Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

MS 11 NHAT KY THUC TAP SU PHAM NAM 2 Tieu hoc Hung Loc Hung LocHung Dinh Thuan An tinh Binh Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.25 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Họ và tên SV :  Ngày, tháng, năm sinh : 03/1993  Trú quán : xã Tân Định, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương  Lớp đào tạo : C11TH01. Khoa: Khoa Học Giaos Dục Hệ đào tạo : Cao Đẳng Khóa đào tạo: Khóa 12 Thực tập dạy học ở lớp : 1/5 Thực tập chủ nhiệm ở lớp: 1/5 Trường : Tiểu học Hưng Lộc - Hưng Lộc-Hưng Định- Thuận An - tỉnh Bình Dương  Thời gian TTSP từ 2/01/2012 đến 20/01/2013    .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I – BAN CHỈ ĐẠO THỰC TẬP SƯ PHẠM CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG LỘC 1. Họ và tên Hiệu Trưởng: Thầy Đỗ Thanh Phong 2. Họ và tên Hiệu Phó:. Cô Nguyễn Ngọc Vân Cô Nguyễn Thị Thu. Quản lý thư viện: Cô Nguyễn Thị Tuyết Mai - Quản lý thiết bị dạy học: cô Nguyễn Thị Tuyết Mai - Quản lý nề nếp: Thầy Lang Văn Dũng - Kế toán: Cô Vương Anh Đào - Chủ tịch công đoàn:. II – DANH SÁCH GIÁO SINH THỰC TẬP - Đoàn thực tập của chúng em gồm 5 nhóm:  Nhóm 1: 1. Mai Thị Hiền 2. Ngô Thị Hoa 3. Đoàn Thanh Hoàng 4. Ma Thị Hợp 5. Nguyễn Thị Xuân Hương 6.Nguyễn Xuân Hương 7. Trần Ngọc Huyền.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Nhóm 2: 8..Phạm Thị Duyên 9.Lưu Thị Ngọ Hà 10.Phạm Thị Thanh Hằng 11.Nguyễn Thị Hồng 12.Nguyễn Thị Phương Huế 13.Lưu Hải Hương 14.Nguyễn Thi Nhung  Nhóm 3: 15.Nguyễn Thị Thùy Dương 16.Bùi Nhung Gấm 17.Trần Thanh Hà 18.Nguyễn Thị Phượng Hằng 19Bùi Thị Hằng 20.Phạm Thị Hiệu 21.Trần Thị Hồng Hoa  Nhóm 4: 22.Trần Thị Thu Hương 23.Lê Huy 24.Nguyễn Thị Huyền 25.Vũ Thị Tuyết Kha 26.Phan Thị Liên 27.Phùng Thị Thảo Linh  Nhóm 5: 28.Bùi Thị Thùy Dương 29.Nguyễn Thị Trường Giang 30.Nguyễn Thị Thu Hài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 31.Lý Thị Mỹ Hạnh 32.Nguyễn Thị Thanh Hoa 33.Nguyễn Thị Hóa 34.Nguyễn Thị Hồng. III – TÌNH HÌNH LỚP GIẢNG DẠY VÀ CHỦ NHIỆM Thời khoá biểu của lớp 1/5: * Buổi sáng: Tiết 1 từ 7h00 – 7h35, tiết 2 từ 7h40 – 8h15 Tiết 3 từ 8h40 – 9h20, tiết 4 từ 9h25 – 10h05 * Buổi chiều: Tiết 1 từ 14h00 – 14h35, tiết 2 từ 14h35 – 15h10 Tiết 3 từ 15h25 – 16h00. Thứ ba. Thứ tư. ÂM NHẠC HỌC VẦN. TIẾNG ANH HỌC VẦN. Thứ năm MỸ THUẬT HỌC VẦN. HỌC VẦN. HỌC VẦN TOÁN. HỌC VẦN TOÁN. HỌC VẦN TOÁN. 14h00 – 14h35. ĐẠO ĐỨC. TNXH. 2. 14h35 – 15h10. BĐ,PĐ TV. T.VIỆT. 3. 15h25 – 16h00. BĐ,PĐ TV. ÔN T.VIỆT. Tiết. Thời gian. Thứ hai. 1. 7h00 – 7h35. CSHD. 2. 7h40 – 8h15. TD. 3. 8h40 – 9h20. HỌC VẦN. 4. 9h25 – 10h05. 