Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 3 Chuong trinh may tinh va du lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.43 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Câu 1: Em hãy kể tên các từ khóa đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho biết sự khác nhau giữa từ khóa và tên? Trả lời: *Các từ khóa đã học: -Program -Uses -Begin -End. *Sự khác nhau giữa từ khóa và tên: -Từ khóa do ngôn ngữ lập trình quy định. -Tên do người viết lập trình tự đặt, dùng để phân biệt các đại lượng khác nhau trong chương trình. 1 16/09/21.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  1./ DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU -Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản. -Kiểu dữ liệu xác định các giá trị của dữ liệu và các phép toán thực hiện trên giá trị đó Hãy trình bày các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal?. Kiểu DL cơ bản 16/09/21. er g te n I. al e R. r Cha. String 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  1./ DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal Tên kiểu integer. Phạm vi giá trị Số nguyên trong khoảng -32768 đến 32767. real. Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9x10-39 đến 1,7x1038 và số 0. Char. Một kí tự trong bảng chữ cái. String. Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. *Lưu ý: Trong Pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là kiểu xâu. Ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn 16/09/21. Ví dụ: ‘Chao cac ban’ ; ‘5324’. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Điền dấu X vào ô em lựa chọn Stt. Dữ liệu. Kiểu số nguyên. 1. 4321. x. 2. ‘4321’. 3. ‘1’. 4. 1. 5. ‘Lớp 8B’. 6. 3.14. 7. A. 8. 1.0. 16/09/21. Kiểu số thực. Kiểu kí tự. Kiểu xâu. x x x x x x x 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Với các dữ liệu kiểu số nêu trên, hãy kể các kí hiệu phép toán mà em đã được học trong Toán học?  Trong Toán học đều có thể thực hiện các kí hiệu phép toán như: cộng (+), trừ (-), nhân (x), chia (:), các số nguyên và số thực. Trong ngôn ngữ Pascal cũng tương tự như vậy. 16/09/21. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  2./ CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KiỂU SỐ Kí hiệu các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal Kí hiệu. Kiểu dữ liệu. +. Cộng. Số nguyên, số thực. -. Trừ. Số nguyên, số thực. *. Nhân. Số nguyên, số thực. /. Chia. Số nguyên, số thực. div mod 16/09/21. Phép toán. Chia lấy phần nguyên. Số nguyên. Chia lấy phần dư. Số nguyên 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Trình bày quy tắc tính các biểu thức số học trong ngôn ngữ Pascal?. • Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên. • Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia lấy phần nguyên (div) và phép chia lấy phần dư (mod) được thực hiện trước. • Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. • Trong ngôn ngữ lập trình chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn. 16/09/21. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  PHÉP TOÁN. PHÉP TOÁN TRONG PASCAL. axb–c+d. a*b – c + d. a 15 + 5 x 2. 15+5*(a/2). x 5 y  x  2 2  a  3 b 5. (x+5)/(a+3)-y(b+5)*(x+2)(x+2).   a  b c  d  6  a. ((a+b)*(c-d)+)/3-a. 3. 16/09/21. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Ví dụ 2: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau: Trong Pascal a) 2*P*r. Trong toán học 2Pr. b) 1/(n*(n+1)*(n+2)). 1 n(n + 1)(n + 2). c) (10*a+2*b)/(a*b). 10a + 2b ab. d) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d 16/09/21. ax3 + bx2 + cx + d 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Ví dụ 3: Thực hiện các phép tính sau bằng các phép toán Pascal: a) 7 chia 2 bằng 3 dư 1 => 7 div 2 = 3 7 mod 2 = 1 b) 17 chia 5 bằng 3 dư 2 => 17 div 5 = 3 17 mod 5 = 2 16/09/21. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Ví dụ 4: Chuyển các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: TRONG TOÁN HỌC. TRONG PASCAL. 1). a c  b d. a/b + c/d. 2). ax2 + bx + c. a*x*x + b*x + c. 3). 1 a   b  2 x 5. 1/x - a/5*(b+2). a 2 b c. 4)16/09/21. a/(b*b+c). 