ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH
XQUANG VÀ SIÊU ÂM
MÃ BÀI GIẢNG: LEC12
TS Lê Tuấn Linh
BM CĐHA – Trường ĐHY HN
Khoa CĐHA – BV ĐHY HN
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được đại cương các chỉ định, chống chỉ định, nhận
biết được 1 số dấu hiệu hình ảnh cơ bản của phim Xquang (XQ)
trong lâm sàng.
2. Trình bày được đại cương các chỉ định, nhận biết được 1 số dấu
hiệu hình ảnh cơ bản của siêu âm (SA) trong lâm sàng.
3. Trình bày được đại cương các loại thuốc tăng tương phản trong
chẩn đốn hình ảnh: phân loại, các tác dụng phụ-chống chỉ định của
thuốc cản quang đường tĩnh mạch, cách phòng, nhận biết và xử lý
các tác dụng phụ này.
1. ĐẠI CƯƠNG XQUANG
Các chỉ định Xquang (XQ) trong lâm sàng
1. Sọ não: Xương sọ.
2. Đầu mặt cổ: Xương, xoang.
3. Ngực: Xương, phổi, 1 phần trung thất, Xquang vú.
4. Bụng: Bụng không chuẩn bị, ống tiêu hóa , hệ tiết niệu, tiểu khung.
5. Hệ xương-khớp-cột sống.
X quang phổi bình thường
Phim chụp hệ tiết niệu khơng chuẩn bị và có tiêm thuốc
cản quang đường tĩnh mạch
X quang gãy xương đùi trước và sau đinh nội tủy.
Chống chỉ định Xquang và tia X trong CĐHA
Chỉ mang tính tương đối
1. Có thai
2. Hạn chế với bệnh nhân nhỏ tuổi.
3. Kết hợp các biện pháp giảm tác hại: cân nhắc chỉ định,
che chắn, máy tốt, cảnh báo tia xạ
Các dấu hiệu hình ảnh cơ bản của Xq
-Thuật ngữ: tăng/ít cản
quang (hình mờ, hình sáng,
hình cản quang)
-Hình ảnh dịch-mơ mềm
-Hình ảnh khí
-Hình ảnh mỡ
-Hình ảnh xương (vỏ, tuỷ)
-Dấu hiệu phân biệt ranh
giới các cấu trúc
2. ĐẠI CƯƠNG SIÊU ÂM
Các chỉ định siêu âm cơ bản trong lâm sàng
1. Siêu âm 2D: các tạng đặc, mô mềm, cấu trúc chưa dịch
Khơng thăm khám được cấu trúc sau khí và xương, kim loại
2. Siêu âm Doppler màu: đánh giá được tốc độ dòng chảy, nên áp
dụng thăm khám mạch máu (trực tiếp mạch máu, tưới máu của khối u
hay 1 tạng)
Các chỉ định siêu âm cụ thể trong lâm sàng
Chung: phần mềm dưới da, gân-cơ, khớp nông (dịch, bao khớp)
1. Hàm mặt: mắt, tuyến nước bọt, lưỡi
2. Cổ: tuyến giáp, hạch, mạch cảnh-sống
3. Ngực: tuyến vú, hạch nách
4. Chi: mạch máu, hạch, ống bẹn
5. Bụng-sau phúc mạc: gan, mật, tuỵ, lách, thận, bàng quang, bó mạch
chủ chậu, mạch thận, mạch lớn ổ bụng, hạch ổ bụng-sau phúc mạc, u
tuyến thượng thận
6. Sinh dục: tử cung, buồng trứng, tuyến tiền liệt, túi tinh, dương vật,
tinh hoàn
Các chỉ định siêu âm trong lâm sàng
7. Siêu âm thai: có thai, số lượng, vị trí, sự phát triển-tuổi thai, bất
thường hình thái (3-4D), phần phụ thai (rau, ối)
/>
Các chỉ định siêu âm trong lâm sàng
1. Siêu âm thai: có thai, số lượng, vị trí, sự phát triển-tuổi thai, bất
thường hình thái (3-4D), phần phụ thai (rau, ối)
2. Siêu âm tim: hình thái, chức năng
Các chỉ định siêu âm trong lâm sàng
8. Siêu âm tim: hình thái, chức năng
/>
Các chỉ định siêu âm trong lâm sàng
9. Ống tiêu hoá: 1 phần (ruột thừa, mặt trước, uống nước khám dạ
dày)
Các chỉ định siêu âm trong lâm sàng
10. Xương: vỏ xương, màng xương
Thuật ngữ
• Tăng âm
• Giảm âm
• Đồng âm
• Trống âm
• Có bóng cản
• Có tăng âm thành sau
Dấu hiệu hình ảnh cơ bản trên siêu âm: dịch trong- không trong
Dấu hiệu hình ảnh cơ bản trên siêu âm: sỏi, xương, kim loại
Các dấu hiệu hình ảnh cơ bản trên siêu âm: khí
Các dấu hiệu hình ảnh cơ bản trên siêu âm: mô đặc