Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HSG Dia 8 42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA</b>


<b>KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8</b>
<b>Năm học: 2012 – 2013 </b>


<b>Môn: Địa lý</b>


<i><b>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>( Đề thi có 1 trang)</b></i>


<b>Câu 1 (5 điểm).</b>


a. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp
và nông nghiệp Trung Quốc.


Các sản phẩm 1995 2004 Xếp hạng trên thế giới


Than (triệu tấn) 1536 1635 1


Điện (tỉ kWh) 956 2187 2


Lương thực (triệu tấn) 418 422 1


Thịt lợn (triệu tấn) 33 47 1


b. Nhận xét khái quát tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 1995-2004.
<b>C©u 2 ( 5 ®iĨm ).</b>


Nêu đặc tính của gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đơng của khu vực Đơng Nam á


? Gió mùa có ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu của khu vực Đông Nam á ?



<b>Câu 3 (5 điểm).</b>


a. Lập bảng so sánh vị trí, hướng và độ cao của địa hình vùng núi Đơng Bắc Bắc Bộ và
Tây Bắc Bắc Bộ theo mẫu sau đây:


Tên vùng Vị trí Hướng núi Độ cao


Đơng Bắc Bắc Bộ
Tây Bắc Bắc Bộ


b. Địa hình vùng núi Đơng Bắc Bắc Bộ đã ảnh hưởng đến khí hậu của vùng này như thế
nào?


<b>Câu 4 (5 điểm). </b>


Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lợng ma trung bình tháng tại địa điểm A.
Tháng


YÕu tè 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ ( 0<sub>C )</sub> <sub>3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8</sub>


Lỵng ma (mm ) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37


a- Hãy vẽ biểu đồ dạng thích hợp nhất để thể hiện nhiệt độ và lợng ma trung bình
tháng tại địa điểm A.


b- Xác định địa điểm A thuộc kiểu khí hậu nào ? Rút ra nhận xét về nhiệt độ
và lợng ma trung bình tháng tại địa điểm A.



<i><b>Ghi chú</b>: Cán bộ coi khơng được giải thích gì thêm.</i>


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẠ HỊA


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 (5điểm).</b>


a. Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp


Trung Quốc. 1


- Các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp đều tăng và có nhiều sản


phẩm chiếm vị trí hàng đầu thế giới (dẫn chứng) 1


- Than, lương thực, thịt lợn tăng chậm (dẫn chứng), đứng đầu thế giới 1


- Điện tăng nhanh (dẫn chứng), đứng thứ 2 thế giới 1


<i>(nếu khơng được số liệu thì mỗi ý chỉ cho tối đa 0.5 điểm)</i>


b. Nhận xét: Tình hình kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 1995-2004 tăng
trưởng nhanh và đã trở thành một quốc gia có tiềm năng kinh tế lớn thứ 3


trên thế giới. 1


<b>Câu 2 ( 5 điểm)</b>



a- Giã mïa mïa h¹: nãng, Èm mang l¹i nhiỊu ma cho khu vùc <sub>1,5</sub>


- Gió mùa mùa đơng: khơ và nóng 1,5


b- ảnh hởng của gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đơng đối với khí hậu
khu vực ĐNA là làm cho khí hậu khơng bị khơ hạn nh những vùng cùng vĩ
độ ở châu Phi và Tây Nam á. Nhng lại bị ảnh hởng của các cơn bão nhiệt
đới hình thành từ các cao áp trên biển


2
<b>Câu 3 (5 điểm).</b>


a. So sánh vị trí, hướng và độ cao của địa hình vùng núi ĐBBB và TBBB
+) Đơng Bắc Bắc Bộ


- Vị trí: tả ngạn sơng Hồng, từ dãy Con Voi đến đồi ven biển Quảng Ninh 0.75
- Hướng núi: gồm các cánh cung lớn : Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều… 0.75
- Độ cao: chủ yếu là vùng đồi núi thấp, xen kẽ đồng bằng nhỏ chân núi 0.5
+) Tây Bắc Bắc Bộ


- Vị trí: vùng núi cao, đồ sộ nằm giữa sông Hồng và sông Cả. 0.75
- Hướng núi: các dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam 0.5
- Độ cao: gồm các dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở; đỉnh cao nhất


là Fanxifang (3134m) 0.5


b. Địa hình vùng núi Đơng Bắc Bắc Bộ đã ảnh hưởng đến khí hậu


- Hướng núi: theo hướng vòng cung tạo điều kiện cho khơng khí lạnh xâm
nhập sâu hơn xuống vùng đồng bằng Bắc Bộ, tạo nên mùa đông lạnh kéo


dài.


0.75
- Phần lớn là đồi núi thấp tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao nhưng


không rõ nét.. 0. 5


<b>Câu 4 (5 điểm). </b>


<b>a- Vẽ biểu đồ ( 2 điểm )</b>


- Học sinh biết vẽ đúng biểu đồ kết hợp ( biểu đồ đờng và cột ) để thể hiện nhiệt
độ và lợng ma của 12 tháng tại địa điểm A.


- Vẽ trục toạ độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Biểu đồ nhiệt độ: vẽ dạng đờng biểu diễn. Trị số nhiệt độ đợc đánh dấu giữa cột
mỗi tháng. Nối 12 điểm của 12 tháng sẽ có đờng biểu diễn nhiệt độ.


+ Biểu đồ lợng ma: vẽ dạng cột. Có 12 cột của 12 tháng, bề rộng mỗi cột khoảng 1
cm. Chiều cao của mỗi cột ứng với lợng ma của mỗi tháng.


* Lu ý: Học sinh biết vẽ đúng dạng biểu đồ kết hợp ( biểu đồ đờng và cột ), biết
ghi đầy đủ các thơng tin, kí hiệu trên bản đồ đợc 2 điểm. Mỗi sai sót trừ 0,5 điểm.


<b>b- Địa điểm A thuộc kiểu khí hậu gió mùa ( cận nhiệt gió mùa ) ( 1 điểm ).</b>
<b>* Nhận xét về nhiệt độ và lợng ma ( 2 điểm )</b>


- Về nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình tháng khoảng 150<sub>C, nhiệt độ thấp nhất là vào</sub>
các tháng 1,2,3, 12 ( thấp nhất tháng 1: 3,20<sub>C ). Nhiệt độ cao nhất là vào các tháng</sub>


6,7,8,9 ( trên 200<sub>C ), cao nhất là tháng 7: 27,1</sub>0<sub>C. Chênh lệnh nhiệt độ giữa tháng thấp</sub>
nhất và tháng cao nhất là 23,90<sub>C ( 1 điểm ).</sub>


- Về lợng ma: Lợng ma trung bình tháng khoảng 86,4 mm, lợng ma ít nhất là vào
các tháng 1,2,11, 12 ( Ýt nhÊt th¸ng 12: 37mm ). Lợng ma cao nhất là vào các tháng
7,8,9 ( trên 100 mm), cao nhất là tháng 7: 145 mm. Chênh lệnh về lợng ma giữa tháng
thấp nhất và tháng cao nhất là 108 mm ( 1 điểm ).


<b>Giỏm kho lu ý: </b>


- Thảo luận và thống nhất biểu điểm trước khi chấm bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×