1. THỦ CÔNG BĐ,PĐ TOÁN VSRM. ATGT ÔN TOÁN ÔN TOÁN. Thứ sáu TIẾNG ANH HỌC VẦN. HỌC VẦN TOÁN HĐNGLL RCV SHTT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Danh sách học sinh lớp chủ nhiệm và lớp giảng dạy: STT. HỌ VÀ TÊN. 1. Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh Phan Kim Anh Đặng Lâm Gia Bảo Lê Ngọc Bảo Châu Nguyễn Khánh Duy Nguyễn Ánh Dương Nguyễn Duy Đông Trần Minh Đức Vương Gia Hạo Nguyễn Văn Hiền Nguyễn Trung Hiếu Võ Kim Huyền Nguyễn Duy Khang Nguyễn Văn Khanh Trần Quốc Khánh. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Nam. Nữ X X. X X X X X X X X X X X X X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31. Huỳnh Ngọc Yến Khoa Nguyễn Huỳnh Hữu Khoa Lê Minh Chí Kiệt Vương Nhựt Linh Phan Văn Linh Nguyễn Ngọc Xuân Mai Nguyễn Ngọc Diễm My Lê Ngọc Mai Ngân Đặng Văn Ngọc Lữ Hoàng Nguyễn Nguyễn Ngọc Mai Linh Nguyễn Quốc Quy Nguyễn Thị Thanh Thi Nguyễn Thị Kim Thơ Nguyễn Ngọc Anh Thư Nguyễn Hùng Tín. X X X X X X X X X. X X X X X X.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41. Nguyễn Thị Ngọc Trâm Nguyễn Tuấn Triệu Vương Quỳnh Cẩm Tú Trương Quốc Tường Lê Thị Thanh Tuyền Trần Thành Văn Nguyễn Hoàng Vỹ Lê Đặng Tường Vy Vương Như Ý Dương Kim Yến. X X X X X X X.  Danh sách đội ngũ cán bộ của lớp 1/5: STT Họ và tên Nguyễn Ngọc Diễm My 1 Nguyễn Ánh Dương 2 Nguyễn Thị Ngọc Trâm 3 Dương Kim Yến 4 5 Vương Quỳnh Cẩm Tú 6 Lê Ngọc Bảo Châu 7 Trần Hồng Nhung.  Cán bộ chi đội:. 1. Chi đội trưởng: Nguyễn Ngọc Diễm My 2. Chi đội phó: Nguyễn Ánh Dương Nguyễn Thị Ngọc Trâm. X X X. Chức vụ Lớp trưởng Lớp Phó Lớp phó VN- TDTT Tổ trưởng Tổ 1 Tổ trưởng Tổ 2 Tổ trưởng Tổ 3 Tổ trưởng Tổ 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Sơ đồ tổ chức lớp:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LỚP TRƯỞNG Bùi Ngọc Mỹ Huyền LỚP PHÓ HỌC TẬP Nguyễn Trần Tường Vy. LỚP PHÓ TDTT Nguyễn Phan Trung. CÁC TỔ (NHÓM) HỌC TẬP Tổ (Nhóm)1: Thanh, Đức, Kiệt, K.Ngân, M.Thư N.Anh, Nhi, Đạt, D.Toàn, Thảo Tổ (Nhóm)3: Trung, Hiếu, A.Thư, Thọ, Khoa Minh, C.Anh, Vy, Sang. Tổ (Nhóm)2: Vinh, Duyên, Nhàn, Long, X.Hoàng Hậu, Lan, Hoàng Ngân Tổ (Nhóm)4: V.Toàn, Thy Anh, Huyền, Tài, Hưng Huy, Dương, Thủy, Quỳnh, Tiên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Sơ đồ lớp học:. BẢNG LỚP. CỬA RA VÀO. BÀN GV. Đức. Thanh. Duyên. Sang. Kiệt. Hậu. Quỳnh Nhàn. Thọ. Thư. X.Hoàng. Tiên. Long. Huy. Hưng. Vinh. M.Thư N.Anh. Trung. Hiếu. Lan. Dương. C.Anh. T. Vy. D.Toàn Thảo. Minh. Khoa. Thủy. H.Ngân. Huyền. Tài. Nhi. Hạnh. K.Ngân. Đạt. T.Anh V.Toàn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI TIÊU BIỂU VÀ HỌC SINH CÁ BIỆT CỦA LỚP CHỦ NHIỆM VÀ LỚP GIẢNG DẠY:  DANH SÁCH HS GIỎI: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. HỌ VÀ TÊN Nguyễn