Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.53 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015 CHÀO CỜ _______________________ TOÁN Tiết 41: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Có biểu tượng về đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra 2 đường thẳng vuông góc. 3. Thái độ: Rèn kĩ năng học tốt môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV và HS: Ê ke, thước thẳng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra bài cũ :. 32'. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2, Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc: - Có biểu tượng về đường thẳng vuông góc.. Hoạt động của GV + Gọi HS lên bảng làm bài tập sau : - Hình bên có ... góc nhọn - Hình bên có ... góc tù - Hình bên có ... góc vuông +GV nhận xét .. + GV vẽ hình chữa nhật ABCD lên bảng. Yêu cầu HS quan sát đọc tên. ? Các góc A, B, C, D của hình chữ nhật là góc gì? + GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu: Kéo dài cạnh DC và BC thành 2 đường thẳng DM và BN (tô màu). + GV giới thiệu: 2 đường thẳng DM và BN là 2 đường thẳng vuông góc với nhau ? Hãy cho biết các góc:BMC; BCD; MCN và NCD là góc gì? ? Các góc này có chung đỉnh nào ? + GV chốt, KL Như vậy 2 đường thẳng DM và BN vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông. + GV cho HS liên hệ một số hình ảnh xung quanh có biểu tượng về 2 đường thẳng vuông góc. + GV vừa thao tác vẽ vừa nêu 3, Hướng dẫn - Vẽ đường thẳng AB. HS vẽ 2 - Đặt 1cạnh ê ke trùng với AB ,vẽ. Hoạt động của HS + 1 HS lªn b¶ng lµm bµi. +Líp lµm vµo giÊy nh¸p . + Lớp nhận xét, bổ sung đối chiÕu víi bµi trªn b¶ng.. + HS quan sát,đọc tên . + Líp theo dâi ,nhËn xÐt. - Các góc A, B, C, D đều là gãc vu«ng. + HS theo dâi thao t¸c cña GV.. +Vµi HS nh¾c l¹i. - Lµ gãc vu«ng. - Chung đỉnh C + Vµi HS nh¾c l¹i. + HS tù nªu. + HS theo dâi GV vÏ vµ n¾m c¸ch vÏ.. + HS thùc hµnh vÏ vµo vë..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường thẳng vuông góc. 4, Luyện tập: *Bài 1:. *Bài 2 :. *Bài 3a:. đường thẳng CD dọc theo cạnh kia của ê ke ta được 2 đường thẳng AB vuông góc với CD +GV đi quan sát ,giúp đỡ HS lúng túng. + Giao nhiệm vụ cho HS + Hướng dẫn HS chữa bài +GV vÏ H2a,2b như SGK . +YC HS dùng ê ke để kểm tra hình . +YC HS nªu kÕt qu¶ kiÓm tra . +GV cñng cè l¹i c¸ch kiÓm tra gãc b»ng ª ke cho HS.. C. Củng cố Dặn dò:. KĨ THUẬT KHÂU ĐỘT MAU (Tiết1) I.MỤC TIÊU:. + 1 sè HS nªu, líp nhËn xÐt. - 2 ®ường HI vu«ng gãc víi KT, hai đờng thẳng PM và QN kh«ng vu«ng gãc víi nhau. - HS đổi vở để kỉêm tra KQ lÉn nhau.. - 1 sè HS nªu : AB vu«ng gãc víi AD; AD vu«ng gãc víi CD; DC vu«ng gãc víi CB; CB vu«ng gãc víi BA; BA vu«ng gãc víi AD. +GV nhận xét, kết luận kết quả đúng. + 1 HS lên bảng làm. a, - AE vu«ng gãc víi ED; CD vu«ng gãc víi ED +GV cñng cè l¹i vÒ 2 đường th¼ng vuông góc cho HS . Nêu đặc điểm của - HS nêu. hai đường th¼ng vu«ng gãc. - HS nghe. +GV vÏ h×nh ch÷ nhËt lªn b¶ng. YC HS nªu c¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc víi nhau. +GV nhận xét ,KL cách làm đúng.. - NhËn xÐt giê häc - DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. 3’. + 4 HS nèi tiÕp nhau nªu YC c¸c bµi tËp. + Tù lµm bµi tËp ë vë bµi tËp + HS dùng ê ke để kểm tra h×nh vÏ trong SGK..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức: Biết khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau. 2. Kĩ năng: Khâu được các mũi khâu đột mau. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau.Đường khâu có thể bị dúm. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Tranh quy trình mẫu khâu đột mau. Mẫu vài khâu đột mau. HS: Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước, phấn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung 3’ A.Kiểm tra bài cũ: 32’ B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn: +Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.. Hoạt động của GV Nêu các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường .. Hoạt động của HS - 2 HS nêu.. Khâu đột mau. - HS nghe.. - GV giới thiệu mẫu đường khâu đột mau, hướngdẫn HS quan sát các mũi khâu ở mặt phải, ở mặt trái kết hợp với quan sát hình 1.. - HS quan sát. - HS trả lời câu hỏi. + Đặc điểm của mũi khâu đột mau? + So sánh mũi khâu ở mặt phải đường khâu đột mau với mũi khâu đột thưa. HS nghe.. - GV nhận xét và kết luận. + Mặt phải: các mũi khâu cách đều nhau giống mũi khâu thường. + Mặt trái: Mũi khâu sau lấn lên 1/3 mũi khâu trước liền kề. + Khâu đột mau phải khâu từng mũi một (sau mỗi mũi khâu, +Hoạt động 2: phải rút chỉ). Thao tác kĩ thuật GV hướng dẫn thao tác bắt đầu - GV treo tranh khâu, khâu mũi thứ nhất, mũi quy trình khâu thứ hai bằng kim khâu lên. đột thưa. - Nhận xét thao tác HS. * Lưu ý: + Khâu theo chiều từ phải sang trái. + Thực hiện theo quy tắc “lùi 1, tiến 3”. + Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá. + Cuối đường khâu xuống kim. - HS quan sát hình nêu các bước trong quy trình khâu đột mau. - HS tự vạch dấu đường khâu (giống vạch dấu đường khâu thường) - HS đọc mục 2 (SGK) xem và nêu cách khâu đột mau. - 1, 2 HS quan sát thao tác của GV để thực hiện thao tác khâu lại mũi, nút chỉ cuối đường khâu. - HS nêu cách kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> để kết thúc đường khâu.. 2’. C. Củng cố Dặn dò:. - GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ của HS. - Tổ chức cho HS tập khâu đột mau trên giấy kẻ ô li. Nêu quy trình khâu đột mau. - Chuẩn bị: Khâu đột mau (tiết 2).. Tiết 2:. đường khâu.. - HS thực hiện. - Đọc mục 2 phần ghi nhớ.. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ HOẠT ĐỘNG 1: Kể chuyện về thầy cô giáo. I. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Qua hoạt động HS có khả năng : - Hiểu được công lao to lớn của thầy giáo, cô giáo đối với HS. - Yêu trường, yêu lớp; biết bày tỏ lòng kính trọng, biết ơn các thầygiáo, cô giáo và tình cảm với trường, lớp. - Rèn kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng trình bày trước tập thể. II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG: Tổ chức theo qưuy mô lớp III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Sách, báo, tư liệu, câu chuyện về người thầy IV. CÁCH TIẾN HÀNH: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Chuẩn bị - Nội dung kể chuyện - Luyện tập chuẩn bị kể chuyện - Luyện tập một số tiết mục văn nghệ 30’ B. Tổ chức - MC điều khiển chương trình giao lưu giao lưu - Trưởng ban tổ chức khai mạc - MC giới thiệu chương trình - Các cá nhân lần lượt lên kẻ giao lưu chuyện - Ban giám khảo nhận xét cho điểm 5’ C. Tổng kết - Sau khi HS tiến hành xong - Giao lưu các tiết mục văn phần thi kể chuyện BGK hội nghệ ý, lựa chọn tiết mục để trao giải - Trao giải thưởng. TẬP ĐỌC THƯA CHUYỆN VỚI MẸ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại. 2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nào cũng đáng quý. