo mối quan hệ tin tưởng Giải thích dễ hiểu, thái độ tự tin. Người bệnh đồng ý,
với người bệnh được thăm khám
hợp tác

Chảo, hỏi tên người bệnh.
Giới thiệu bản thân, mục đích thăm
khám, đề nghị người bệnh đồng ý
2

Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn Thuận lợi cho quá trình khám
bệnh nhân tư thế nằm phù hợp

Người bệnh và bác sĩ ở đúng vị trí, tư thế người bệnh
nằm ngửa, đầu cao, bộc lộ phần chi cần thăm khám.

3

Quan sát chi dưới hai bên


4

Sờ và đo kích thước chi dưới hai bên Phát hiện dấu hiệu nóng ,đỏ, đau chi Đo đường kính chi dưới hai bên 3 vị trí:
trong bệnh lí huyết khối tĩnh mạch sâu

Phát hiện triệu chứng của huyết khối Phát hiện đúng triệu chứng
tĩnh mạch sâu hoặc suy tĩnh mạch nơng

Giữa đùi
So sánh kích thước hai chân
Giữa bắp chân
Cổ chân, trên mắt cá
5

Đề nghị người bệnh đứng, quan sát Phát hiện búi giãn tĩnh mạch chi dưới
chi dưới ở tư thế đứng

6

Làm nghiệm pháp Schwartz

Tìm dấu hiệu suy van tĩnh mạch nông Làm nghiệm pháp với cả tĩnh mạch hiển lớn và hiển
chi dưới
bé hai chân

7

Khám mạch cổ


Phát hiện tổn thương tĩnh mạch cổ

Làm nghiệm pháp phản hồi gan tĩnh Tìm dấu hiệu của suy tim phải
mạch cổ

Người bệnh đứng trên sàn nhà, bộc lộ phần chi thăm
khám

Tư thế người bệnh đúng
Thực hiện đúng kĩ thuật
Nhận định đúng kết quả nghiệm pháp

8

Thông báo kết thúc khám
Chào và cảm ơn
Mặc lại quần áo
Sát khuẩn tay

Tôn trọng người bệnh

Thái độ tự tin, đúng mực
Người bệnh thoải mái, hài lòng


9

Trình bày kết quả khám

Tóm tắt các thơng tin vừa thăm khám


Trình bày rõ ràng, hệ thống, đủ thơng tin

4.Bảng kiểm lượng giá
Kĩ năng khám tim
ST
T

Các bước thực hiện

Thang điểm

0

1

2

3

(Không
làm)

(Làm
sai)

(Làm
đúng)

(Làm

thành
thạo)

Hệ
số

1

Sát khuẩn tay. Chào, hỏi tên người bệnh. Giới thiệu tên bác sĩ, giải thích sơ bộ
về thăm khám chuẩn bị thực hiện. Đề nghị người bệnh đồng ý, hợp tác.

1

2

Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn người bệnh nằm đúng tư thế và bộc lộ vùng
khám

1

3

Quan sát toàn trạng đánh giá khó thở, quan sát lồng ngực và vùng trước tim

1

4

Sờ thành ngực vùng trước tim










2

Sử dụng lòng bàn tay
Sử dụng đầu ngón tay
Tìm các dấu hiệu Hartzer, chạm dội Bard
5

Nghe tim

3

Nghe ở tư thế người bệnh nằm ngửa
Nghe ở tư thế người bệnh nằm nghiêng trái
Nghe ở tư thế người bệnh ngồi cúi người ra phía trước
6

Thơng báo kết thúc khám

1

Chào và cảm ơn
Mặc lại quần áo

Sát khuẩn tay
7

Trình bày kết quả khám

1


4.2. Bảng kiểm lượng giá khám động mạch
ST
T

Các bước thực hiện

Thang điểm

0

1

2

3

(Không
làm)

(Làm
sai)


(Làm
đúng)

(Làm
thành
thạo)

Hệ
số

1

Sát khuẩn tay. Chào, hỏi tên người bệnh. Giới thiệu tên bác sĩ, giải thích sơ bộ
về thăm khám chuẩn bị thực hiện. Đề nghị người bệnh đồng ý, hợp tác.

1

2

Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn người bệnh nằm đúng tư thế và bộc lộ vùng
khám

1

3

Khám mạch cảnh hai bên: bắt mạch, nghe mạch

1


4

Bắt mạch chi trên hai bên









2

Mạch cánh tay
Mạch quay
Khám hồi lưu mao mạch đầu ngón tay (capillary refill)
5

Khám động mạch ở bụng: sờ, nghe

1

Động mạch chủ bụng
Động mạch thận
Động mạch chậu
6

Khám động mạch chi dưới hai bên


2

Quan sát chi dưới
Bắt mạch bẹn
Bắt mạch khoeo
Bắt mạch mu chân
Bắt mạch chày sau
7

Thông báo kết thúc khám
Chào và cảm ơn

1


Mặc lại quần áo
Sát khuẩn tay
8

Trình bày kết quả khám

1

4.3. Bảng kiểm lượng giá khám tĩnh mạch
ST
T

Các bước thực hiện

Thang điểm


0

1

2

3

(Không
làm)

(Làm
sai)

(Làm
đúng)

(Làm
thành
thạo)

Hệ
số

1

Sát khuẩn tay. Chào, hỏi tên người bệnh. Giới thiệu tên bác sĩ, giải thích sơ bộ
về thăm khám chuẩn bị thực hiện. Đề nghị người bệnh đồng ý, hợp tác.


1

2

Bác sĩ đứng đúng bên, hướng dẫn người bệnh nằm đúng tư thế và bộc lộ vùng
khám

1

3

Quan sát chi dưới hai bên: màu sắc, khác biệt kích thước

1

4

Sờ và đo kích thước chi dưới hai bên

5

Hướng dẫn người bệnh đứng, quan sát chi dưới tư thế đứng

1

6

Làm nghiệm pháp Schwartz

1


7

Khám tĩnh mạch cổ, làm nghiệm pháp phản hồi gan tĩnh mạch cổ

2

8

Thông báo kết thúc khám

1









1

Chào và cảm ơn
Mặc lại quần áo
Sát khuẩn tay
9

Trình bày kết quả khám




Tổng điểm: Tối đa của bảng kiểm: 30



Quy đổi sang điểm 10



1




0-3 điểm =
1



7 -9 điểm =
3



13 -15 điểm
=5




19-21 điểm =
7



25-27 điểm =
9



4 -6 điểm =
2



10 -12 điểm
=4



16 -18 điểm
=6



22 -24 điểm
=8




28 -30 điểm =
10

6.Tài liệu học tập


Tài liệu phát tay



Bài giảng kĩ năng tiền lâm sàng, Nhà xuất bản Y học, 2016, trang 108 -124
Video clip khám tim và mạch máu

7. Tài liệu tham khảo



×