Mai Thi Anh Phan Chúc Anh Phạm Thị Ngọc Anh Văn Thị Hương Duyên Phùng Triệu Dương Huỳnh Nguyễn Chí Hiếu Nguyễn Xuân Hoàng Hà Thị Huê Huy Bùi Ngọc Mỹ Huyền Cao Thụy Anh Khoa Nguyễn Dương Kiệt Võ Anh Minh Mai Võ Hoàng Ngân Võ Vương Kim Ngân Hà Tấn Tài Nguyễn Kiều Thanh Lê Ngọc Thảo Nguyễn Thị Thanh Thủy Trần Huỳnh Anh Thư Từ Ngọc Minh Thư Nguyễn Văn Toàn Nguyễn Phan Trung Nguyễn Lê Quang Vinh Nguyễn Trần Tường Vy Nguyễn Thị Cẩm Nhi.  DANH SÁCH HS CÁ BIỆT: Không có.. XẾP LOẠI Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHẦN II – NHỮNG CÔNG VIỆC CỤ THỂ CẦN THỰC HIỆN A – KÊ HOẠCH CỦA CẢ ĐỢT TTSP NĂM HỌC 2012 – 2013  Thời gian: Từ 2/01/2013 đến 20/01/2013  Tổng số sinh viên: 31/30 nữ  Trong đó: Khối 2: 1 nhóm ; Khối 3: 1 nhóm ; Khối 4: 3 nhóm. Thời gian Sáng 05/03/2012. Nội dung công việc - Dự tiết chào cờ đầu tuần. - Nghe báo cáo về hoạt động diáo dục của nhà trường. - Nhận kế hoạch dự giờ, gặp GV hướng dẫn. Chiều 05/03/2012 - Nghe báo cáo về chuyên môn: HSHS, sổ điểm, học bạ, các văn bản hướng dẫn về chuyên môn cấp Tiểu học. - SV thực tập gặp HS lớp thực tập. Sáng 06/03/2012 - Dự giờ giảng mẫu môn Luyện từ và câu của giáo viên. - Dự giờ giảng mẫu môn Chính tả của giáo viên. - Dự giờ giảng mẫu môn Toán của giáo viên. Sáng 07/03/2012 - Dự giờ giảng mẫu môn Tập làm văn của giáo viên. - Dự giờ giảng mẫu môn Tập đọc của giáo viên. Sáng 08/03/2012 - Dự giờ giảng mẫu môn Khoa học của giáo viên. Sáng 09/03/2012 - Dự tiết sinh hoạt sao của học sinh. - Nộp giáo án thi giảng giáo viên chỉnh sửa. Sáng 12/03/2012 - Dự tiết chào cờ đầu tuần. - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Nguyễn Thị Tuyết Anh. - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Phạm Thị Thu. Sáng 13/03/2012 - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Hồ Thị Tuyết Nhung. Sáng 14/03/2012 - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Nguyễn Thị Linh. - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Trịnh Thị Hoàng Yến. Sáng 15/03/2012 - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Nguyễn Thị Ngọc Trâm. - Dự tiết thi giảng của giáo sinh Nguyễn Thị Tuyết Anh. Sáng 16/03/2012 - Dự tiết sinh hoạt sao của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chiều 16/03/2012 Sáng 19/03/2012 Sáng 20/03/2012 Sáng 21/03/2012 Chiều 23/03/2012. - Thực tập chủ nhiệm lớp - Hoàn thành và nộp báo cáo thực tập. - Hoàn thành hồ sơ thực tập. - Tổng hợp kết quả thực tập sư phạm. - Tổng kết thực tập sư phạm.. B – NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN QUA ĐỢT TTSP: Khi lần đầu đặt chân đến trường Tiểu học Hưng Lộc em không tránh khỏi cái cảm giác bỡ ngỡ bởi vì nó quá lạ lẫm. Lúc đó em lo lắng rất nhiều, em không biết chuyến thực tập của mình có suôn sẻ , tốt đẹp hay không. Em không tự tin khi ?. * Một số tình hình về trường tiểu học Hưng Lộc: 1. Về thực trạng nhà trường: Trường Tiểu học Hưng Lộc thuộc địa bàn phường Hưng Lộc, thị xãThuận An-Bình Dương .