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh lòng yêu quí lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: - Bảng phụ, tranh minh hoạ bài đọc. 2.HS: - SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của HS TG Nội dung Hoạt động của GV 5’ A.Kiểm tra +Đọc bài “Đôi giày ba ta màu - Hát. bài cũ: xanh ” và nêu nội dung bài. + Nhận xét. +2 HS đọc và nêu nội dung. 32’ B. Bài mới: 1,Giới thiệu bài - GTB, ghi đầu bài - HS nêu. 2, Luyện đọc giảng từ : thưa - Đọc to rõ GV đọc mẫu - Đoạn 1: Từ đầu... kiếm sống. ràng, mạch - Chia đoạn. - Đoạn 2 : Còn lại . lạc + HS nối tiếp nhau đọc từng +Y/C 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn của bài. từng đoạn . Luyện đọc từ khó. ( Theo YC) + 1 HS đọc chú giải SGk. + Gọi HS đọc phần chú giải HS theo dõi. + Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng +Vài HS nêu cách đọc ngắt các câu văn dài: GV đọc mẫu giọng. - Thưa mẹ/ tự ý con muốn thế / +2- 3 HS đọc đúng các câu Con ...vất vả/ đã phải...nuôi con/ GV nêu trên Con ...kiếm sống/. +Lớp theo dõi ,nhận xét. -Bất giác / em lại... mồ hôi/ mà vui...phì phào/ bắn toé...cây bôngla - GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc + HS luyện đọc theo cặp GV chia làm 4 đoạn nhỏ,YC đọc nối doạn - 2cặp thi đọc Gọi 1 nhóm đọc + Trao đổi cặp đôi, trả lời câu 3. Tìm hiểu + Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 hỏi. bài : và trả lời câu hỏi: - Cương xin mẹ đi học nghề - Hiểu ND - Cương xin mẹ đi học nghề gì ? rèn. và TLCH - Cương học nghề rèn để giúp đúng - Cương học nghề thợ rèn để đỡ mẹ Cương thương mẹ vất làm gì? vả. Cương muốn tự mình kiếm sống . -" Kiếm sống " là tìm cách.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Em hiểu " Kiếm sống " như thế nào? ? Đoạn 1 cho em biết điều gì? + Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi: - Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi em trình bày ước mơ của mình? - Mẹ Cương nêu lí do phản đối như thế nào? - Cương thuyết phục mẹ bằng cách nào ? - Đoạn 2 nói lên điều gì?. 2’. làm việc để tự nuôi mình. Ý1: Uớc mơ của Cương trở thành thợ rèn để giúp mẹ. - Bà ngạc nhiên và phản đối. - Mẹ cho là Cương bị ai xui, nhà Cương thuộc dòng dõi quan sang … sợ mất thể diện của gia đình. - Cương nắm lấy tay mẹ và nói với mẹ những lời thiết tha:nghề nào cũng đáng trọng … coi thường. Ý2: C¬ng thuyÕt phôc mÑ cho C¬ng lµm nghÒ mµ em ao íc.. + HS luyện đọc diễn cảm theo +GV giới thiệu đoạn văn cần cÆp. đọc diễn cảm "Cương thấy + 4-5 HS tham gia thi đọc trớc 4, Đọc diễn nghèn nghẹn... bị coi thường " líp. Cảm +YC HS phát hiện ra các từ ngữ - 2 HS thùc hiÖn. - HS nghe. Bước đầu cần nhấn giọng khi đọc. biết đọc + Tổ chức cho HS thi đọc diễn phân biệt lời cảm . các nhân vật + Tổ chức cho HS đọc toàn bài trong đoạn + Nhận xét. đối thoại. 1 HS đọc toàn bài. Nêu nội dung bài. C. Củng cố: Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết42: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song. 2. Kĩ năng: Nhận biết được hai đường thẳng song song. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn hình học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV – HS : Ê ke, thước thẳng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TG Nội dung 5’ A. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV + Gäi HS lªn b¶ng lµm bµi tËp sau: - T×m c¸c cÆp c¹nh vu«ng gãc cã trong h×nh díi ®©y. - T×m c¸c cÆp c¹nh kh«ng vu«ng góc có trong hình đó. A B. Hoạt động của HS + 1 HS lªn b¶ng lµm bµi. + Líp lµm vµo giÊy nh¸p . + Lớp nhận xét, bổ sung đối chiÕu víi bµi trªn b¶ng.. D C +GV nhận xét,đánh giá.. 32’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu hai đường thẳng song song: Có biểu tượng về hai đường thẳng song song.. + GV vÏ h×nh ch÷ nhËt ABCD lªn bảng.YC HS quan sát đọc tên. +GV võa thùc hiÖn thao t¸c võa nªu : KÐo dµi vÒ 2 phÝa cña 2 c¹nh AB và DC ,tô màu 2 đờng thẳng kéo dài này và nói : Hai đờng thẳng AB và DC là 2 đờng thẳng song song víi nhau. -T¬ng tù kÐo dµi 2 c¹nh AD vµ BC vÒ 2 phÝa ta còng cã AD vµ BC là 2 đờng thẳng song song với nhau. -Em có nhận xét gì về 2 đờng th¼ng song song. +GV cho HS liªn hÖ 1 sè h×nh ¶nh xung quanh có biểu tợng về 2 đờng thẳng song song có trong thùc tÕ. +YC HS vẽ 2 đờng thẳng song song vµo giÊy nh¸p . - H·y nªu tõng cÆp c¹nh song song víi nhau.. +GV vÏ h×nh ch÷ nhËt ABCD vµ h×nh vu«ng MNPQ. +GV chØ cho HS thÊy râ 2 c¹nh AB vµ DC lµ 1 cÆp c¹nh song song với nhau ( đối với đối tợng HS yÕu). +YC HS nªu c¸c cÆp c¹nh song song có trong các hình đó. 3. Luyện tập: +Híng dÉn HS nhËn xÐt. *Bài 1: +Kết luận cách làm đúng. - Nờu cỏc cặp +GV củng cố về 2 đờng thẳng song song cho HS. cạnh song song. Trong h×nh bªn, cho biÕt c¸c h×nh. +HS quan sát,đọc tên . +Líp theo dâi, nhËn xÐt. A B D C +Vµi HS nh¾c l¹i. +Vµi HS nh¾c l¹i. -2 đờng thắng song song kh«ng bao giê c¾t nhau. +HS t×m vµ nªu VD: hai c¹nh đối diện của bảng đen; hai cạnh đối diện khung ảnh ... +1 HS lªn b¶ng vÏ. +Líp vÏ vµo giÊy nh¸p. +3 HS nèi tiÕp nhau nªu.. + Tù lµm bµi tËp ë vë. + HS quan s¸t h×nh .. +1 sè HS nªu miÖng ,líp nhËn xÐt. +Thống nhất cách làm đúng. - C¸c cÆp c¹nh song song cã trong h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ AB song song víi CD. AD song song víi BC. - C¸c cÆp c¹nh song song cã trong h×nh vu«ng MNPQ lµ : MN song song víi PQ. MP song song víi NQ. +2 HS lªn b¶ng ch÷a. +HS đổi vở để kỉêm tra lẫn nhau . - C¸c c¹nh song song víi BE.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Bài 2. tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều lµ h×nh ch÷ nhËt. C¹nh BE song song víi c¹nh nµo? +Híng dÉn HS nhËn xÐt,ch÷a (nÕu sai) +GV nhËn xÐt ,cñng cè cho HS thế nào là 2 đờng thẳng song song và 2 đờng thẳng song song kh«ng bao giê c¾t nhau. Trong mçi h×nh díi ®©y a. Nªu tªn cÆp c¹nh song song víi nhau. - Nêu đặc điểm về hai đờng thẳng song song. - DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. 2’. lµ AG vµ CD.. - Trong h×nh MNPQ cã c¹nh MN song song víi PQ. - Trong h×nh EDIHG cã c¹nh DI song song víi HG,c¹nh DG song song víi IH. - HS nªu. - HS nghe.. *Bài 3: Nêu tên cặp cạnh song song với nhau C. Củng cố Dặn dò:. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chọn được câu chuyện về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè,người thân. 2. Kĩ năng: - Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng diễn đạt rõ ý, thành câu. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tốt bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: - Bảng phụ ghi sẵn phần gợi ý.. 2.HS: - SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra bài cũ: 30’ B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2,Hướng dẫn kể chuyện: * Hướng dẫn HS phân tích đề bài.. Hoạt động của GV + Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã nghe đã đọc về những ước mơ. + Nhận xét.. Hoạt động của HS + 1 HS kể. + Lớp theo dõi, nhận xét. - GTB, ghi đầu bài. HS nghe.. + Gọi HS đọc đề bài SGK và gợi ý.. + 1 HS đọc – Lớp đọc thầm +Vài HS nêu . +Lớp nhận xét. - Đề bài Y/C đây phải là ước mơ có thật.. - Đề bài này YC chúng ta điều gì? + Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ: ước mơ đẹp, em, bạn bè, người thân. *Hướng dẫn HS chọn đề tài: + Y/C của đề bài là gì?. +Nhân vật chính trong chuyện là ai? + Gọi HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 SGK. +GV treo bảng phụ .Gọi HS đọc lại hướng dẫn xây dựng cốt truyện. +Gọi HS đọc gợi ý 3(đặt tên cho câu chuyện). * HS đặt tên +Yêu cầu HS suy nghĩ, đặt tên cho truyện cho câu chuyện về ước mơ của mình. 3, Thực hành * Kể theo cặp kể chuyện + Y/C 2 HS ngồi cạnh nhau kể - Biết cách cho nhau nghe câu chuyện về sắp xếp câu ước mơ của mình. chuyện thành * Thi kể chuyện trước lớp một câu + Dán tiêu chí đánh giá lên chuyện để kể bảng. lại rõ ý; + Tổ chức cho HS thi kể. + Gọi HS nhận xét bạn kể.. 3’. C. Củng cố Dặn dò:. + Nhận xét . - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Là em, hoặc bạn bè, người thân. +3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2. +1 HS đọc -Lớp đọc thầm. +1-2 HS đọc -Lớp đọc thầm. +1số HS nêu.. + 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi với nhau về nhân vật, ý nghĩa truyện. + 1 HS đọc lại các tiêu chí đánh giá. + 5-7 HS thi kể. + Lớp theo dõi, hỏi lại bạn hoặc trả lời câu hỏi về tính cách nhân vật, ý nghĩa của truyện. + Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Về nhà chuận bị bài sau.. - HS nghe.