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Ví dụ 5: Hãy viết các biểu thức Pascal sang biểu thức Toán học sau: TRONG PASCAL. a) (a+b)*(a+b)-x/y b) b/(a*a+c) c) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5) 16/09/21. TRONG TOÁN HỌC. x  a +b  y 2. b 2 a  + c. 1 1 1 1 1+ + + + 2 2.3 3.4 4.5 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Ví dụ 6: Viết các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: Trong toán học. Trong Pascal. a) 2a + 3b + 1. 2*a + 3*b + 1. b) (x2 + 2x +5) – 4xy. (x*x + 2*x + 5) – 4*x*y. c). x +5 y (x +2)2 a +3 b +5. 16/09/21. (x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2)*(x+2) 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Ví dụ 7: Viết các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: Trong toán học. Trong Pascal. a) 5x3 + 2 x2 - 8x + 15. 5*x*x*x + 2*x*x - 8*x +15. b) b2 - 4ac. b*b – 4*a*c. x+y c) x-y. (x+y)/(x-y). (a + c)h - 7d d) 2b 16/09/21. ((a + c)*h – 7*d)/2*b 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Ví dụ 6: Viết các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: Trong toán học. Trong Pascal. a) 15 x 4 – 30 + 12. 15*4-30+12. 10 + 5 18 b) 3 +1 5 +1. (10+5)/(3+1)-18/(5+1). (10 + 2)2 c) (3 + 1). (10+2)*(10+2)/(3+1). (10 + 2)2 - 24 d) (3 + 1). ((10+2)*(10+2)-24)/(3+1). 16/09/21. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Ví dụ 7: Viết các biểu thức Toán học sang biểu thức Pascal: Biểu thức Toán. Biểu thức Pascal. (a +b)(c - d) + 6   a) -a. ((a+b)*(c-d)+6)/3-a. b) 15a – 30b + 12. 15*a - 30*b + 12. 3. x 1 c) - 2a + 3 x 1 1 1 d) 1+ 2 + 2 + 2 x y z. 16/09/21. x/3 – 2*a + 1/x 1+1/(x*x)+1/(y*y)+1/(z*z) 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  3./ CÁC PHÉP SO SÁNH Trong toán học Kí hiệu. Phép so sánh. Ví dụ. =. Bằng. 5=5. <. Nhỏ hơn. 3<5. >. Lớn hơn. 9>6. ≠. Khác. 6≠5. ≤. Nhỏ hơn hoặc bằng. 5≤6. ≥. Lớn hơn hoặc bằng. 9≥6. Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là ĐÚNG hoặc SAI 16/09/21. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu (số, biểu thức, …) ta sử dụng các kí hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định. Trong ngôn ngữ Pascal Kí hiệu trong Pascal. 16/09/21. Phép so sánh. Kí hiệu trong toán học. =. Bằng. =. <. Nhỏ hơn. <. >. Lớn hơn. >. <>. Khác. ≠. <=. Nhỏ hơn hoặc bằng. ≤. >=. Lớn hơn hoặc bằng. ≥ 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  4./ GIAO TIẾP NGƯỜI – MÁY TÍNH a./ Thông báo kết quả tính toán Thông báo kết quả tính toán là gì?. • Là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình. 16/09/21. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ví dụ:. 16/09/21. . 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  GIAO TIẾP NGƯỜI – MÁY TÍNH b. Nhập dữ liệu Nhập dữ liệu là gì? • Một trong những tương tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu. • Chương trình sẽ tạm ngừng để chờ người dùng “ nhập dữ liệu “ từ bàn phím. • Chương trình hoạt động tiếp theo tùy thuộc vào dữ liệu được nhập vào. 16/09/21. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ví dụ:. 16/09/21. . 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  4./ GIAO TIẾP NGƯỜI – MÁY TÍNH c./ Tạm dừng chương trình Tạm ngừng chương trình có bao nhiêu chế độ? Kể ra?. • Tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định.. •Tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím.. 16/09/21. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>  4./ GIAO TIẾP NGƯỜI – MÁY TÍNH d./ Hộp thoại Chức năng của hộp thoại như thế nào?. • Hộp thọai được sử dụng như một công cho việc giao tiếp người-máy tính trong khi chạy chương trình. 16/09/21. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  GHI NHỚ 1. Các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần xử lí theo các kiểu khác nhau, với các phép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu đó. 2. Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác người máy.. 16/09/21. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  DẶN DÒ *Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 26 _ sách giáo khoa .. 16/09/21. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×