-. Trường tiểu được khởi công xây dựng mới từ 11/2010 và được đưa vào sử dụng. từ ngày 15/08/2011. -. Trường đóng trên địa bàn ấp Hưng Lộc xã Hưng Định, Thị Xã Thuận An tỉnh. Bình Dương. Vị trí cửa trường tương đói thuận lợi; Gần trung tâm của xã GV phần lớn là người địa phương. Trường có 19 lớp với 671 HS, đều học 2 buổi , trong đó số học sinh bán trú là 445 em *Khuôn viên, sân chơi, bãi tập. - Diện tích khuôn viên nhà trừơng: 2998m2/672 HS , Bình quân 4,7 m2/1HS - Diện tích sân chơi và khu TDTT: 1730m2, bình quân 2,6 m2/1HS . Sân trường có trồng hoa, cây cảnh, cây bóng mát tạo cảnh quan trường lớp sạch sẽ. - Trường đặt ở nơi an toàn thuận tiện cho HS đi học. * Phòng học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Trường có tất cả học 51m2, bình quân 15 phòng học( mỗi phòng học 51 m2). Bình quân 35 HS /lớp.Diện tích phòng học 51 m2 , bình quân 1,5 m2/HS . Mỗi phòng có tủ đựng hồ sơ và đồ dùng học tập. - Có 4 phòng chức năng mõi phòng diện tích 72m2, phục vụ cho việc dạy và học Mĩ Thuật, Nhạc Tin Học. *Các phòng chức năng: - Phòng Hiệu Trưởng, phòng Phó Hiệu Trưởng, Văn thư kế toán, phòng truyền thống đội, văn phòng, phòng y tế, phòng nghỉ của GV. * Họ và tên một số cán bộ quản lí, lãnh đạo chủ chốt của trường Tiểu học Hưng Lộc - Hiệu trưởng : Đỗ Thanh Phong -Hiệu phó: cô Nguyễn Ngọc Vân. Cô Nguyễn Thị Thu - Quản lý thư viện: Cô Nguyễn Thị Tuyết Mai - Quản lý thiết bị dạy học: cô Nguyễn Thị Tuyết Mai - Quản lý nề nếp: Thầy Lang Văn Dũng - Kế toán: Cô Vương Anh Đào - Chủ tịch công đoàn: 2. Việc thực hiện kế hoạch của trường: Đầu năm Cuối Kì I Tăng Giảm TS H/S Nữ TS h/s Nữ 1 6 227 109 230 116 5 4 2 4 136 59 137 59 1 0 3 3 106 44 110 47 4 0 4 3 102 51 102 51 0 0 5 3 92 42 93 41 2 2 Cộng 19 663 305 645 314 - Thực hiện đúng theo kế hoạch phát triển. Huy động trẻ 6 tuổi trong địa bàn ra lớp đạt tỉ lệ 100%. - So với năm học 2010 – 2011 thì việc duy trì sĩ số học sinh vẫn đảm bảo tốt. Không có học sinh bỏ học - Số học sinh khuyết tật: 05 (Lớp 1: 3 hs; Lớp 2: 1 hs; Lớp 3: 1 hs) Khối. Số lớp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GỬI MÃ SỐ THẺ CẢO VIETTEL 50.000 (NĂM CHỤC NGHÌN ĐỒNG) VÀ MS CỦA TÀI LIỆU NÀY ĐẾN SỐ 0922949197 ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU. CHÚNG TỖI SẼ GỬI TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NGAY SAU KHI KIỂM TRA MÃ THẺ CÀO..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×