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Ước mơ. 2. Kĩ năng: - Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ;Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa,với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước,bằng tiếng mơ(BT 1, BT2); ghép được từ ngữ sau từ ước mơ nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3) - Hiểu được ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm(BT5a,c). 3. Thái độ: Giúp HS có ước mơ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng nhóm. 2.HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Họat động của HS TG Nội dung Hoạt động của GV 5’. A.Kiểm tra bài + Dấu ngoặc kép có tác dụng cũ: gì.Lấy VD . + Nhận xét, bổ sung.. + 2 HS trả lời. + Lớp làm vào giấy nháp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 32’ B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2, Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1: - Ghi lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ Ước mơ. - GTB, ghi đầu bài. - Làm việc cá nhân. + YC HS đọc thầm bài :"Trung thu đọc lập" ghi vào giấy nháp những từ đồng nghĩa với từ "ước mơ". + Gọi HS nêu :. - Mong ước có nghĩa là gì? *Bài 2: - Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ Ước mơ. - Mơ tưởng có nghĩa là gì ? + GV nhận xét. - Làm việc theo nhóm + Gọi HS đọc yêu cầu + Y/C HS làm việc theo nhóm, phát bảng phụ cho các nhóm.Y/C HS có thể dùng từ điển để tìm từ. Nhóm nào làm xong trước gắn bảng phụ lên bảng, nhận xét. + GV kết luận về những từ đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. *Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước +Y/C HS thảo luận cặp đôi để mơ những từ ghép được từ thích hợp . ngữ thể hiện + Gọi HS trình bày. sự đánh giá: + GV kết luận lời giải đúng . - Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng. - Đánh giá không cao : ước mơ nho nhỏ. - Đánh giá thấp: ước mơ viễn vông,ước mơ kì quặc ,ước mơ dại dột. *Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài Nêu ví dụ - Tổ chức cho HS thảo luận minh họa về nhóm. + 2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm và tự tìm từ . + HS nối tiếp nhau nêu kết quả bài 1. + Lớp nhận xét,bổ sung . - Các từ: mơ tưởng, mơ ước - Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai. - Là mong mỏi và tưởng tượng điều mình muốn sẽ đạt được trong tương lai. - ước muốn: ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng - mơ ước: mơ tưởng, mơ mộng. + 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, ghép từ hoàn thành vào vở + Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến + Lớp nhận xét,bổ sung.. + 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. + Các nhóm nhận đồ dùng và.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> một loại ước + Phát phiếu thảo luận cho các tiến hành thảo luận nhóm. mơ nói trên. nhóm . + Đại diện một số cặp nêu ý kiến. + Lớp nhận xét,bổ sung. + GV nhận xét ,chốt lại câu trả lời đúng . 3’. C. Củng cố Dặn dò:. Tổng kết bài học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. HS nghe. HS nghe.. Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015 TOÁN Tiết 43: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được luyện vẽ hai đường thẳng vuông góc. 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng thước thẳng và ê ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. - Biết vẽ đường cao của tam giác.Hoàn thành bài 1.2 3. Thái độ: HS có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.GV: - Thước thẳng và ê ke. 2.HS: - SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV + Gọi HS nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ A B C D + Nhận xét, đánh giá.. Hoạt động của HS + 1 số HS nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. +Lớp theo dõi nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 32’ B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn HS vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước:. 3’. - GTB, ghi đầu bài vào vở. +GV thực hiện các bước vẽ như SGK vừa vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS quan sát. * Trường hợp điểm E nằm trên đường thẳng AB +Đặt 1 cạnh ê ke (cạnh góc vuông) trùng với đường thẳng AB . +Chuyển dịch ê ke sao cho cạnh vuông góc thứ 2 của ê ke gặp điểm E.Vạch một đường thẳng theo cạnh đó được đường thẳng CD đi qua điểm E và AB. +GV tổ chức cho HS thực hành vẽ .Y/C HS vẽ đường thẳng bất kì . 3,Hướng dẫn -Lấy điểm E trên đường thẳng AB. HS vẽ đường * Trường hợp điểm E nằm ngoài cao của tam đường thẳng AB ( Tiến hành tương giác: tự như trên) 5,Hướng dẫn HS luyện tập: *Bài 1: +Vẽ lên bảng tam giác ABC . - Vẽ đường +Y/C HS vẽ đường thẳng đi qua thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh BC 1 điểm và của tam giác ABC cắt BC tại điểm vuông góc H, GV vữa nêu vừa vẽ lên bảng. với đường +Tô màu đoạn thẳng AH và nêu AH thẳng cho là đường cao của tam giác ABC. trước. + Y/C HS nhận xét bài vẽ của bạn. *Bài 2 HS lên bảng - Gọi HS đọc yêu cầu thực hiện vẽ đường cao AH của +GV nhận xét từng HS . mình. GV củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. + GV nhận xét cách vẽ đường cao trong tam giác của HS. C. Củng cố: Dăn dò: - Nêu cách vẽ hai đường thẳng vuông góc.. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. C A. E B D +HS quan sát theo dõi. +1 số HS nhắc lại các bước thực hiện.. 1 HS lên bảng vẽ. +Lớp vẽ vào giấy nháp . E A. B. +HS quan sát theo dõi. + Tự làm bài tập ở vở.. + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp làm bài vào vở. + Cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.. - HS nêu. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: - HS hoàn thành bài tập các môn học trong ngày. - Hoàn thành củng cố kiến thức về Toán: Nhận biết đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - HS nắm chắc kiến thức đã học để vận dụng vào hoàn thành tốt bài học của buổi sáng . - HS có ý thức tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ. 2.HS: - Vở ô li, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 3’ A. Kiểm tra bài cũ :. 30’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Buổi sáng các em đã học những - HS trả lời câu hỏi của GV môn gì ? - HS giơ tay những môn đã - Những ai đã hoàn thành bài môn hoàn thành. Toán? - Những ai đã hoàn thành bài môn Khoa học? - GV nắm được những HS chưa hoàn thành bài.. B.Hướng dẫn học 1. Hoàn thành - GV tổ chức và hướng dẫn HS tự kiến thức và hoàn thiện bài tập.. bài tập các - HDHS hoàn thành bài các môn. - HS nghe. - Chia nhóm..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> môn học của buổi sáng.. học - Giúp đỡ những HS yếu. - HDHS hoàn thành bài tập. Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc biệt là HS yếu.. 2. Bài tập phát triển : *Môn Toán * Bài 1 :. - HS ngồi theo nhóm để hoàn thành bài tập.. - HS chủ động làm bài và trao đổi với cô giáo, với các bạn về bài khó. - HS làm vào vở, 1 HS chữa bài. *Bài 2 :. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. 2’. *Môn Mĩ thuật C. Củng cố dặn dò :. - HS thảo luận nhóm và trả lời - 2 HS nêu lại nội dung bài học..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 3:. HƯỚNG DẪN HỌC TIẾT 42: Hoàn thành các bài tập. I . MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS hoàn thành kiến thức và bài tập trong ngày; - Nhận biết đường thẳng vông góc, đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng đọc hiểu bài Bầu trời ngoài cửa sổ. 2.Kỹ năng: Giúp HS nắm chắc kiến thức đã học. Có kỹ năng làm bài tập. 3.Thái độ: Học sinh có ý thức trong học tập II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A. Kiểm tra - Buổi sáng các em đã học những - HS trả lời câu hỏi của GV bài cũ : môn gì ? - HS giơ tay những môn đã - Những ai đã hoàn thanh bài môn hoàn thành. Toán - Những ai đã hoàn thanh bài môn Luyện từ và câu? - Những ai đã hoàn thành bài môn Khoa học? - GV nắm được những HS chưa hoàn thành bài. 30’ B.Hướng dẫn học 1. Hoàn thành - GV tổ chức và hướng dẫn HS tự - HS nghe. kiến thức và hoàn thiện bài tập.. bài tập các - HDHS hoàn thành bài các môn - Chia nhóm. môn học của học - HS ngồi theo nhóm để hoàn buổi sáng. - Giúp đỡ những HS yếu. thành bài tập. - HDHS hoàn thành bài tập. Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc biệt là HS yếu..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Bài tập phát triển : - Hướng dẫn HS làm bài trong vở Cùng em học Toán, Cùng em học Tiếng Việt. 2’. - HS đọc thầm bài - HS chủ động làm bài và trao đổi với cô giáo, với các bạn về bài khó. HS đọc y/c và thảo luận nhúm *Môn Toán *Bài 1: Bài 1 tiết 1 tuần 9 vở - Viết tiếp vào chỗ trống: Cùng em học Tiếng Việt + AB vuông góc với BC + MN vuông góc với BC + DC vuông góc với CB +AD vuông góc với DC + PQ vuông góc với PB + AB song song với MN và CD + AD song song với PQ và BC *Môn Tiếng - Rèn độc bài Bỗu trời ngoài cửa + Gọi 1 HS đọc bài Việt sổ - GV nhận xét, hướng dẫn cách + Luyện đọc bài theo yêu đọc. cầu của GV - HD HS luyện đọc trong nhóm - Gọi HS đọc bài trước lớp. - HS đọc bài kết hợp trả lời - HDHS làm bài tập vào vở câu hỏi. - HS nhận xét và chữa bài vào vở. GV nhận xột đỏnh giỏ . C. Củng cố - Nhận xét giờ học. dặn dò : - Nhắc HS về nhà ôn lại bài..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ tư ngày 6 tháng 11 năm 2013 TẬP ĐỌC ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI- ĐÁT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Những ước muốn tham lam không đem lại hạnh phúc cho con người 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật( lời xin , lời khẩn cầu của Mi - đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi - ô- ni – dốt) 3. Thái độ: Giáo dục học sinh học tốt môn học. II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ . Tranh minh họa bài đọc. 2.HS: SGK, vở ghi. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5. A.Kiểm tra bài cũ:. 32’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc - Đọc to rõ ràng, mạch lạc. + Gọi HS đọc nối tiếp bài: “Thưa chuyện với mẹ” và nêu nội dung bài. + Nhận xét.. + 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và nêu nội dung. + Lớp theo dõi, nhận xét.. - GTB, ghi đầu bài. HS nghe.. + Y/C HS tự chia đoạn. + Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có) + Gọi HS đọc chú giải SGK. + Hướng dẫn HS ngắt nhịp các câu dài. - Mi-đát làm theo...của thần/ quả nhiên ....mong ước/.Lúc ấy/ nhà vua...hiểu rằng/hạnh phúc ...tham lam/. + Đọc mẫu toàn bài với giọng khoan thai.. +HS tự chia đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu ....thế nữa. - Đoạn 2: Tiếp .....được sống. - Đoạn 3: Đoạn còn lại. + 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 lượt) +HS nêu cách ngắt nhịp. +Lớp theo dõi ,nhận xét. + HS luyện đọc theo cặp + 1 HS đọc toàn truyện..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3.Tìm hiểu bài: - Hiểu ND và TLCH chính xác. + Y/C HS đọc đoạn 1. C. Củng cố : Dặn dò:. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. + 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả - Thần Đi-ô-ni-dốt cho vua Mi- lời câu hỏi. đát cái gì? +Cho vua Mi-đát một điều - Vua Mi-đát xin thần điều gì? ước. -Xin thần làm cho mọi vật ông chạm vào đều biến thành - Thoạt đầu ,điều ước được thực vàng. hiện như thế nào? -Vua thử bẻ một cành sồi….Nhà vua tưởng mình là người sung sướng nhẩt trên Vậy đoạn 1 cho em biết điều gì? đời. ý1: Điều ước của vua Mi-đát + Y/C HS đọc đoạn 2. được thực hiện. -Tại sao vua Mi-đát phải xin + 1 HS đọc . thần Đi-ô-ni-dốt lấy lại điều -Vì nhà vua nhận ra sự khủng ước? khiếp của điều ước …. không + ND đoạn 2 là gì? ăn vàng được. ý2:Vua Mi-đát nhận ra sự + Y/C HS đọc đoạn 3 khủng khiếp của điều ước . - Vua Mi-đát có được điều gì khi nhúng mình vào dòng nước -Ông đã mất đi phép màu và trên sông Pác-Tôn? rửa sạch được lòng tham. - Vua Mi-đát hiểu ra điều gì? -Hiểu ra rằng hạnh phúc không thể xây dựng bằng lòng + Vậy ND đoạn 3 cho ta biết tham. điều gì? ý3: Vua Mi-đát rút ra bài học + Y/C HS tìm nội dung bài thơ. quý. Nội dung: Những ước muốn + 1 số HS nêu ý kiến – Lớp tham lam không bao giờ đem lại nhận xét. hạnh phúc cho con người. + Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn văn. 4. Đọc diễn + 3 HS nối tiếp nhau đọc. Cả + Y/C HS tìm những từ ngữ cần lớp theo tìm giọng đọc. cảm: Bước đầu biết nhấn giọng khi đọc. + 1 số HS nêu ý kiến – Lớp + Giới thiệu đoạn cần luyện đọc đọc diễn cảm bổ sung. “Vua Mi-đát…lòng tham ." phân biệt lời + HS luyện đọc theo cặp. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn các nhân vật cảm đoạn văn. + 3-5 HS thi đọc trước lớp. +HD HS nhận xét,đánh giá. + Lớp theo dõi ,nhận xét. - Nêu nội dung bài học. Liên hệ - HS trả lời. đến bản thân. - HS nghe. 3’.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHÍNH TẢ: (Nghe – viết ) THỢ RÈN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ. 2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập chính tả (bài 2). 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: - Bảng nhóm. 2.HS: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 3’ A.Kiểm tra bài cũ: 30’. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2,Hướng dẫn viết chính tả - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.. 3. Hướng dẫn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Giáo viên cho HS viết các từ + 2 HS lên bảng viết sau: luống cày, tuôn rơi, buông + Lớp viết vào giấy nháp màn. + Nhận xét, đánh giá. - GTB, ghi đầu bài *Tìm hiểu đoạn thơ: GV đọc bài thơ. + Gọi HS đọc đoạn thơ.. - HS theo dõi. + 1 HS đọc đoạn thơ – Lớp đọc thầm. - Những từ ngữ nào cho em - Ngồi xuống nhọ lưng, quệt biết nghề thợ rèn rất vất vả? ngang nhọ mũi, suốt tám giờ chân than mặt bụi, nước tu ừng ực,bóng nhẫy mồ hôi. - Nghề thợ rèn có gì vui nhộn? -Vui như diễn kịch, già trẻ như nhau, nụ cười không bao * Hướng dẫn viết từ khó: gìơ tắt. + YC HS tìm từ khó, dễ lẫn khi + HS tự tìm từ viết chính tả. + 1 số HS nêu ý kiến + Lớp nhận xét, bổ sung. Các từ : trăm nghề, quai một trận, bóng nhẫy, + Nhận xét, bổ sung. + 2 HS lên bảng viết. *Viết chính tả: + Lớp viết vào bảng con. + GV hướng dẫn HS viết. + Đọc thong thả cho HS viết vào vở. * Soát lỗi và chấm chính tả: + HS viết bài vào vở. + Đọc lại bài cho HS soát lỗi..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> làm bài tập chính tả *Bài 2. - Điền vào chỗ trống a. l hay n b. uôn hay uông. 2’. C. Củng cố, Dặn dò:. + Chấm, chữa bài .. + YC HS tự làm bài vào vở. + GV nhận xét, sửa lỗi.. - Nghề nào cũng quý, chúng ta cần trân trọng. - Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.. + HS tự soát lỗi.. - HS đọc. - 2 nhóm làm vào bảng nhóm, đính trên bảng . + HS tự làm bài vào vở. + HS tự đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. + Chữa bài của hai nhóm. + Thống nhất cách làm đúnguông, nguồn, muống, xuống, uốn, chuông. - HS nghe. - HS nghe.. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Nắm được trình tự phát triển thời gian để kể lại đúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc Tương Lai ( bài tập đọc tuần 7). 2.Kĩ năng: - Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập . 3.Thái độ: - HS có ý thức học tâp tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: -Tranh minh hoạ trích đoạn của vở kịch Ở Vương quốc Tương Lai (SGK) 2.HS: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 5’ A- Kiểm tra bài cũ: 32’. B -Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.HĐ 1: Hướng dẫn luyện kể lại nội dung màn kịch 1, 2 theo trình tự thời gian. 3. HĐ 2: Hướng dẫn luyện kể lại nội dung màn kịch 1, 2 theo trình tự không gian. Hoạt động của GV - Gọi HS lên bảng nêu cách kể chuyện theo trình tự không gian, thời gian. - Nhận xét .. Hoạt động của HS -2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu. -Nghe. - Giới thiệu bài - Đọc và ghi tên bài - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Giao việc đọc lại đoạn trích trong kịch Ở Vương quốc Tương Lai và kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian - Cho HS chuẩn bị - Cho HS trình bày( có thể cho 2 HS khá giỏi làm mẫu) - Cho HS thi kể - Nhận xét khen những HS chuyển thể lời thoại trong kịch thành lời kể - Cho HS đọc yêu cầu BT2 - Giao việc: em hãy kể lại câu chuyện theo hướng đó - Cho HS chuẩn bị - Cho HS trình bày - Nhận xét khen những HS kể hay - Cho HS đọc yêu cầu BT3 - Giao việc:so sánh cách kể chuyện trong BT 2 có gì khác với BT1 - Cho HS làm bài:GV bảng so sánh 2 cách kể chuyện trong 2 đoạn lên bảng. - 1 HS đọc to lớp lắng nghe.. -Chuẩn bị cá nhân -1 Số HS trình bày. -Lớp nhận xét. -1 Số HS thi kể.. -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -HS tập kể theo cặp. -1 vài HS thi kể. -Lớp nhận xét.. -HS nhìn lên bảng so sánh phát triển ý kiến..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2’. C-Củng cố dặn dò:. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Về trình tự sắp xếp các sự việc:có thể kể đoạn trong công xưởng xanh trước đoạn trong khu vườn kỳ diệu và ngược lại b)Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi - Em hãy nhắc lại sự khác - HS trả lời nhau giữa 2 cách kể chuyện theo trình tự thời gian và không gian. - Nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà viết lại vào vở hoặc cả 2 đoạn văn hoàn chỉnh. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Xác định được mục đích trao đổi ,vai trò trao đổi . 2. Kĩ năng: - Lập dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích ..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ,cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục. 3. Thái độ: Biết quan tâm tới người thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ. Phấn màu. 2.HS: SGK, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 5’ A.Kiểm tra bài cũ: 32’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS phân tích đề bài: - Xác định được mục đích trao đổi ,vai trò trao đổi .. Hoạt động của GV + Gọi HS kể lại câu chuyên : “Yết Kiêu ” đã được chuyển thể từ kịch + Nhận xét.. Hoạt động của HS + 2 HS kể chuyện. + Lớp nhận xét.. . Giới thiệu bài, ghi đầu bài + Gọi HS đọc đề bài trên bảng .. + 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng + Lớp đọc thầm. + GV phân tích dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng: nguyện vọng,môn năng khiếu ,trao đổi,anh(chị),ủng hộ, cùng bạn đóng vai. . + Gọi HS đọc phần gợi ý SGKđể + 3 HS tiếp nối nhau đọc trao đổi và trả lời câu hỏi. từng phần ,trao đổi thảo luận cặp đôi và trả lời. - Nội dung cần trao đổi gì? - Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm một môn năng khiếu. - Đối tượng trao đổi là ai ? - Là em trao đổi với anh (chị) của em. - Mục đích trao đổi là để làm gì ? - Là làm cho anh (chị) hiểu rõ nguyện vọng của em ,giải đáp những thắc mắc,khó khăn mà anh chị đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hộ nguyện vọng ấy. - Hình thức thực hiện cuộc trao đổi - Em và bạn trao đổi .Bạn này như thế nào? đóng vai anh(chị) của em. 3. Luyện tập: - Em chọn nguyện vọng nào để trao - 1 số HS nêu ý kiến. - Bước đầu đổi ? biết đóng vai * HS thực hành trao đổi theo cặp : + HS chọn bạn đóng vai trao đổi và người thân trao đổi thống dùng lời lẽ, nhất dàn ý viết ra giấy nháp cử chỉ thích + GV đến từng nhóm để giúp đỡ . + Thực hành trao đổi ,lần hợp nhằm lượt đổi vai cho nhau ,nhận.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> đạt mục đích thuyết * Thi trình bày trước lớp : phục. + Hướng dẫn HS nhận xét ,đánh giá theo các tiêu chí .. 3’. C, Củng cố Dặn dò:. + GV nhận xét,biểu dương. - Tổng kết giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. xét,góp ý bổ sung + 1 số cặp đóng vai trao đổi trước lớp + Lớp theo dõi,nhận xét theo các tiêu chí : -ND trao đổi có đúng đề tài không ? - Cuộc trao đổi có đúng mục đích đặt ra không? - Lời lẽ,cử chỉ của hai bạn có phù hợp không ? - Bình chọn cặp trao đổi hay nhất. - HS nghe.. GV chép đề bài lên bảng. HS: 1 em đọc to đề bài, cả lớp Đề bài: Em có nguyện vọng học thêm một môn đọc thầm. năng khiếu( họa, nhạc, võ thuật,...). Trước khi nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh ( chị) để anh( chị) hiểu và ủng hộ nguyện vọng của em..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hãy cùng bạn đóng vai em và anh ( chị) để thực hiện cuộc trao đổi. - GV gạch chân những từ quan trọng. c, Xác định mục đích trao đổi hình dung những câu hỏi sẽ có: HS: 3 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3. - Hướng dẫn HS xác định đúng trọng tâm của đề.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐỘNG TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là động từ (từ chỉ HĐ, trạng thái của sự vật). 2. Kĩ năng: Tìm được động từ trong câu văn đoạn văn hoặc thể hiện qua tranh vẽ. 3. Thái độ: HS hứng thú học tâp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ. Phấn màu. 2.HS: SGk, vở ghi..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung 3’ A.Kiểm tra bài cũ: 32’ B. Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2.Tìm hiểu bài - Hiểu được thế nào là động từ. Hoạt động của GV + Đặt câu với từ ước ao ,ước mong. +GV nhận xét ,sửa chữa (nếu cần). Hoạt động của HS + 2 HS lên bảng đặt câu + Lớp nhận xét, bổ sung.. - GTB, ghi đầu bài + Gọi HS đọc phần nhận xét. +Các cặp trao đổi ,thảo luận để tìm từ theo yêu cầu.. + 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm + 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo luận vào giấy nháp. 2 nhóm làm vào bảng học nhóm, đính trên bảng lớp. + Gọi đại diện 1 số cặp nêu ý + Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến. kiến. + Lớp nhận xét, bổ sung. - Các từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ hoặc của thiếu nhi : nhìn,nghĩ,thấy. - Từ chỉ trạng thái của các sự vật: + GV nhận xét, kết luận: Các từ * Của các dòng thác: đổ nêu trên chỉ hoạt động ,trạng thái * Của lá cờ : bay của người ,của vật đó là động từ. - Vậy động từ là gì? + GV nhận xét,rút ra ghi nhớ - Động từ là từ chỉ hoạt động, SGK. trạng thái của sự vật. Lấy VD về động từ chỉ hoạt + Vài HS nhắc lại. động ,trạng thái + HS tự lấy và nêu VD. + Lớp nhận xét,bổ sung. 3. Luyện tập: - 2 HS nối tiếp nhau đọc y/cầu. *Bài 1: + Tổ chức cho HS làm việc theo + 2 HS đọc to – Lớp đọc thầm - Tìm đúng nhóm. HS thảo luận và tìm từ. + Chia nhóm . các động từ + Các nhóm nhận bảng nhóm, chỉ hoạt động thảo luận và ghi vào bảng ở trường, ở nhóm. nhà + GV kết luận về các từ đúng + Đại diện các nhóm lên bảng ,tuyên dương nhóm tìm được trình bày trên bảng. nhiều động từ . + Gọi HS nêu ý kiến nhận xét, bổ sung. + Các nhóm khác nhận xét ,bổ + Giáo viên nhận xét, kết luận sung. lời giải đúng. - Các hoạt động ở trường : trực nhật,lau bảng,học bài,nghe giảng,tập thể dục.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> *Bài 2: - Tìm được động từ trong câu văn đoạn văn. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung + HS thảo luận nhóm đôi ,trao đổi thảo luận ,hoàn thành vào vở BT +GV hướng dẫn HS nhận xét,. + Kết luận cách làm đúng, củng cố lại về động từ. + Nhận xét, tiểu kết.. 2’. ,múa hát - Các hoạt động ở nhà : đánh răng,rửa mặt,,quét nhà ,nhặt rau,tưới rau ... + 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm + 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, thảo luận tìm từ và viết vào vở BT. + Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến. + Lớp nhận xét, bổ sung. a, đến-yết kiến-cho-nhận-xinlàm-dùi -có thể-lặn b, mỉn cười-ưng thuận-thử-bẻbiến thành-ngắt-tưởng-có thể. + 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm + 2 HS lên bảng mô tả . + Lớp theo dõi.. *Bài 3: - Tìm được động từ thể hiện qua tranh vẽ.. + GV treo tranh minh hoạ và gọi HS lên bảng chỉ vào tranh để mô tả trò chơi. + Tổ chức cho HS thi biểu diễn + Từng nhóm 4 HS biểu diễn kịch câm các hoạt động có thể nhóm + Hoạt động trong nhóm. bạn làm các cử chỉ động tác. + GV đi gợi ý giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.. C. Củng cố Dặn dò:. - Thế nào là động từ? Cho ví dụ. - HS trả lời. - Nhận xét giờ học Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS nghe.. Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2015 ÂM NHẠC GV bộ môn dạy __________________________ MĨ THUẬT GVbộ môn dạy __________________________ TOÁN Tiết 44: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu về hai đường thẳng song song để vẽ cho đúng. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng thước thẳng và êke để vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Thước thẳng và ê ke . 2.HS: SGK, vở ghi, thước, ê ke. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 3’ A.Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của GV + Nêu tên các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. A B D + Nhận xét, đánh giá.. 30’ B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước:. 3. HS vẽ hai đường thẳng song song: *Bài 1: - Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường. Hoạt động của HS + 2 HS nêu các cặp cạnh song song có trong hình vẽ. + Lớp làm vào giấy nháp. C. - GTB, ghi đầu bài. HS nghe.. + GV thực hiện các bước vẽ như SGK.Vừa thao tác vẽ,vừa nêu cách vẽ cho HS quan sát. + GV vẽ đường thẳng AB lên bảng và lấy 1 điểm E nằm ngoài AB. + GV Y/C HS vẽ đường thẳng MN đi qua E và vuông góc với đường thẳng AB.. + GV Y/C HS vẽ đường thẳng qua E và vuông góc với đường thẳng MN vừa vẽ. + GV nêu :gọi đường thẳng vừa vẽ là CD.Em có nhận xét gì về 2 đường thẳng CD và AB?. +HS theo dõi các thao tác của GV. +1 số HS nhắc lại các bước thực hiện. +1 HS lên bảng vẽ. +Lớp vẽ vào giấy nháp . M C E D A. B. N + Hai đường thẳng này song song với nhau.. + GV kết luận: Vậy chúng ta đã vẽ được đường thẳng đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước. + HS lần lượt nêu Y/C các bài tập. + Giao nhiệm vụ cho HS. + HS tự làm bài vào vở. +Trong khi HS thực hành GV đi theo dõi giúp đỡ HS yếu + Lớp theo dõi nhận xét cách + Hướng dẫn HS chữa bài. vẽ của bạncó đúng , có chính + Hướng dẫn HS nhận xét ,đánh xác không. giá. C D + GV nhận xét .GV củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2’. thẳng cho trước.. điểm và song song với đường thẳng cho trước.. *Bài 3: - Củng cố lại cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước. - Gọi HS đọc Y/C của bài. - Y/C HS lên bảng vẽ.. C. Củng cố Dặn dò:. - Nêu đặc điểm của hai đường thẳng song song. - Về nhà thực hành vẽ hai đường thẳng song song.. A M B + 1 HS lên bảng chữa và nêu các bước vẽ.. + 1 HS lên bảng vẽ . + HS dưới lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau. + GV nhận xét, củng cố lại cách + Thống nhất cách vẽ đúng. vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và C song song với đường thẳng cho B E trước. A - HS nêu. - HS nghe.. D.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết 1:. Thứ năm ngày 7 tháng 11 năm 2013 TOÁN Thực hành vẽ hình chữ nhật. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu về đặc điểm của hình chữ nhật để vẽ cho đúng. 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng thước và ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thước thẳng và ê ke cho GV và HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của troứ TG Nội dung Hoạt động của thầy 5’. A.Kiểm tra:. + Gọi HS lên bảngvẽ đường thẳng + 2 HS lên bảng tính CD đi qua điểm E và song song với + Lớp làm vào giấy nháp đường thẳng AB cho trước C D + Nhận xét, đánh giá. A. 27’ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh :. E. B. - GTB, ghiđầu bài. HS nghe.. +GV nêu bài toán SGK .. +Hướng dẫn HS từng bước vẽ như SGK giới thiệu . -Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm (vẽ bảng 40 cm) . -Vẽ đường thẳng vuông góc với với CD tại điểm D .Trên đường thẳng đó lấy DA =2 cm. --Vẽ đường thẳng vuông góc với với DC tại điểm C .Trên đường thẳng đó lấy CB =2 cm. -Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD. +2 HS đọc lại đề . +HS theo dõi và quan sát các bước vẽ . +HS thực hành vẽ vào giấy nháp. A B. 3. Luyện tập *Bài 1: ( trang 54): - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1a - Vẽ hình chữ + Hướng dẫn HS nhận xét kết quả nhật. bài làm của bạn. + Giáo viên nhận xét, củng cố lại các bước vẽ hình chữ nhật. C D +Vài HS nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật.. + 1 HS nêu yêu cầu. + Lớp tự làm vào vở. +1 HS lên bảng thực hành vẽ hình chữ nhật và nêu các bước vẽ.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Bài 2a. - Tương tự bài1.. C. Củng cố . Dặn dò:. - Nêu cách vẽ hình chữ nhật. - Dặn HS chuẩn bị bài sau .. Bổ sung:. - HS thực hiện tương tự bài 1a. - HS nêu. - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 2:. TOÁN Thực hành vẽ hình vuông. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu về đặc điểm của hình vuông để vẽ cho đúng. 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng thước và ê ke để vẽ hình vuông biết độ dài một cạnh cho trước. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Thước thẳng và ê ke cho GV và HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG 3’. Nội dung. Hoạt động của thầy. A.Kiểm tra: + Gọi HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ một hình chữ nhật. + Nhận xét, đánh giá. 30’ B. Bài mới: 1,Giới thiệu - GTB, ghi đầu bài bài: 2, Hướng +GV nêu bài toán SGK .. dẫn vẽ hình +Hướng dẫn HS từng bước vẽ như vuông theo SGK giới thiệu . độ dài các -Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 3 cạnh : cm (vẽ bảng 40 cm) . -Vẽ đường thẳng vuông góc với với CD tại điểm D .Trên đường thẳng đó lấy DA =3 cm. --Vẽ đường thẳng vuông góc với với DC tại điểm C .Trên đường thẳng đó lấy CB =3 cm. -Nối A với B ta được hình vuông ABCD Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài các cạnh 3 cm. Tương tự hướng dẫn như vẽ hình vuông. 3, Luyện tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1a *Bài 1 ( trang 54): + Hướng dẫn HS nhận xét kết quả - Vẽ hình bài làm của bạn. vuông. + Giáo viên nhận xét, củng cố lại các bước vẽ hình vuông. * Bài 2a - Gọi HS đọc đề bài Tương tự bài 1a. Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng vẽ. HS nghe.. +2 HS đọc lại đề . +HS theo dõi và quan sát các bước vẽ . +HS thực hành vẽ vào giấy nháp. A B. D C +Vài HS nhắc lại các bước vẽ hình vuông.. + 1 HS nêu yêu cầu. + Lớp tự làm vào vở. +1 HS lên bảng thực hành vẽ hình vuông và nêu các bước vẽ.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2’. C. Củng cố . Dặn dò:. Tiết 4:. - Tương tự bài1. - Nêu cách vẽ hình vuông. - Dặn HS chuẩn bị bài sau . ĐẠO ĐỨC Bài 5: Tiết kiệm thời giờ (Tiết 1). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ . 1. Kĩ năng: Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ. 3. Thái độ: Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt… hàng ngày một cách hợp lí . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Đạo đức lớp 4, thẻ, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG Nội dung 5’ A.Kiêểm tra:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV nêu yêu cầu kiểm tra: +Nêu phần ghi nhớ của bài “Tiết -Một số HS thực hiện. kiệm tiền của”. Em đã thực hiện -HS nhận xét, bổ sung. tiết kiệm tiền của chưa?. 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu “Tiết kiệm thời giờ” bài: - GV kể chuyện kết hợp với việc 2.Nội dung: *Hoạt động1: đóng vai minh họa của một số HS. Kể chuyện - GV cho HS thảo luận theo 3 câu “Một phút” – hỏi trong SGK/15. -GV kết luận: trong Mỗi phút điều đáng quý. Chúng ta SGK/14-15 phải tiết kiệm thời giờ. Thảo luận nhóm (Bài tập 1*Hoạt động2: SGK/15) Thảo luận -GV chia 3 nhóm và giao nhiệm nhóm (Bài vụ cho mỗi nhóm thảo luận: Nhóm 1 câu a,b; tập2Nhóm 2 câu c,d; SGK/16) Nhóm 3 câu đ,e -GV chia 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận về một tình huống. +Nhóm 1 : Điều gì sẽ xảy ra nếu HS đến phòng thi bị muộn. +Nhóm 2 : Nếu hành khách đến *Hoạtđộng3: muộn giờ tàu, máy bay thì điều gì Bày tỏ thái độ sẽ xảy ra? (bài tập 3- +Nhóm 3 : Điều gì sẽ xảy ra nếu. HS nghe. -HS lắng nghe và xem bạn đóng vai. -HS thảo luận. -Đại diện lớp trả lời.. Các nhóm thảo luận để trả lời tán thành hay không tán thành theo từng nội dung tình huống. - Cả lớp trao đổi, thảo luận và giải thích.. -HS bày tỏ thái độ đánh giá theo các phiếu màu theo quy ước như ở hoạt động 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> SGK). 2’. C. Củng cố: Dặn dò:. Bổ sung:. Bổ sung:. người bệnh được đưa đến bệnh tiết 1- bài 3. viện cấp cứu chậm? - GV kết luận: Thảo luận nhóm: (Bài tập 3 - GK/16). -GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 3 Em hãy cùng các bạn trong nhóm trao đổi và bày tỏ thái độ về các ý kiến sau (Tán thành, phân vân hoặc không tán thành) : a/. Thời giờ là quý nhất. b/. Thời giờ là thứ ai cũng có, chẳng mất tiền mua nên không cần tiết kiệm. c/. Tiết kiệm thời giờ là học suốt ngày, không làm việc gì khác. d/. Tiết kiệm thời giờ là tranh thủ làm nhiều việc trong cùng 1 lúc. -GV kết luận: +Ý kiến a là đúng. +Các ý kiến b, c, d là sai -GV yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ. -Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản thân. - HS trả lời. - Chuẩn bị bài Tiết kiệm thời giờ (tiết 2). - HS nghe..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH Bài 5 : Nói chuyện với thầy cô giáo I. MỤC TIÊU : 1. Học sinh nhận thấy cần chủ động nói chuyện với thầy, cô giáo để bày tỏ lòng yêu quý, kính trọng, biết ơn của mình đồng thời để thầy, cô thêm hiểu và giúp đỡ mình mau tiến bộ. 2. Học sinh có kĩ năng : - Biết chọn thời gian, hoàn cảnh thích hợp để trò chuyện. Không nói chen hay làm phiền khi thầy, cô đang bận việc. - Biết hỏi thăm, quan tâm khi thầy, cô mệt hay gặp chuyện không may. - Biết chúc mừng thầy cô nhân ngày lễ, ngày Tết, những ngày đặc biệt hoặc khi thầy cô đạt thành tích cao trong công việc. 3. Học sinh có thái độ lễ phép, tin cậy, cởi mở khi nói chuyện với thầy cô giáo. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ trong sách HS. - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ A.KTBC: Em đã làm gì để thể hiện sự -HS trả lời thân thiện với hàng xóm? B. Bài mới 5’ 1.Hoạt động GTB, ghi đầu bài -HS nghe và ghi bài vào vở 1 : Giới thiệu bài 8’ 2. Hoạt động Bước 1 : GV tổ chức cho HS -HS đọc truyện thảo luận và trả 2 : Nhận xột thực hiện phần Đọc truyện, lời câu hỏi hành vi SHS trang 18, 19. - HS nhận xét bổ sung Bước 2 : HS trình bày kết quả. - HS nghe - GVKL nội dung theo các câu hỏi gợi ý sau : - Giang đã gặp ai ở bể bơi ? -Giang gặp thầy Quang - dạy (SHS tr.19) thể dục ở bể bơi. - Cuộc trò chuyện diễn ra như -Giang gặp thầy giáo ở bể bơi thế nào ? (SHS tr.19) và được thầy hướng dẫn cách khởi động trước khi xuống nước. - Nhận xét thái độ của Giang -Khi nói chuyện bạn có thái độ khi trò chuyện với thầy giáo. lễ phép, kính trọng, cởi mở với (SHS tr.19) thầy. - Nhờ có cuộc trò chuyện giữa - Bạn đã biết thêm cách khởi mình và thầy giáo, bạn Giang động trước khi bơi, những điều đã biết thêm những điều gì ? lưu ý khi bơi và những kiểu bơi mới Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút - HS nêu ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 20..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> 6’. 6’. 3. Hoạt động 3 : Nhận xột hành vi. 4. Hoạt động 4 : Bày tỏ ý kiến. 6’. 5. Hoạt động 5:Trao đổi, thực hành. 2’. 6. Hoạt động 6: Tổng kết bài. Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 19. Bước 2 : HS trình bày kết quả. - GV kết luận theo từng tình huống :. - GV mở rộng Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2, 3 của lời khuyên, SHS trang 20 . Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu bài tập 2, SHS trang 20. Bước 2 : HS trình bày kết quả.. -HS liên hệ thực tế -HS đọc yêu cầu của bài tập và thảo luận các tình huống - Các nhóm trình bày kết quả - HS nghe -HS nêu -HS liên hệ thực tế -HS đọc yêu cầu bài tập, thảo luận. -HS trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét bổ sung -GV kết luận theo từng trường - HS nghe hợp : Bước 3: GV liên hệ với thực tế - HS liên hệ thực tế của HS. Bước 1 : GV tổ chức cho HS -HS đọc yêu cầu bài , thảo luận thực hiện bài tập 3, SHS trang và trình bày kết quả 20 - Các nhóm nhận xét bổ sung Bước 2 : HS trình bày kết quả. - HS nghe - GV gợi ý theo từng tình huống Bước 3 :GV liên hệ với thực tế - HS liên hệ với thực tế của HS. - HS nêu cách ứng xử -GV có thể đưa thêm tình huống : Cô giáo đang bước đi, tà áo dài bị gió thổi vướng vào cành cây, là HS em ứng xử như thế nào ? - GV yêu cầu HS nhắc lại -HS nêu nội dung lời khuyên toàn bộ nội dung lời khuyên và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên. - Chuẩn bị bài 6: Trò - HS nghe chuyện với bạn bè SHS HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> - HS hoàn thành bài tập các môn học trong ngày. - Hoàn thành củng cố kiến thức về Toán: - HS nắm chắc kiến thức đã học để vận dụng vào hoàn thành tốt bài học của buổi sáng . - HS có ý thức tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng nhóm. 2.HS: - Vở ô li, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung 3’ A. Kiểm tra bài cũ :. 30’. Hoạt động của GV - Buổi sáng các em đã học những môn gì ? - Những ai đã hoàn thành bài môn Toán? - Những ai đã hoàn thành bài môn Tập làm văn? - GV nắm được những HS chưa hoàn thành bài. B.Hướng dẫn - GV tổ chức và hướng dẫn HS tự học hoàn thiện bài tập.. 1. Hoàn thành - HDHS hoàn thành bài các môn kiến thức và học bài tập các - Giúp đỡ những HS yếu. môn học của - HDHS hoàn thành bài tập. buổi sáng. Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc biệt là HS yếu. 2. Bài tập phát triển : *Môn Toán * Bài 1 : Đọc các số. - HDHS làm bài tiết 3 tuần 9 vở Cùng em học Toán. *Bài 2 : Viết số. - Gọi HS đọc trước lớp - Y/ C HS làm bài , chữa bài. - GV nhận xét. *Bài 3: Tính. - Gọi HS đọc trước lớp - Y/ C HS làm bài , chữa bài. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc trước lớp - Y/ C HS làm bài , chữa bài. - GV nhận xét. Hoạt động của HS - HS trả lời câu hỏi của GV - HS giơ tay những môn đã hoàn thành.. - HS nghe. - Chia nhóm. - HS ngồi theo nhóm để hoàn thành bài tập. - HS chủ động làm bài và trao đổi với cô giáo, với các bạn về bài khó. - HS đọc. - HS làm vào vở rồi chữa bài HS chữa bài - HS thảo luận cách đọc - 3 HS lần lượt đọc, HS khác nhận xét. - HS đọc. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một ý a) 344 600 256 b) 200 309 174 c) 34 034 340 - 2 HS lên bảng làm bài a) 347 895 642 097 + 209 384 309 989 557 279 332 108.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> b) 1 374 962 99 999 24 679 898 1 399 641 99 101 - HS đọc. - 1 HS lên bảng giải. Các HS khác làm ở vở. Bài giải Hai giờ đầu ô tô chạy được quãng đường là: 39 + 60 = 99 (km) Giờ thứ ba ô tô chạy được quãng đường là : : 3 = 33 (km) Cả ba giờ ô tô chạy được quãng đường là : (99 + 33) : 3 = 44 (km) Đ/S 44 km +. 2’. Bài 4:. - Gọi HS đọc trước lớp - Y/ C HS làm bài , chữa bài. - GV nhận xét. C. Củng cố dặn dò :. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài..
<span class='text_page_counter'>(42)</span>
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thể dục Bài 17 : * Động tác tay và chân * Trò chơi Nhanh lên bạn ơi I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện được động tác vươn thở, tay và bước đầu biết cách thực hiện động tác chân, lưng - bụng của bài thể dục phát triển chung. -Trò chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi 3. Thái độ: GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi . tranh động tác chân III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG 1/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Khởi động HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2 CƠ BẢN: a.Ôn động tác vươn thở Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét -.Ôn động tác tay Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Ôn 2 động tác vươn thở và tay Nhận xét b.Học động tác chân. ĐL 5phút. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. 25phút 8phút 2-3 lần 2-3 lần 2 lần 8phút. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập Nhận xét *Luyện tập phối hợp 3 động tác Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét c.Trò chơi:Nhanh lên bạn ơi.. 2-3 lần 9 phút. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 3/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện 3 động tác thể dục đã học. 5phút. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Thể dục Bài 18 : * Động tác lưng - bụng * Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn động tác vươn thở, tay,chân.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Thực hiện chính xác động tác lưng - bụng. - Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. -Trò chơi Con cóc là cậu ông trời.Yêu cầu tham gia vào trò chơi chủ động nhiệt tình. 2. Kĩ năng: Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: GDHS có ý thức rèn luyện thân thể II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi . tranh động tác chân III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG 1/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học Khởi động HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét 2/ CƠ BẢN: a.Bài thể dục phát triển chung *Ôn 3 động tác vươn thở,tay,chân Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp NHận xét *.Học động tác lưng-bụng. ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ LƯỢNG CHỨC 5phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV 25phút 8phút 2-3 lần 2-3 lần 2 lần. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét *Ôn liên hoàn 4 động tác TD đã học Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét c.Trò chơi: Con Cóc là cậu Ông trời. 8phút. 2-3 lần. Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> 9 phút. Hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 3/ KẾT THÚC: HS đứng tại chỗ gập thân thả lỏng Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện 3 động tác thể dục đã học. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * 5phút * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(47)</span>